Table of Contents
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là loại thép ống có độ bền cao nhất trong các loại thép ống hiện nay. Thép có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Vậy để mua được thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng chất lượng ở đâu là điều mà nhiều người quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu về loại thép ống này ngay sau đây nhé.
Tìm hiểu về thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đây là sản phẩm thép ống được nhúng trong kẽm nóng chảy. Do vậy tạo thành lớp kẽm phủ bên ngoài chống gỉ sét rất hữu ích, độ dày lớp mạ: từ 40-80μm. Những sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất với công nghệ tân tiến và có độ bền vô cùng cao. Do đó thép có độ bền cao hơn thép ống mạ kẽm và thép ống đen.
Ưu điểm nổi bật
Với những đặc điểm kể trên, những ưu điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng có những ưu điểm nối bật sau:
+ Độ bền tối ưu với lớp mạ kẽm bảo vệ lõi ống thép.
+ Giảm thiếu phí và công sức bảo trì: Độ bền ống thép mạ kẽm cao, có thể chịu được ăn mòn và môi trường khắc nghiệt. Nhờ vậy phí lắp đặt và bảo trì không tốn nhiều.
+ Chịu lực rất tốt với sự đối xứng trong thiết kế. Sản phẩm có thể chịu được tác động lực lớn với va đập mạnh.
+ Tránh được sự ăn mòn từ hóa chất, điều kiện thời tiết, môi trường.
+ Vận chuyển và thi công dễ dàng.
Ứng dụng thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Với những ưu điểm vượt trội,, thép ống mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng nhiều trong đời sống. Cụ thể như:
+ Sử dụng làm nguyên vật liệu cho ngành xây dựng.
+ Dùng tạo thành hệ thống giàn giáo.
+ Dùng làm thành những hàng rào mạ kẽm.
+ Ứng dụng dùng làm đường ống phòng cháy chữa cháy hữu ích.
+ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng sử dụng dẫn các loại chất lỏng với độ bền cao như dẫn nước thải, dẫn các loại dầu khí, hệ thống nước tưới tiêu.
+ Sử dụng trong ngành chế tạo ô tô, sản xuất xe máy.
+ Dùng làm lan can cầu thang với độ bền tốt, tính thẩm mỹ cao.
+ Dùng làm vật dụng gia dụng cần thiết.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học | |||
Cmax | Mnmax | Pmas | Pmax |
0,2 | 1,4 | 0,035 | 0,03 |
Tính chất cơ lý
Đặc tính cơ học | |||
Bền chảyReh min (Mpa) | Bền kéoRm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
195 | 320÷520 | 20 | 40÷80 |
Tiêu chuẩn thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Các tiêu chuẩn phổ biến nhất là tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, tiêu chuẩn Anh BS EN, tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS. Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn Việt Nam để đáp ứng với điều kiện khí hậu nước ta.
Tiêu chuẩn Anh BSI
+ BS EN 10255:2004: Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép hàn
+ BS 1387 – 1985: Tiêu chuẩn ống thép hàn
+ BS 4504: Tiêu chuẩn mặt bích
+ BS 21: Tiêu chuẩn đường ren
Tiêu chuẩn ASTM Hoa Kỳ
+ ASTM A53/A53M-10: Tiêu chuẩn kỹ thuật đường ống.
+ A530 – A530/A530M-99: Tiêu chuẩn kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng.
+ Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ban hành.
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
+ JIS G3444:2015: Tiêu chuẩn Ống thép carbon cho cấu trúc chung.
+ JIS G3466:2015: Tiêu chuẩn Ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung.
Tiêu chuẩn Việt Nam
+ TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999): Tiêu chuẩn Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép.
+ TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn về Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt.
+ TCVN 12514:2018 – Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông.
Trọng lượng, quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Bảng trọng lượng, quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng cụ thể như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | CLASS BS – A1 | CLASS BS – LIGHT | CLASS BS – MEDIUM | ||||||||||
Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | |||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | ||
ø21,3 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 1,9 | 0,914 | 5,484 | 927 | 2,0 | 0,974 | 5,682 | 960 | 2,6 | 1,210 | 7,260 | 1227 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,1 | 1,284 | 7,704 | 978 | 2,3 | 1,381 | 8,286 | 1052 | 2,6 | 1,560 | 9,360 | 1189 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 2,3 | 1,787 | 10,722 | 976 | 2,6 | 1,981 | 11,886 | 1082 | 3,2 | 2,410 | 14,460 | 1316 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 2,3 | 2,260 | 13,560 | 827 | 2,6 | 2,540 | 15,240 | 930 | 3,2 | 3,100 | 18,600 | 1136 |
ø48,3 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 2,5 | 2,830 | 16,870 | 747 | 2,9 | 3,230 | 19,380 | 853 | 3,2 | 3,750 | 21,420 | 942 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 2,6 | 3,693 | 22,158 | 820 | 2,9 | 4,080 | 24,480 | 906 | 3,6 | 5,030 | 30,180 | 1117 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 2,9 | 5,228 | 31,368 | 753 | 3,2 | 5,710 | 34,260 | 822 | 3,6 | 6,430 | 38,580 | 926 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 2,9 | 6,138 | 38,828 | 700 | 3,2 | 6,720 | 40,320 | 766 | 4,0 | 8,370 | 50,220 | 954 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,2 | 8,763 | 52,578 | 526 | 3,6 | 9,750 | 58,500 | 585 | 4,5 | 12,200 | 73,200 | 732 |
Các thương hiệu thép ống mạ kẽm nhúng nóng tốt hiện nay
Hiện nay các thương hiệu thép ống mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất thị trường hiện nay:
+ Thép ống nam hưng nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống tvp nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống sunco nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống seah nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống liên doanh việt nhật nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống sendo việt nhật nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống hòa phát nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống hoa sen nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống đông á nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống nguyễn minh nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống thép 190 nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống ánh hòa nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống lê phan gia nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống tuấn võ nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống visa nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống hồng ký nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống phú xuân việt nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống nam kim nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống hữu liên nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống việt thành nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống vinaone nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống đúc trung quốc nhúng kẽm nóng.
+ Thép ống hàn quốc nhúng kẽm nóng.
Đơn vị cung cấp thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng
Để mua được thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng với mức giá tốt khách hàng nên mua được ở những đơn vị uy tín, đại lý cấp 1. Một trong những đơn vị uy tín tại được nhiều người lựa chọn tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam đó chính là công ty TNHH Sỹ Mạnh.
Nếu bạn đang tìm mua sắt thép giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy đến với Sỹ Mạnh. Có khá nhiều lý do nên đặt hàng tại đây.
Sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng
Tất cả sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng nói riêng và thép ống nói chung tại Sỹ Mạnh đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng, không bị rỉ sét hoặc cong vênh. Ngoài ra còn có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ, nơi sản xuất,…đảm bảo hàng 100% chính hãng.
Giá thành tốt
Vì là đại lý cấp 1 và có doanh số top đầu nên sẽ được hưởng nhiều ưu đãi từ nhà sản xuất trực tiếp nên giá thành tại Sỹ Mạnh luôn cạnh tranh hơn so với các đại lý khác. Ngoài ra nếu mua với số lượng lớn quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi tại Sỹ Mạnh.
Tư vấn tận tâm – chuyên nghiệp
Với đội ngũ nhân viên kinh nghiệm và được đào tạo bài bản, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với Sỹ Mạnh, quý khách hàng sẽ cảm nhận được sự tận tâm đối với khách hàng và sự chuyên nghiệp trong cách phục vụ. Chúng tôi luôn nỗ lực mỗi ngày để mang tới quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.