Table of Contents
Bạn đang quan tâm đến sắt thép tấm SS400, tuy nhiên chưa thật sự hiểu rõ về đặc điểm cũng như mức giá thép tấm SS400 hiện nay là bao nhiêu? đâu là địa chỉ mua cung cấp thép tấm uy tín, giá rẻ với nhiều ưu đãi nhất thị trường. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây để hiểu rõ hơn về thép tấm SS400 này nhé.
Tìm hiểu sắt thép tấm SS400
Đặc điểm sắt thép tấm SS400
Sắt thép tấm SS400 loại thép có mác thép là ss400 sản xuất thép tiêu chuẩn JJSG 3101 của Nhật Bản. Thép được sản xuất qua quy trình cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C cho ra sản phẩm cuối cùng là loại thép tấm có màu xanh đen, màu tối đặc trưng với mép được bo tròn.
Thép tấm SS400 là loại thép được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, do Việt Nam chúng ta chưa thể nào sản xuất được loại thép này, nên đa số thép tấm mà thị trường đang sử dụng đều là nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài.
Ưu điểm vượt trội của thép
Thép tấm SS400 được sản xuất trên dây truyền và công nghệ hiện đại. Do đó thép tấm SS400 có nhiều ưu điểm vượt trội:
+ Thiết kế đa dạng về độ dày, kích thước, chiều dài, mác thép.
+ Thép có độ bền và độ chịu lực tốt, độ dẻo cao, tính hàn và tính chất chế biến thích ứng cao.
+ Với khả năng chịu tải cao có thể dễ dàng thích nghi được với bất kỳ môi trường hay tác động tiêu cực nào trong suốt quá trình sử dụng.
Ứng dụng của thép tấm SS400
Tương tự như các loại sắt thép tấm khác. Sắt thép tấm SS400 cũng được ứng dụng rộng trong các công trình có kết cấu chung kết cấu xây dựng thông thường như: xây nhà xưởng, cầu đường, chế tạo tàu thuyền, đường ray xe lửa, sàn xe tải, chế tạo các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp, cùng nhiều mục đích khác.
Ngoài ra thép tấm SS400 được sử dụng nhiều trong quá trình gia công cơ khí, chế tạo đồ gia dụng, công nghiệp.
Thành phần hóa học thép tấm SS400
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
SS400 | 0.11-0.18 | 0.12-0.17 | 0.40-0.57 | 0.02 | 0.03 | 0.03 | 0.02 |
Đặc tính cơ lý sắt thép tấm SS400
Mác thép | Độ dày (mm) | Min Yield (Mpa) Giới hạn chảy |
Tensile (Mpa) Giới hạn bền kéo |
Elongation (%) Độ giản dài |
SS400 | Độ dày <16mm | 210-245Mpa | 310-510Mpa | 17% |
SS400 | Độ dày ≥16mm | 210-245Mpa | 310-510Mpa | 32% |
Phân loại sắt thép tấm SS400
Sắt thép tấm đen SS400
Sắt thép tấm đen SS400 là loại thép tấm đen được sản xuất bằng phương pháp cán nóng thép tấm cacbon nên chúng có màu đen đặc trưng của thép cacbon. Thép tấm đen cực mỏng, có độ đàn hồi cực tốt và chống chịu lực rất tuyệt vời. Thép tấm đen có màu đen xanh đặc trưng so với loại thép tấm khác.
Sắt thép tấm mạ kẽm SS400
Thép tấm mạ kẽm SS400 là một loại thép tấm được mạ thêm lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nhằm chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp mạ kẽm này trên thép tấm có nhiều cấp độ phủ khác nhau. Thép có đặc điểm màu sáng trắng.
Với tính năng chống ăn mòn, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, thiết bị ngành công nghiệp, sản xuất máy giặt, tủ lạnh, máy điều hòa, hệ thống thông gió, máy nước nóng năng lượng mặt trời…
Sắt thép tấm mạ kẽm nhúng nóng SS400
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được mạ kẽm ở nhiệt độ cao có độ bền cao nhất. Với khả năng chống oxy hóa mạnh, độ cứng cao và chịu lực tốt. Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng SS400 có bề mặt mịn và sáng bóng có tính thẩm mỹ cao. Đây là loại thép tấm có mức giá cao nhất trong 3 loại kể trên.
Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép tấm SS400
Quy cách thép tấm SS400
Thông số | Chỉ tiêu |
Bề dày | 2mm đến 400mm |
Chiều rộng | 1500mm – 2000 mm – 2500mm |
Chiều dài | 6000 mm – 12000mm |
Quy cách dạng tấm | 1500mm / tấm,2000mm / tấm |
Mác thép có xuất xứ | Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. |
Bảng trọng lượng sắt thép tấm
Độ dày (mm) | Chiều rộng
(mm) |
Chiều dài
(mm) |
Khối lượng
( kg/m2) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 628 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép tấm SS400
Stt | EN10025: 1990 | FE 510 B |
1 | DIN17100 | ST52-3 |
2 | ASTM | A572GR50 |
3 | EN 10.025-2 | S355JR |
4 | NFA 35-501 | E36-2 |
5 | BS1449 | 50B |
6 | UNI7070 | FE 510 B |
Bảng báo giá sắt thép tấm SS400 mới nhất
Bảng giá sắt thép tấm SS400 dạng trơn cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá tấm
(đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000
(A36/SS400) |
1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000
(A36/SS400) |
2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000
(Q345/A572) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000
(Q345/A572) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000
(Q345/A572) |
1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000
(Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000
(Q345/A572) |
2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000
(Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000
(Q345/A572) |
3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000
(Q345/A572) |
3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000
(Q345/A572) |
4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572) |
471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000
(Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000
(Q345/A572) |
753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000
(Q345/A572) |
942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000
(Q345/A572) |
1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000
(Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000
(A36/SS400) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000
(A36/SS400) |
2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000
(A36/SS400) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 32x2000x6000
(A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 35x2000x6000
(A36/SS400) |
3297 | 21.000 | 69.237.000 |
Tấm 6x2000x12000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000
(A36/SS400) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000
(A36/SS400) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000
(A36/SS400) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000
(A36/SS400) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000
(A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000
(A36/SS400) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000
(A36/SS400) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 22x2000x12000
(A36/SS400) |
4144 | 21.000 | 87.024.000 |
Tấm 25x2000x12000
(A36/SS400) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 28x2000x12000
(A36/SS400) |
5275,2 | 21.000 | 110.779.200 |
Tấm 30x2000x12000
(A36/SS400) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Tấm 32x2000x12000
(A36/SS400) |
6028,8 | 21.000 | 126.604.800 |
Tấm 35x2000x12000
(A36/SS400) |
7536 | 21.000 | 158.256.000 |
Tấm 3x1500x6000
(Q345/A572) |
247,3 | 21.000 | 5.193.300 |
Tấm 4x1500x6000
(Q345/A572) |
282,6 | 21.000 | 5.934.600 |
Tấm 5x1500x6000
(Q345/A572) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6x1500x6000
(Q345/A572) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 7x1500x6000
(Q345/A572) |
494,6 | 21.000 | 10.386.600 |
Tấm 8x1500x6000
(Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10x1500x6000
(Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 20x2000x6000
(Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 25x2000x6000
(Q345/A572) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 30x2000x6000
(Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 6x2000x12000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000
(Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000
(Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000
(Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000
(Q345/A572) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000
(Q345/A572) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000
(Q345/A572) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000
(Q345/A572) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 25x2000x12000
(Q345/A572) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 30x2000x12000
(Q345/A572) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Mua thép tấm SS400 ở đâu uy tín, giá rẻ?
Quý khách hàng đang muốn mua sắt thép tấm SS400 chất lượng cao với mức giá tốt, cạnh tranh nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, khu vực miền nam hoặc trên toàn quốc. Hãy liên hệ ngay với công ty TNHH Sỹ Mạnh để được tư vấn hỗ trợ vào báo giá nhanh nhất chỉ trong 5 phút tiếp nhận đơn hàng, chúng tôi có dịch vụ hỗ trợ giao hàng nhanh và miễn phí tại thành phố Hồ Chí Minh giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
Lợi ích khi mua sắt thép tấm SS400 tại Sỹ Mạnh
+ Cam kết có giấy tờ hóa đơn, giấy chứng nhận xuất xứ và nguồn gốc của sản phẩm.
+ Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn và báo giá trung thực, giàu kinh nghiệm thực tế
+ Hệ thống kho bãi lớn, xe vận tải chuyên dụng.
+ Có nhiều chi nhánh trên các quận huyện nội và ngoại thành.
+ Giao hàng nhanh, tận công trình cho quý khách
+ Có thương hiệu và uy tín trên thị trường được đông đảo người tiêu dùng tin tưởng và ủng hộ