Table of Contents
Sắt thép cuộn Đông Á được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn cho các công trình xây dựng của mình. Bởi thương hiệu tôn thép Đông Á với những sản phẩm chất lượng và mức giá phù hợp. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về thép cuộn Đông Á ngay sau đây nhé.
Đặc điểm sắt thép cuộn Đông Á
Sắt Thép cuộn Đông Á hay còn có tên gọi khác là sắt cuộn Đông Á. Đây là loại thép xây dựng có đường kính 6mm, 8mm, 10mm, 12mm dạng cuộn tròn, bề mặt nhẵn bóng, trơn, thuộc thương hiệu thép Đông Á. Đây là một trong những sản phẩm được đánh giá chất lượng cao, độ bền tốt, kích thước và mẫu mã đa dạng sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu.
Cách nhận biết thép cuộn Đông Á chính hãng
Thép Đông Á là thương hiệu nổi tiếng, do đó có nhiều hàng nhái, hàng giả trên thị trường. Vì vậy, khi mua sắt thép cuộn Đông Á nói riêng và tôn, thép Đông Á nói chung cần chú ý những dấu hiệu nhận biết thép Đông Á chính hãng.
Thép cuộn mang thương hiệu Đông Á có các đặc điểm nhận dạng sau: bề mặt thanh thép có chữ JPS được in dập nổi trên từng dây thép,cùng với đó là chỉ số đường kính, màu sơn và mác thép.
Ngoài ra mỗi cuộn thép có thêm tem, ngày sản xuất, logo của thương hiệu, chữ ký đầy đủ mà những sản phẩm nhái, giả không có được.
Quy cách sắt thép cuộn Đông Á
Thành phần hóa học của tiêu chuẩn JIS G 3505 – 2004
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||
C | Mn | P | S | ||
JIS G 3505 – 2004 | SWRM 10 | 0,08 ~ 0,13 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 | 0,10 ~ 0,15 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max | |
SWRM 15 | 0,13~0,18 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
Thành phần hóa học của tiêu chuẩn JIS G 3503 – 2006
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
JIS G 3503 – 2006 | SWRM 11 | 0,09 max | 0,03 max | 0,35 ~ 0,65 | 0,020 max | 0,023 max | 0,20 max |
Thông số kỹ thuật sắt thép cuộn Đông Á
Stt | Thông số | Mô tả |
1 | Đường kính | 6mm đến 8mm |
2 | Hình dạng | Dạng cuộn |
3 | Trọng lượng | 200-450 kg/cuộn |
4 | Trọng lượng tối đa | 1300kg/ cuộn |
5 | Tiêu chuẩn | TCVN 1651-1:2008 |
Bảng giá thép cuộn Đông Á mới nhất
Dưới đây là bảng giá sắt thép cuộn Đông Á cập nhật mới nhất hiện nay.
Thép cuộn Đông Á | ĐVT | Đơn Giá VNĐ/KG |
Giá sắt thép cuộn Đông Á phi 6 | Kg/Cuộn | 15,300 |
Giá sắt thép cuộn Đông Á phi 8 | Kg/Cuộn | 15,300 |
Giá sắt thép cuộn Đông Á phi 10 | Kg/Cuộn | 15,300 |
Giá sắt thép cuộn Đông Á phi 12 | Kg/Cuộn | 15,300 |
+ Xin lưu ý, báo giá thép cuộn Đông Á thường biến động theo thị trường phụ thuộc vào lượng cung cầu, tình hình sắt thép thế giới và lượng mua lớn hay nhiều. Để có báo giá mới nhất và cụ thể. vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi theo Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Công ty TNHH SX – TM – VLXD SỸ MẠNH chúng tôi chuyên cung cấp những mặt hàng về thép cuộn Đông Á nói riêng và các sản phẩm thép cuộn của tất cả các thương hiệu trong nước: Hòa Phát, Việt Nhật, Pomine, thép Miền Nam, Việt Mỹ….
Cam kết những sản phẩm cung cấp đến tay khách hàng đều là hàng chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và CO,CQ từ nhà máy. Quý khách hàng là cá nhân, tổ chức, các nhà thầu xây dựng có nhu cầu mua sắt thép Đông Á với số lượng nhiều sẽ được hưởng ưu đãi dành riêng cho khách mua số lớn.
Ngoài ra công ty chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Đến với Sỹ Mạnh quý khách hàng sẽ hài lòng từ chất lượng tốt nhất đến giá cả rẻ nhất thị trường.