Table of Contents
Xà gồ C với nhiều ứng dụng trong cuộc sống, nhất là trong lĩnh vực xây dựng. Trong đó xà gồ C TVP là một trong những thương hiệu được nhiều người lựa chọn bởi nhiều ưu điểm mà nó mang lại. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Đặc điểm xà gồ C TVP
Xà gồ C TVP hay còn gọi là xà gồ thép C TVP là sản phẩm của của Công ty thép TVP Long An. Đặc điểm của xà gồ C TVP đó là có kết cấu vững chãi, không bị cong vênh, không bị biến dạng dù gặp phải va đập hay chấn động mạnh, chịu được rung lắc, tuyệt đối không xảy ra hiện tượng giãn nở hay co ngót dù nhiệt độ có thay đổi bất thường.
Tất cả các sản phẩm được phân phối ra ngoài thị trường, đưa đến tay người tiêu dùng đều phải đạt đúng chuẩn các thông số kỹ thuật theo yêu cầu của các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe như: JIS, ASTM, ISO,… Đặc biệt thép mang thương hiệu TVP có 1 độ đàn hồi nhất định nên dễ dàng thích nghi với mọi trường hợp sử dụng.
Sản phẩm xà gồ C TVP phù hợp với môi trường, khí hậu của Việt Nam. Với sản phẩm mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng giúp xà gồ không bị oxy hóa bởi môi trường bên ngoài.
Phân loại xà gồ C TVP
Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường, hiện nay công ty thép TVP sản xuất 3 loại xà gồ chính: Xà gồ C TVP đen, Xà gồ C TVP mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ thép C TVP đen
Xà gồ C đen là loại xà gồ làm từ thép khi hoàn thiện sản phẩm không trải qua giai đoạn mạ kẽm bề mặt bên ngoài xà gồ. Chính đặc điểm này khiến bề mặt xà gồ không được nhẵn, sáng như loại mạ kẽm. Tuy nhiên nó vẫn có những ưu điểm vốn có của xà gồ C như: Độ chịu lực cao, vượt nhịp tốt, thân thiện môi trường, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt thi công…
Tuy nhiên xà gồ C đen có tính thẩm mỹ kém, dễ bị oxy hóa và khả năng chống chịu trong điều kiện khắc nghiệt kém hơn nhiều so với xà gồ mạ kẽm và xà gồ mạ kẽm nhúng nóng. Do đó phải có sự bảo trì định kỳ để đảm bảo sản phẩm bền lâu.
Xà gồ C TVP mạ kẽm
Xà gồ C TVP mạ kẽm là loại xà gồ được phủ thêm 1 một lớp kẽm bên ngoài. Giúp xà gồ C TVP có độ bền cao, ít bị ảnh hưởng bởi mội trường bên ngoài
TVP này là phủ thêm ở bên ngoài bề mặt thép 1 lớp kim loại kẽm đặc biệt, giúp bảo vệ chắc chắn các kết cấu bên trong của lõi thép khỏi các tác nhân gây hại như: nắng, mưa, khói bụi thậm chí là cả những dung dịch hóa học có đặc tính mạnh như: axit, bazo, muối,…
Xà gồ C TVP mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ C Mạ Kẽm nhúng nóng TVP là loại xà gồ được mạ kẽm ở nhiệt độ cao. Đây là loại xà gồ thép C có độ bền cao. Tính thẩm mỹ của xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng bền, đẹp, chịu được tác động môi trường khắc nhiệt.
Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, được sản xuất với mẫu mã, kích thước đa dạng. Tuổi thọ sản phẩm xà gồ C TVP mạ kẽm nhúng nóng có thể lên tới trên 40 năm mà trong suốt quá trình sử dụng không cần phải tốn nhiều chi phí, thời gian, công sức bảo trì, bảo dưỡng.
