Table of Contents
Sắt thép tấm Nippon là sản phẩm thép tấm thuộc thương hiệu Nippon Steel. Đây là một trong những nhãn hiệu thép nổi tiếng nhất ở Nhật Bản.
Các sản phẩm đến từ thương hiệu Nippon Steel luôn là những sản phẩm chắc chắn được ưa chuộng trong nhiều năm qua được sử dụng hầu hết trong thi công xây dựng hoặc trong các ngành công nghiệp khác.
Tổng quan sắt thép tấm Nippon
Đặc điểm sắt thép tấm Nippon
Sắt thép tấm Nippon được sản xuất trên công nghệ hiện đại. Những sắt tấm thép Nippon được sản xuất từ các nguyên liệu chính bao gồm sắt, carbon, crom, photpho,… Nhờ đó, tấm thép có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn rất tốt, độ bền cao nên có thể nâng cao tuổi thọ của công trình.
Sản phẩm thép tấm Nippon còn có khả năng chịu lực tốt, khó bị biến dạng khi có ngoại lực tác động vào nên đảm bảo chất lượng công trình không bị ảnh hưởng.
Ứng Dụng thép tấm Nippon
Những sản phẩm sắt thép tấm Nippon được khách hàng trong nước ưa chuộng và tin tưởng hoàn toàn về chất lượng. Ứng dụng chính của những tấm thép Nippon là lót sàn, làm sàn giả, đổ bê tông, thi công xây dựng hoặc dùng trong nhà thép tiền chế.
Quy cách sắt thép tấm Nippon
Để có thể đáp ứng được những yêu cầu phức tạp về chất lượng và quy cách tiêu chuẩn. Sắt tấm thép Nippon đã được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín hoàn toàn. Quy cách thép tấm Nippon như sau:
+ Mác thép: SS400, ASTM A572,…
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101
+ Độ dày thép: 3.0mm – 210mm
+ Chiều rộng khổ thép: 1500mm – 3500mm
+ Chiều dài tấm thép: 3000mm – 12000mm
Thông số kỹ thuật thép tấm Nippon
Tính chất cơ lý thép tấm Nippon
Mác thép | Độ dày (mm) | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
SS400 | < 16 | 210 – 245 | 310 – 510 | 17 |
SS400 | ≥ 16 | 210 – 245 | 310 – 510 | 32 |
ASTM A572 – Gr42 | 190 | 415 | 22 | |
ASTM A572 – Gr50 | 345 | 450 | 16 | |
ASTM A572 – Gr60 | 415 | 520 | 17 | |
ASTM A572 – Gr65 | 450 | 550 | 16 | |
A36 | 100 – 280 | ≥ 250 | ≤ 28 |
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr |
SS400 | 0.11-0.18 | 0.12-0.17 | 0.40-0.57 | 0.02 | 0.03 | 0.03 | 0.02 | |
ASTM A572-Gr.42 | 0.21 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A572-Gr.50 | 0.23 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A572-Gr.60 | 0.26 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A572-Gr.65 | 0.23 | 0.30 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
Bảng giá sắt thép tấm Nippon hiện nay
Mời quý khách hàng tham khảo mức giá sắt thép tấm Nippon được cập nhật mới nhất hiện nay.
Stt | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đ/kg) |
1 | 3.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
2 | 4.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
3 | 5.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
4 | 5.0ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
5 | 6.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
6 | 6.0ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
7 | 8.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
8 | 8.0ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
9 | 10ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
10 | 10ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
11 | 12ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
12 | 12ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
13 | 14ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
14 | 14ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
15 | 15ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
16 | 15ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
17 | 16ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
18 | 16ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
19 | 18ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
20 | 18ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
21 | 20ly x 1500mm | 3/6/12m | 20 .800 |
22 | 20ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
23 | 30ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
24 | 40ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
25 | 50ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
26 | 60ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
27 | 70ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
28 | 80ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
29 | 90ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
30 | 100ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
31 | 110ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
32 | 120ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
33 | 150ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
34 | 170ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
35 | 200ly x 2000mm | 3/6/12m | 20 .800 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo bởi còn phụ thuộc vào giá cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Sỹ Mạnh – chuyên cung cấp sắt thép tấm Nippon giá rẻ, chính hãng
Công ty TNHH Sỹ Mạnh là một trong những đơn vị chuyên cung cấp sắt thép tấm Nippon nổi tiếng tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Khi mua sản phẩm thép tấm tại đây khách hàng sẽ hài lòng về chất lượng, thái độ phục vụ và mức giá. Với hơn 15 năm phân phối và kinh doanh trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Chúng tôi là lựa chọn hợp lý nhất mà khách hàng nên tin dùng.
Sỹ Mạnh cung cấp thép tấm Nippon số 1 thị trường
Nguồn hàng được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không qua trung gian nên đảm bảo mức giá tốt nhất thị trường. Các sản phẩm sắt thép tấm Nippon trước khi nhập kho đều được chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng, qua quy trình kiểm duyệt khắt khe với đầy đủ tem, mác xuất nhập.
Ngoài ra khi mua các sản phẩm sắt thép tấm Nippon tại Sỹ Mạnh khách hàng nhận nhiều chương trình ưu đãi và chiết khấu cực cao cho mỗi đơn hàng. Đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, am hiểu sản phẩm luôn sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Các bước mua hàng
Khi mua sắt thép tấm Nippon tại Sỹ Mạnh vô cùng chuyên nghiệp. Chỉ cần thực hiện các bước sau đây:
1/ Gọi ngay số Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 hoặc liên hệ trực tiếp.
2/ Chúng tôi tiếp nhận đơn hàng và tiến hành tư vấn hỗ trợ khách hàng mua sản phẩm phù hợp nhất.
3/ Báo giá sắt thép tấm Nippon theo số lượng quý khách đặt hàng.
4/ Khách hàng đồng ý mua, xin thông tin, địa chỉ, số lượng của khách.
5/ Ký kết hợp đồng và giao hàng theo hợp đồng.
6/ Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán như hợp đồng đã ký kết.