Table of Contents
Sắt thép hình i Malaysia với nhiều ưu điểm nổi bật được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng.Vậy thép hình i Malaysia có những đặc điểm gì? Bảng giá thép mới nhất hiện nay thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Đặc điểm thép hình i Malaysia
Sắt thép hình i Malaysia là dòng sản phẩm nhập khẩu vào Việt Nam thép uy tín, chất lượng cao và được nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn. Thép hình I Malaysia với đặc điểm cạnh ngang hẹp, bụng có tỉ trọng lớn.
Tại Việt Nam, thép hình I Malaysia đã được người tiêu dùng đánh giá cao bởi những tính năng vượt trội như:
+ Độ bền cao, tuổi thọ lớn, lên tới 50 – 60 năm
+ Độ cứng tốt và thân thiện với môi trường
+ Tính thẩm mỹ cao.
+ Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thi công
+ Chịu nhiệt, chịu va đập và hầu như không bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
+ Đa dạng kích thước, số đo đảm bảo mọi nhu cầu người tiêu dùng.
+ Giá thành hợp lý tương xứng với chất lượng.
Bảng quy cách, trọng lượng thép hình i Malaysia
Tiêu chuẩn thép hình i Malaysia
Sắt thép hình i Malaysia được sản xuất theo tiêu chuẩn sau:
+ Xuất xứ: nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép công nghiệp tại Malaysia.
+ Mác thép: A36, S400, Q235B, S235JR, JIS3101, GB/T700, ASTM, EN10025-2,..
+ Chiều cao bụng (kích thước cạnh): từ 100 mm đến 900 mm.
+ Độ dày bụng (độ dày thân): tối thiểu 3 mm đến 16 mm
+ Chiều rộng cánh: trung bình dao động trong khoảng 45 mm đến 300 mm
+ Chiều dài cây: 6m hoặc 12 m
Kích thước của thép hình i Malaysia
Dưới đây là bảng kích thước thông dụng nhất của sắt thép hình i Malaysia như sau:
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn | ||||||||
Tên SP | d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | L (m) | W (kg/cây) | Đóng bó (Cây/bó) |
Ghi chú |
I100*52 | 4.0 | 5.2 | 6.8 | 2.5 | 6 | 41-43 | 52 | Chiều dài có thể cắt theo tiêu chuẩn |
I120*60 | 6.5 | 5.5 | 7.0 | 3.0 | 6 | 51-53 | 44 |
Trọng lượng sắt thép hình i Malaysia
Bảng quy cách trọng lượng sắt thép hình i Malaysia mới nhất hiện nay:
Tên sản phẩm | Kích thước cạnh (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Chiều dài cây (m/ cây) | Trọng lượng (kg/m) |
I100 | 100 | 55 | 3,6 | 6 | 7,1 | |
I120 | 120 | 64 | 3,8 | 6 | 9 | |
I150 | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 12 | 18,2 |
I200 | 200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
I248 | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25,7 |
I250 | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
I298 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 12 | 32 |
I300 | 300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
I346 | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
I350 | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
I396 | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
I400 | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446 | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66,2 |
I450 | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I500 | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
I596 | 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
I588 | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600 | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700 | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
I800 | 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
I900 | 900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
Phân loại sắt thép hình i Malaysia
Trên thị trường hiện nay sắt thép hình i Malaysia được sản xuất 3 loại như sau:
Thép hình i Malaysia đen
Đây là loại thép hình i sản xuất nguyên bản, không trải qua giai đoạn mạ kẽm bề mặt sản phẩm. Do đó thép hình i Malaysia đen có màu xanh đen đặc trưng. Thép đen Malaysia có khả năng chịu được áp lực tốt trước các tác động của ngoại lực. Đồng thời, loại thép này còn có tính đồng nhất và độ bền cao.
Thép đen được dùng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trong kết cấu nền móng và trong các ngành công nghiệp.
Thép hình i Malaysia mạ kẽm
Thép hình i Malaysia mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài sản phẩm. Lớp kẽm này có tác dụng giúp sản phẩm được bền, tăng tuổi thọ hơn. Giúp chống lại các tác nhân môi trường như nắng, mưa, axit, muối…
Thép hình i Malaysia mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép hình i Malaysia có độ bền cao nhất trong 3 loại. Thép được mạ kẽm bằng cách nhúng hoàn toàn trong kẽm nóng, giúp sản phẩm có độ cứng tốt, độ chịu lực, độ bền cao, chống oxy tốt, không bị ăn mòn, không hư hỏng trước các tác động của thời tiết.
Giá thép hình i Malaysia mới nhất hiện nay
Giá sắt thép hình i Malaysia đen
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I đen (VNĐ) | |
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 15500 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 15700 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 16500 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 15200 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 15000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 15300 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 15300 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 15600 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 15300 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 15600 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 15300 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 15600 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 15300 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 15600 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 15400 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 15700 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 15400 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 15700 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 15400 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 15400 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 15700 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 15900 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 15500 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 15900 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 15900 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 15900 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 15200 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 15900 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 15300 |
Giá sắt thép hình i Malaysia mạ kẽm
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I mạ kẽm (VNĐ) | |
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 21000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 19200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 20000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 19700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 19500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 19800 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 19800 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 19100 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 18588 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 18888 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 18588 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 18888 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 18588 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 18888 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 18688 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 18988 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 17476 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 18776 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 17476 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 18476 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 18776 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 18976 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 18364 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 18764 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 18764 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 18764 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 17764 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 19064 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 18164 |
Giá thép hình i Malaysia mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình i mạ kẽm nhúng nóng(VNĐ) | |
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 25000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 25200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 20000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 24700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 24500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 24376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 23376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 24676 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 24164 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 24464 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 24164 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 24464 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 24164 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 24464 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 24264 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 24564 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 23840 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 23140 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 23840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 23840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 23140 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 23340 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 22986 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 23386 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 23386 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 23386 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 23386 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 23686 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 24786 |
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp sắt thép hình i Malaysia chất lượng, giá tốt
Đơn vị chuyên phân phối và cung ứng các sản phẩm sắt, thép, vật liệu xây dựng hàng đầu nước ta. Công ty TNHH SỸ MẠNH nhập khẩu trực tiếp sản phẩm thép hình I từ Malaysia trực tiếp mà không qua bất kỳ trung gian nào cả nên giá thành luôn ở mức thấp nhất trên thị trường.
Cam đoan 100% với khách hàng, tất cả sản phẩm của SỸ MẠNH là hàng chính hãng, loại 1, chất lượng tốt nhất, có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng kèm theo các chứng chỉ kiểm định chất lượng. Sản phẩm đưa đến tay người tiêu dùng là hàng mới, chưa từng qua sủ dụng, đã được kiểm tra khắt khe, kĩ lưỡng, không có bất kỳ chi tiết lỗi nào dù là nhỏ nhất.
Bên cạnh đó, SỸ MẠNH còn sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, sẵn sàng 24/7 tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc, hỗ trợ giải quyết vướng mắc cho khách hàng. Công ty có nhiều kho hàng, trải dài khắp các tỉnh, thành phố vì vậy có thể giao hàng nhanh chóng, gọn nhẹ ngay trong ngày.