Bảng quy cách xà gồ C TVP
Thông số kỹ thuật của xà gồ thép C TVP
Thông số kỹ thuật của xà gồ thép C TVP như sau:
+ Tiêu chuẩn: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
+ Bề rộng: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Bảng trọng lượng xà gồ thép C TVP
Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C TVP theo tiêu chuẩn JIS như sau:
Kích thước mm | Diện tích mặt cắt( cm²) | Trọng lượng (kg\m) | ||||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | A | W |
C 75 x 40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
C 100 x 50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
C 125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
C 150 x 75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
C 200 x 80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
C 200 x 90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
C 250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
C 300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
C 380 x 100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.69 | 54.5 |
C 380 x 100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
Giá xà gồ C TVP cập nhật mới nhất hiện nay
Bảng giá xà gồ C TVp cập nhật mới nhất hiện nay nhiều người quan tâm. Tùy theo từng chủng loại kích thước khác nhau mà mức giá cũng thay đổi. Dưới đây là bảng giá mời quý khách hàng tham khảo
Giá xà gồ C đen
QUI CÁCH | Đơn giá (VNĐ) | ||
1,8ly | 2,0ly | 2,4 LY | |
C 80 x 40 | 26.000 | 27.500 | 37.500 |
C 100 x 50 | 31.500 | 34.500 | 39.6000 |
C 125 x 50 | 35.000 | 38.000 | 45.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 43.000 | 53.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 52.000 | 59.000 |
C 200 x 50 | 46.000 | 51.000 | 68.000 |
C 250 x 50 | 52.500 | 63.000 | 69.700 |
C 250 x 65 | 60.000 | 68.000 | 85.000 |
Giá xà gồ thép C mạ kẽm
QUI CÁCH | Đơn giá (VNĐ) | |||
1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4ly | |
C 80 x 4 | 25.000 | 29.500 | 32.500 | 39.000 |
C 100 x 50 | 31.000 | 36.000 | 40.000 | 56.000 |
C 125 x 50 | 34.000 | 40.000 | 44.500 | 58.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 67.000 |
C 150 x 65 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 78.000 |
C 80 x 30 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 65.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 73.500 |
C 180 x 65 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 80.000 |
C 200 x 30 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 74.500 |
C 200 x 50 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 77.000 |
C 200 x 65 | 53.000 | 63.000 | 70.000 | 85.000 |
C 250 x 30 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 82.000 |
Giá xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách thép C TVP mạ kẽm (mm) | Giá thép C TVP mạ kẽm (tính theo độ dày) | |||
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |
Thép C 40×80 | 26,000 | 31,000 | 34,000 | 38,000 |
Thép C 50×100 | 32,000 | 37,000 | 41,000 | 57,500 |
Thép C 50×125 | 35,500 | 31,500 | 45,000 | 56,500 |
Thép C 50×150 | 41,000 | 47,000 | 51,000 | 62,000 |
Thép C 30×180 | 40,500 | 46,000 | 51,000 | 62,500 |
Thép C 30×200 | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 |
Thép C 50×180 | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 72,500 |
Thép C 50×200 | 47,000 | 54,000 | 60,000 | 76,000 |
Thép C 50×250 | 73.000 | 99.000 | 117.000 | 118.500 |
Thép C 65×150 | 47,000 | 54,000 | 59,000 | 77,000 |
Thép C 65×180 | 50,500 | 59,000 | 65,500 | 79,600 |
Thép C 65×200 | 53,000 | 62,000 | 69,000 | 84,600 |
Thép C 65×250 | – | 117.000 (3ly) | 73,500 | 100,500 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá có thể thay đổi theo giá cung cầu, để biết mức giá cụ thể tại thời điềm mua. Vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá
Nơi mua xà gồ C TVP uy tín
Tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam có rất nhiều địa chỉ cung cấp xà gồ. Tuy nhiên thường những cơ sở nhỏ lẻ không là đại lý phân phối cấp 1 do đó giá thường cao hơn giá thật của sản phẩm.
Để tránh tình trạng đó quý khách nên tìm địa chỉ uy tín, đại lý phân phối nhập trực tiếp từ nhà sản xuất như công ty tôn thép và vật liệu xây dựng Sỹ Mạnh.Công ty đã có thâm niên lâu năm hoạt động trong lĩnh vực này và được đông đảo khách hàng biết đến và tin tưởng lựa chọn.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm tôn, thép, vật liệu xây dựng trong đó có xà gồ C TVP. Nguồn sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy đến người tiêu dùng do vậy luôn có mức giá tốt nhất thị trường.
Chính sách bán hàng tại Sỹ Mạnh có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng như:
+ Chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
+ Báo giá nhanh, trung thực, tư vấn tận tình, chuyên nghiệp.
+ Nguồn hàng lớn, mới 100%, kho bãi rộng, sức chứa lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
Liên hệ ngay với công ty chúng tôi để mua sắt thép xà gồ C TVP giá rẻ, chất lượng tốt nhất tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam ngay hôm nay.
Hotline liên hệ: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!