Table of Contents
Sắt thép gân Hòa Phát là thương hiệu có tiếng trong nước, xuất hiện trên thị trường lâu năm với chất lượng sản phẩm cao được người tiêu dùng ưa chuộng.
Dưới đây là đặc điểm, ứng dụng, thông số kỹ thuật và bảng giá thép gân Hòa Phát được cập nhật mới nhất. Mời quý khách hàng tham khảo cho các công trình và dự án của mình.
Đặc điểm sắt thép gân Hòa Phát
Sắt thép gân Hòa Phát hay còn có tên gọi khác là thép vằn xây dựng. Thép có đặc điểm tại mỗi thanh thép có dạng gân (vằn) nổi trên bề mặt. Sản phẩm có độ chịu lực tốt, độ bền cao. Thường được sản xuất đa dạng dạng kích từ 10 mm đến 32mm, chiều dài thanh thép thường khoảng 11.7m.
Ứng dụng thép vằn Hòa Phát
Với những đặc điểm kể trên, thép vằn Hòa Phát được ứng dụng nhiều trong đời sống. Sắt thép gân Hòa Phát được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong các công trình xây dựng: nhà tiền chế, thi công làm khung thép, bê tông cốt thép…Cho đến các cơ sở hạ tầng giao thông.
Quy Cách sắt thép gân Hòa Phát
Thông số kỹ thuật
Thông số | Mô tả |
Quy cách | thép cây L=11.7m |
Loại hàng | CB300-V (CII), SD490, Gr40, Gr60, CB400-V (CIII), CB500-V (CIV), SD295, SD390. |
Tiêu chuẩn | TCVN 1651-2008, ASTM A615/ A615M-08a, JIS G3112 (1987) |
Đường kính | 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32 |
Độ dãn dài (%) | >= 14 |
Độ bền kéo | >= 300 |
Đường kính (mm | 10-40 |
Giới hạn chảy (N/mm2) | >= 300 |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) | >= 400 |
Thử uốn nguội | Gối uốn C=3D-7D ( góc uốn 135- 180o) |
Tiêu chuẩn thép vằn Hòa Phát
Thép gân Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn | Quốc gia |
JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987 | Nhật Bản |
ASTM A615/A615M-08. | Mỹ |
TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008. | Việt Nam |
BS 4449:1997. | Anh Quốc |
Trọng lượng sắt thép gân Hòa Phát
Bảng trọng lượng thép vằn theo các loại đường kính khác nhau từ phi 10 đến phi 32.
Chủng Loại | Số cây/bó | Đơn trọng (kg/cây) | Chiều dài (m/cây ) |
Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11,7 |
Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11,7 |
Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11,7 |
Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11,7 |
Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.40 | 11,7 |
Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.90 | 11,7 |
Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11,7 |
Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11,7 |
Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11,7 |
Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11,7 |
Cách nhận biết thép gân Hòa Phát chính hãng
Do thép Hòa Phát là thương hiệu nổi tiếng nên rất dễ làm nhái, làm giả. Do đó, khi mua hàng, quý khách hàng nên chú ý để không mua phải hàng nhái. Cách nhận biết thép gân Hòa Phát chính hàng dựa trên những đặc điểm và dấu hiệu sau đây:
+ Đối với tiêu chuẩn Anh BS4449: Trên mỗi cây thép đều có biểu tượng 3 mũi tên hướng lên trên. Tiếp đến là chữ HÒA PHÁT dập nổi theo thứ tự từ trái sang phải, sau đến mã quốc gia và đường kính cây thép. Tất cả đều được dập nổi.
+ Đối với tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M: Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên trên. Tiếp đến là chữ HÒA PHÁT dập nổi theo thứ tự từ trái sang phải, đến đường kính cây thép và tiếp đến là Mác thép. Tất cả đều được dập nổi.
+ Đối với tiêu chuẩn nhật JIS G 3112: Biểu tượng 3 mũi tên hướng lên trên. Tiếp đến là logo HÒA PHÁT dập nổi theo thứ tự từ trái sang phải, đến đường kính cây thép và tiếp đến là Mác thép, sau cùng là dấu chấm. Tất cả đều được dập nổi.
Quý khách lưu ý, nên tìm hiểu kỹ sản phẩm trước khi mua để tránh gặp phải tình trạng nguồn nguyên liệu không đảm bảo chất lượng thi công.
Bảng giá sắt thép gân Hòa Phát cập nhật mới nhất hiện nay
Cập nhật bảng giá thép gân Hòa Phát mới nhất hôm nay cho quý khách như sau:
Tên sản phẩm | Dvt | Kl/ Cây | Đơn Giá
Đ/Kg |
Thép gân Hòa Phát Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | |
Thép gân Hòa Phát Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 74.100 |
Thép gân Hòa Phát Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 110.000 |
Thép gân Hòa Phát Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 151.500 |
Thép gân Hòa Phát Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 200.500 |
Thép gân Hòa Phát Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 251.500 |
Thép gân Hòa Phát Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 311.800 |
Thép gân Hòa Phát Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 376.300 |
Thép gân Hòa Phát Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 490.100 |
Thép gân Hòa Phát Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 713.050 |
Lưu ý:
+ Giá trên chưa đã bao gồm thuế VAT
+ Bảng giá trên mang tính chất than khảo, giá thay đổi và biến động theo nhu cầu cung cầu của thị trường.
Mua sắt thép gân Hòa Phát ở đâu uy tín, giá tốt?
Để mua được sắt thép gân Hòa Phát chính hãng với mức giá tốt nhất thị trường hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh. Một trong những đơn vị với hơn 10 năm trong lĩnh vực phân phối, cung cấp các sản phẩm sắt thép Hòa Phát và các thương hiệu nổi tiếng khác.
Chúng tôi luôn có nguồn hàng ổn định, sẵn sàng giúp các doanh nghiệp chủ động tính toán lượng hàng hóa, góp phần tiết tiệm chi phí sản xuất. Tất cả các sản phẩm sắt thép gân Hòa Phát được nhập trực tiếp tại nhà máy, đảm bảo đúng chất lượng và tiêu chuẩn nhà máy với mức giá tốt nhất thị trường.
Cam kết sắt thép xây dựng Hòa Phát của chúng tôi đảm bảo 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng, không cong vênh sét rỉ. Ngoài ra Sỹ Mạnh hỗ trợ giao hàng tận chân công trình và có chiết khấu cao, giảm giá ưu đãi cho đơn hàng có số lượng lớn.
Thời gian giao hàng nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho quý khách hàng. Hãy liên hệ ngay để được hưởng nhiều ưu đãi sớm nhất.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Rất hân hạnh phục vụ quý khách!