Table of Contents
Sắt thép H Hàn Quốc nhập khẩu là một trong những sản phẩm được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Bởi những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại. Cùng tìm hiểu về sản phẩm thép hình H Hàn Quốc để hiểu chi tiết cũng như địa chỉ cung cấp thép hình nhập khẩu uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam.
Ưu điểm của sắt thép H Hàn Quốc
Sắt thép H Hàn Quốc được sản xuất trên dây truyền tiên tiến hiện đại tại Hàn Quốc với tiêu chuẩn quốc tế và được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam. Do vậy nó có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Sản phẩm đạt độ bền vượt trội, độ dẻo dai cao
- Tính thẩm mỹ cao không thua kém bất kỳ sản phẩm nào trên thị trường
- Tuổi thọ cao, ít bảo dưỡng, gia tăng tuổi thọ cho công trình
- Khả năng chống ăn mòn, chống axit tốt, giúp giữ nét đẹp vĩnh cửu cho công trình của bạn
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và thi công
Do đó chúng được sử dụng rộng rãi ở mọi công trình và rất được lòng tin của người tiêu dùng trong nước.
Phân loại thép hình H Hàn Quốc
Thép H đen
Sản phẩm được sản xuất bởi hợp chất thép cacbon. Do đó sản phẩm có màu đen nguyên bản hoặc xám đen. Bề mặt được giữ nguyên, chịu nhiệt, chịu lực tốt. Dễ uốn, tạo hình, trọng lượng nhẹ, thi công, vận chuyển và lắp đặt dễ dàng.
Thép hình H mạ kẽm
Thép hình H mạ kẽm có bề mặt được mạ kẽm tạo lớp bảo vệ vững chắc. Sản phẩm có độ bám dính cao, độ bền cao, độ cứng tốt.Chống han rỉ, ăn mòn tốt, bảo vệ lõi thép bên trong, giúp tuổi thọ sản phẩm cao.
Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép H mạ kẽm nhúng nóng được mạ kẽm nóng tạo lớp bảo vệ vững chắc. Bề mặt nhẵn bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ vượt trội. Độ bám dính cao, độ bền cao, độ cứng tốt.Chống hoen rỉ, ăn mòn tốt, bảo vệ lõi thép bên trong, tuổi thọ cao. Đây là loại thép bền chắc nhất cũng là sản phẩm có giá thành cao nhất trong 3 loại.
Bảng thông số kỹ thuật thép H Hàn Quốc
Đặc tính kỹ thuật
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Name | MACHANICAL PROPERTIES | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
Quy cách trọng lượng sắt thép H Hàn Quốc
Bảng quy cách trọng lượng sắt thép H Hàn Quốc
Quy Cách | Trọng Lượng (kg/cây) |
H 100*100*6.0*8 | 17,2 |
H 125*125*6.5*9 | 23,8 |
H 148*100*6*9 | 21,7 |
H 150*150*7*10 | 31,5 |
H 194*150*6*9 | 30,6 |
H 200*200*8*12 | 49,9 |
H 244*175*7*11 | 44,1 |
H 250*250*9*14 | 72,4 |
H 294*200*8*12 | 56,8 |
H 300*300*10*15 | 94 |
H 350*350*12*19 | 137 |
H 340*250*9*14 | 79,7 |
H 390*300*10*16 | 107 |
H 400*400*13*21 | 172 |
H 440*300*11*18 | 124 |
Giá sắt thép H Hàn Quốc mới nhất hiện nay
Bạn đang phân vân chưa biết giá sắt thép H Hàn Quốc hiện nay ra sao? Hãy cùng theo dõi bảng giá thép hình H Hàn Quốc cập nhật mới nhất hiện nay.
Quy Cách | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá đ/cây 6m | Giá đ/cây 12m |
H 100*100*6.0*8 | 17,2 | 1.723.440 | 3.446.880 |
H 125*125*6.5*9 | 23,8 | 2.384.760 | 4.769.520 |
H 148*100*6*9 | 21,7 | 2.174.340 | 4.348.680 |
H 150*150*7*10 | 31,5 | 3.005.100 | 6.010.200 |
H 194*150*6*9 | 30,6 | 3.066.120 | 6.132.240 |
H 200*200*8*12 | 49,9 | 4.760.460 | 9.520.920 |
H 244*175*7*11 | 44,1 | 4.418.820 | 8.837.640 |
H 250*250*9*14 | 72,4 | 7.254.480 | 14.508.960 |
H 294*200*8*12 | 56,8 | 5.691.360 | 11.382.720 |
H 300*300*10*15 | 94 | 9.418.800 | 18.837.600 |
H 350*350*12*19 | 137 | 13.727.400 | 27.454.800 |
H 340*250*9*14 | 79,7 | 7.985.940 | 15.971.880 |
H 390*300*10*16 | 107 | 10.721.400 | 21.442.800 |
H 400*400*13*21 | 172 | 17.647.200 | 35.294.400 |
H 440*300*11*18 | 124 | 12.722.400 | 25.444.800 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo bởi giá phụ thuộc vào cung cầu và biến đổi của thị trường. Để biết giá tại thời điểm mua vui lòng liên hệ Hotline hoặc đến trực tiếp đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá.
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép H Hàn Quốc nhập khẩu chính hãng
Sỹ Mạnh một trong những đơn vị chuyên cung cấp sắt thép H Hàn Quốc nhập khẩu chính hãng và trực tiếp từ nhà máy tại Hàn Quốc. Công ty chúng tôi là đơn vị với hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, đến với chúng tôi bạn sẽ nhận được những ưu đãi như:
- Sản phẩm nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc nên có mức giá tốt nhất thị trường.
- Cam kết hàng hóa chất lượng chính hãng, có giấy chứng nhận từ đơn vị sản xuất
- Hệ thống chi nhánh rộng, kho bãi lớn, số lượng hàng phóng phú sẵn sàng đáp ứng mọi đơn hàng của quý khách
- Vận chuyển nhanh chóng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, hệ thống vận tải đa tải trọng
- Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình, giúp tiết kiệm chi phí.