Table of Contents
Sắt thép gân Việt Úc hay còn có tên gọi là sắt thép gân HVUC đây là dòng sản phẩm thép xây dựng của công ty thép Việt Úc Vinausteel. Với chất lượng đồng đều, đảm bảo độ bền cao, sắt thép Việt Úc đã chiếm lĩnh thị phần không nhỏ của ngành thép Việt Nam.
Nhằm giúp quý khách hàng nắm bắt được đặc điểm của sắt thép Việt Úc, cách nhận biết hàng chính hãng, bảng giá thép gân Việt Úc cập nhật mới nhất hiện nay. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Đặc điểm sắt thép gân Việt Úc HVUC
Sắt thép gân Việt Úc HVUC là loại thép bê tông cốt thép. Tương tự các sản phẩm thép gân khác, bề mặt thép có gân dọc thanh thép với đường kính từ 10 đến 32mm, chiều dài là 11.7m. Sắt thép gân Việt Úc có độ bền cao, độ dẻo và tuổi thọ tốt phù hợp với thi công nhiều công trình xây dựng và các ứng dụng khác như: hạ tầng giao thông, thủy điện…
Quy cách sắt thép gân Việt Úc
Thông số kỹ thuật sắt gân Việt Úc
Bảng thông số kỹ thuật cơ bảng của thép gân vằn Việt Úc HVUC cụ thể như sau:
Stt | Thông số | Mô tả |
1 | Đường kính | d10, d12, d14, d16, d18, d20, d22, d28, d32 |
2 | Quy cách | thép cây có độ dài L=11.7m |
3 | Độ bền kéo | >= 300 |
4 | Độ dãn dài (%) | >= 14 |
5 | Đường kính (mm | 10-40 |
6 | Màu sắc | Màu xanh đen |
Bảng Barem trọng lượng thép gân HVUC
Bảng Barem trọng lượng sắt gân Việt Úc HVUC như sau:
Stt | Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) |
1 | Thép D10 | 6.3 |
2 | Thép D12 | 9.8 |
3 | Thép D14 | 13.5 |
4 | Thép D16 | 17.4 |
5 | Thép D18 | 22.4 |
6 | Thép D20 | 27.6 |
7 | Thép D22 | 33.3 |
8 | Thép D25 | 45 |
9 | Thép D28 | 54.5 |
10 | Thép D32 | 64.3 |
Tiêu chuẩn thép gân Việt Úc HVUC
Thép gân Việt Úc HVUC được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
Stt | Tiêu chuẩn | Quốc gia |
1 | JIS G3112 – 2010 | Nhật Bản |
2 | ASTM A615/A615M-18e | Hoa Kỳ |
3 | TCVN 1651-2:2018 | Việt Nam |
Mác thép gân Việt Úc
Mác sắt thép gân Việt Úc HVUC được quy định theo tiêu chuẩn sản xuất, cụ thể:
+ Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018 có các mác thép CB300V, CB400V.
+ Theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010 có các mác thép SD295A, SD295B và SD390.
+ Theo tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-18e có các mác thép Gr40, Gr60.
Đặc tính cơ lý của thép gân HVUC
Tất cả những sản phẩm sắt thép xây dựng Việt Úc đều có những đặc tính cơ lý đồng nhất với từng mác thép khác nhau. Các chỉ tiêu được xét bao gồm giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài và khả năng uốn góc của sản phẩm.
Dưới đây là bảng đặc tính cơ lý của sắt thép gân Việt Úc áp dụng theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài | Khả năng uốn | |
Góc uốn (độ) | Bán kính gối uốn | ||||
SD295A | ≥ 295 | 440 – 600 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | |||||
SD295B | 295 – 390 | ≥ 440 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | 2d (d > 16D) | ||||
SD390 | 390 – 510 | ≥ 560 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 2.5d |
17 min (d ≥ 25) |
Cách nhận biết sắt thép gân Việt Úc chính hãng
Để mua được thép Việt Úc chính hàng, dựa vào những dấu hiệu dưới đây, quý khách sẽ biết cách nhận biết hàng chính hãng:
Trên mỗi thanh thép đều được in nổi hình ảnh “con chuột túi”. Sau đó đến chữ V-U-C và đến Mác thép + đường kính cây thép. Riêng sản thuộc tiêu chuẩn của Mỹ có cách nhận biết như sau: kangaroo + chữ V-UC + đường kính + chữ S. Tất cả đều được in nổi rõ nét trên từng cây thép.
Ngoài ra quý khách có thể nhận biết thông qua các nhãn mác trên từng bó thép. Trên nhãn ghi đầy đủ thông tin công ty, logo, ngày sản xuất, nơi sản xuất, mác thép, đường kính. Dễ quan sát bằng mắt thường bề mặt thép láng, các đường gân nổi rõ nét.
Ngoài những cách nhận biết trên quý khách hàng nên lựa chọn những đơn vị phân phối, đại lý cấp 1 uy tín cung cấp các sản phẩm chính hiệu.
Bảng giá sắt thép gân Việt Úc mới nhất Hôm Nay
Cập nhật bảng giá sắt gân, thép gân vằn Việt Úc mới nhất thời điểm hiện tại như sau:
Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép Việt Úc |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 113,500 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 179.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 224.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 296.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 367.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 465.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 563.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 734.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 824.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 945.000 |
Lưu ý:
+ Giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo nhu cầu của thị trường. Để biết mức giá cụ thể vui lòng liên hệ theo Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
+ Đơn hàng mua với số lượng lớn có mức chiết khấu cao.
Đại lý phân phối sắt thép gân Việt Úc HVUC uy tín, giá rẻ
Quý khách hàng đang ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam. Để mua được sắt thép gân Việt Úc HVUC chính hãng, uy tín với mức giá rẻ hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh, một trong những đại lý phân phối cấp 1 của Việt Úc.
Đến với Sỹ Mạnh quý khách hàng nhận được những lợi ích sau:
+ Với kinh nghiệm nhiều năm kinh doanh trong lĩnh vực này. Công ty chúng tôi mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất đến tận tay người tiêu dùng.
+ Hệ thống vận chuyển đa tải trọng, sẵn sàng vận chuyển và tiếp nhận các đơn hàng lớn của quý khách.
+ Sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng tìm kiếm nguồn sẵn phẩm phù hợp với công trình.
+ Hệ thống phân phối trải rộng khắp quận, huyện thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam. Do đó, vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình.
HOTLINE: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!