Thép Ống Hòa Phát – Quy Cách, Bảng Giá Mới Nhất Hôm Nay

Các sản phẩm thép ống Hòa Phát với chất lượng cao, đủ quy cách về kích thước độ dày và giá cả hợp lý. Do đó luôn được đông đảo người tiêu dùng với nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực của đời sống.

Tìm hiểu về thép ống Hòa Phát

Đặc điểm thép ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát được sản xuất trên dây truyền hiện đại. Chất lượng thép ống Hòa Phát có độ sáng bóng, độ bền cao, chịu lực tốt. Sản xuất đa dạng kích thước nhỏ nhất từ phi từ phi 21 đến phi 300, độ dày từ 2,77 mm đến 12,7 mm.

Thép ống Hòa Phát ít gỉ sét, ít yêu cầu về bảo dưỡng và đa dạng kích thước nên được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau. Đồng thời giá thành thấp hơn so với các loại ống thép khác nên sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm chi phí xây dựng.

thép ống hòa phát

Ưu điểm nổi bật

Thép ống  Hòa Phát với nhiều ưu điểm nổi bật, với nhiều ứng dụng trong cuộc sống:

+ Đa dạng mẫu mã, quy cách đa dạng. Nhằm đáp ứng trong nhiều lĩnh vực.

+ Thép ống với trọng lượng nhẹ, dễ thi công và  vận chuyển.

+ Thép ống của Hòa Phát có đường hàn đều đẹp, bề mặt sáng bóng.

+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu

+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm.

thép hòa phát ống

Cách phân biệt thép ống Hòa Phát chính hãng

Hiện nay trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái thương hiệu thép ống Hòa Phát. Để mua được hàng chính hãng, ngoài việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín. Khách hàng nên chú ý những dầu hiệu dưới đây để nhận biết và phân biệt thép ống Hòa Phát chính hãng:

+ Chữ Hòa Phát được dập nổi chính giữa, trên khóa đai có 2 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.

+ Đầu ống gọn, ít cạnh sắc, via đầu.

+ Có chữ “Hòa Phát steel PiPe” in trên thân ống

+ Mỗi chủng loại thép ống có dây đai khác nhau. Đai có màu xanh lá cây đối với thép ống mạ kẽm.

dấu hiệu nhận biết thép hòa phát

Phân loại thép ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát sản xuất với nhiều quy cách, kích thước, đường kính khác nhau. Tuy nhiên có 2 loại thép chính.

Thép ống đen Hòa Phát

Ống thép đen Hòa Phát là loại ống thép chưa được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng.

Thép ống đen Hòa Phát sản xuất các loại ống theo tiêu chuẩn: BS 1387-1985, ASTM A500, ASTM A53.. Đường kính đa dạng từ phi 13.8 đến 406.4mm.

thép ống đen hòa phát

Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Quy trình sản xuất thép mạ kẽm được xử lý qua nhiều công đoạn. Thép ống mạ kẽm Hòa Phát được phủ ngoài bằng một lớp mạ kẽm. Đem đến sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi trội so với sản phẩm khác trên thị trường như chịu được sự bào mòn cao, khả năng chịu lực tốt, không bị gỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt

Lớp phủ bên ngoài của ống mạ kẽm giúp quá trình ăn mòn chậm lại nhưng qua quá trình sử dụng lâu dài thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần theo thời gian khi đó sự bảo vệ của bề mặt phủ của kẽm sẽ bị yếu dần đi bởi các tác động từ thiên nhiên như: mưa axit,, nước muối,…

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát có khả năng chống gỉ sét cực cao. Sản phẩm có khả năng chống chịu tốt dưới tác động của môi trường.

thép ống hòa phát mạ kẽm

Bảng quy cách trọng lượng thép ống Hòa Phát

Tiêu chuẩn thép ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát sản xuất theo các tiêu chuẩn sau đây:

+ Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm Ống thép đen, Ống thép mạ kẽm có đường kính ngoài từ 21.3mm đến 219.1mm

+ Tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-13: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm Ống thép đen.

+ Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm ống thép đen, mạ kẽm loại H, M, L, L1 và L2. Có đường kính danh nghĩa DN15 cho đến DN100

+ Tiêu chuẩn TCVN 3783:1983: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Ống thép hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp có đường kính từ 11mm đến 102 mm

Kích thước, trọng lượng thép ống Hòa Phát theo tiêu chuẩn ASTM

Hạng Đường kính trong danh nghĩa Đường kính ngoài Chiều dày mm Chiều dài m Trọng lượng Kg/cây
A(mm) B(inch) Tiêu chuẩn
ASTM
A53
Gr.A/B
SCH 40
15 1/2 ø21.3 2.77 6 7.59
20 3/4 ø26.7 2.87 6 10.12
25 1 ø33.4 3.38 6 15.01
32 1-1/4 ø42.2 3.56 6 20.35
40 1-1/2 ø48.3 3.68 6 24.3
50 2 ø60.3 3.91 6 32.62
65 2-1/2 ø73 5.16 6 51.79
80 3 ø88.9 5.5 6 67.87
100 4 ø114.3 6.02 6 96.45
125 5 ø141.3 6.55 6 130.59
150 6 ø168.3 7.11 6 169.57
200 8 ø219.1 8.18 6 255.28
ASTM
A53
Gr.A/B
SCH 80
15 1/2 ø21.3 3.73 6 9.7
20 3/4 ø26.7 3.91 6 13.18
25 1 ø33.4 4.55 6 19.42
32 1-1/4 ø42.2 4.85 6 26.8
40 1-1/2 ø48.3 5.08 6 32.49
50 2 ø60.3 5.54 6 44.89
65 2-1/2 ø73 7.01 6 68.44
80 3 ø88.9 7.62 6 91.64
100 4 ø114.3 8.56 6 133.92
125 5 ø141.3 9.52 6 185.62
150 6 ø168.3 10.97 6 255.37
200 8 ø219.1 12.7 6 387.84

Bảng giá thép ống Hòa Phát mới nhất hôm nay

Cập nhật bảng giá thép ống Hòa Phát mới nhất hôm nay. Mời quý khách hàng tham khảo

Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,950 25,864
1.1 1.89 14,950 28,256
1.2 2.04 14,950 30,498
Ống thép D15.9 1 2.2 14,950 32,890
1.1 2.41 14,950 36,030
1.2 2.61 14,950 39,020
1.4 3 14,950 44,850
1.5 3.2 14,950 47,840
1.8 3.76 14,950 56,212
Ống thép D21.2 1 2.99 14,950 44,701
1.1 3.27 14,950 48,887
1.2 3.55 14,950 53,073
1.4 4.1 14,950 61,295
1.5 4.37 14,950 65,332
1.8 5.17 14,950 77,292
2 5.68 14,950 84,916
2.3 6.43 14,950 96,129
2.5 6.92 14,950 103,454
Ống thép D26.65 1 3.8 14,950 56,810
1.1 4.16 14,950 62,192
1.2 4.52 14,950 67,574
1.4 5.23 14,950 78,189
1.5 5.58 14,950 83,421
1.8 6.62 14,950 98,969
2 7.29 14,950 108,986
2.3 8.29 14,950 123,936
2.5 8.93 14,950 133,504
Ống thép D33.5 1 4.81 14,950 71,910
1.1 5.27 14,950 78,787
1.2 5.74 14,950 85,813
1.4 6.65 14,950 99,418
1.5 7.1 14,950 106,145
1.8 8.44 14,950 126,178
2 9.32 14,950 139,334
2.3 10.62 14,950 158,769
2.5 11.47 14,950 171,477
2.8 12.72 14,950 190,164
3 13.54 14,950 202,423
3.2 14.35 14,950 214,533
Ống thép D38.1 1 5.49 14,950 82,076
1.1 6.02 14,950 89,999
1.2 6.55 14,950 97,923
1.4 7.6 14,950 113,620
1.5 8.12 14,950 121,394
1.8 9.67 14,950 144,567
2 10.68 14,950 159,666
2.3 12.18 14,950 182,091
2.5 13.17 14,950 196,892
2.8 14.63 14,950 218,719
3 15.58 14,950 232,921
3.2 16.53 14,950 247,124
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,950 100,016
1.2 7.28 14,950 108,836
1.4 8.45 14,950 126,328
1.5 9.03 14,950 134,999
1.8 10.76 14,950 160,862
2 11.9 14,950 177,905
2.3 13.58 14,950 203,021
2.5 14.69 14,950 219,616
2.8 16.32 14,950 243,984
3 17.4 14,950 260,130
3.2 18.47 14,950 276,127
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,950 124,534
Ống thép D48.1 1.4 9.67 14,950 144,567
Ống thép D48.1 1.5 10.34 14,950 154,583
1.8 12.33 14,950 184,334
2 13.64 14,950 203,918
2.3 15.59 14,950 233,071
2.5 16.87 14,950 252,207
2.8 18.77 14,950 280,612
3 20.02 14,950 299,299
3.2 21.26 14,950 317,837
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,950 181,194
1.5 12.96 14,950 193,752
1.8 15.47 14,950 231,277
2 17.13 14,950 256,094
2.3 19.6 14,950 293,020
2.5 21.23 14,950 317,389
2.8 23.66 14,950 353,717
3 25.26 14,950 377,637
3.2 26.85 14,950 401,408
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,950 245,928
1.8 19.66 14,950 293,917
2 21.78 14,950 325,611
2.3 24.95 14,950 373,003
2.5 27.04 14,950 404,248
2.8 30.16 14,950 450,892
3 32.23 14,950 481,839
3.2 34.28 14,950 512,486
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,950 288,087
1.8 23.04 14,950 344,448
2 25.54 14,950 381,823
2.3 29.27 14,950 437,587
2.5 31.74 14,950 474,513
2.8 35.42 14,950 529,529
3 37.87 14,950 566,157
3.2 40.3 14,950 602,485
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,950 422,936
2 31.37 14,950 468,982
2.3 35.97 14,950 537,752
2.5 39.03 14,950 583,499
2.8 43.59 14,950 651,671
3 46.61 14,950 696,820
3.2 49.62 14,950 741,819
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,950 444,763
2 33 14,950 493,350
2.3 37.84 14,950 565,708
2.5 41.06 14,950 613,847
2.8 45.86 14,950 685,607
3 49.05 14,950 733,298
3.2 52.23 14,950 780,839
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,950 497,686
2 36.93 14,950 552,104
2.3 42.37 14,950 633,432
2.5 45.98 14,950 687,401
2.8 51.37 14,950 767,982
3 54.96 14,950 821,652
3.2 58.52 14,950 874,874
Ống thép D113.5 3.2 52.23 14,950 780,839

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT.

+ Giá mang tính chất tham khảo phụ thuộc giá cung cầu thị trường.Vui lòng liên hệ Hotline 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất.

Đơn vị cung cấp thép Hòa Phát chất lượng, giá tốt

Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép Hòa Phát chính hãng uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh miền nam. Với kinh nghiệm 15 năm trong nghề cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi nhận được sự tin tưởng từ đông đảo người tiêu dùng.

Cam kết thép ống Hòa Phát chính hãng, uy tín, nhập trực tiếp từ nhà sản xuất với mức giá tốt nhất thị trường. Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình, đáp ứng mọi đơn hàng lớn nhỏ. Ngoài ra với những đơn hàng lớn sẽ có nhiều ưu đãi, chiết khấu cao.

Leave a Reply