Table of Contents
Sắt thép tấm cường độ cao với nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Đây là loại thép tấm có nhiều ưu điểm vượt trội, được nhiều người quan tâm. Cùng tìm hiểu loại thép tấm cường độ cao này cụ thể hơn ở bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về sắt thép tấm cường độ cao
Đặc điểm thép tấm cường độ cao
Sắt thép tấm cường độ cao là loại thép tấm có khả năng chịu lực, chịu lửa, chịu nhiệt tốt và vượt trội hơn so với các loại thép thông thường. Sắt thép tấm có cường độ cao này dễ cắt hàn, gia công. Đồng thời sản phẩm thép này dễ làm sạch bởi bề mặt phẳng.
Tên gọi của sản phẩm thép tấm cường độ cao cũng bắt nguồn từ những đặc tính nổi bật về tuổi thọ và ưu điểm vượt trội mà loại thép tấm này mang lại. Hiện nay
Ứng dụng sắt thép tấm cường độ cao
Với nhiều ưu điểm nổi bật mà thép tấm cường độ cao mang lại. Do đó nó được ứng dụng đa lĩnh vực, ngành nghề như:
+ Trong ngành giao thông vận tải : Thép tấm cường độ cao là nguyên liệu để đóng và sửa chữa tàu, sản xuất ô tô, cầu đường, máy bay, bến cảng, container hạng nặng, bến phà, du thuyền…
+ Trong ngành dầu khí: Thép tấm cường độ cao được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các bồn bể chứa xăng dầu, bồn đựng khí đốt, bình ga.
+ Trong lĩnh vực xây dựng sử dụng nhiều nhất để xây dựng nhà xưởng và nhiều công trình xây dựng với quy mô lớn.
Bên cạnh đó, thép tấm cường độ cao dùng để chế tạo ra khuôn mẫu hay trong các ngành cơ khí, ngành điện lực, công nghệ sinh, dược phẩm…và nhiều ứng dụng khác trong đời sống hàng ngày.
Tiêu chuẩn của thép tấm cường độ cao
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của sắt thép tấm cường độ cao:
Thông số | Chi tiết |
Mác Thép | S355JR, S355J0, A572Gr.50 , A572Gr.65, SM490A, SM490YA, SM490YB, SM570, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E |
Tiêu Chuẩn | EN 10025-2 – ASTM – GB/T 3274 – JIS G3106 |
Ứng Dụng | Được thi công làm khoan dầu ngoài biển, bồn bể các loại xăng dầu, ga hoặc khí đốt.Sử dụng làm khung sườn trong đóng tàu, sửa chữa tàu thuyền.
Sản xuất thiết bị chịu lực tiêu biểu như nồi hơi đốt, trong các thiết bị khác như: ống hơi, lò hơi, bình khí nén, bình khí…. |
Xuất Xứ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Châu Âu |
Quy Cách | Dày : 5.0 mm – 120 mm |
Rộng : 1000 – 3500 mm | |
Dài : 6000 – 12000 mm |
Thông số kỹ thuật
Tính chất hóa học
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||||
C | Mn | Si | P | S | V | Nb | Ti | Al | |
£ | £ | £ | £ | ³ | |||||
Q295B | 0.16 | 0.80~1.50 | 0.55 | 0.040 | 0.040 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | — |
Q345B | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.040 | 0.040 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | — |
Q345C | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q390C | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.20 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q390D | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q420C | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q420D | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q460C | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Q460D | 0.20 | 1.00~1.70 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.02~0.20 | 0.015 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Đặc Tính Cơ Lý | |||
Temp oC | YSMpa | TS Mpa | EL % | |
S355JR | ≥355 | 470-630 | 22 | |
S355J0 | 0 | ≥345 | 470-630 | 22 |
S355J2 | -20 | ≥345 | 470-630 | 22 |
A572 Gr.42 | ≥290 | ≥415 | ≥24 | |
A572 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | ≥23 | |
A572 Gr.60 | ≥415 | ≥520 | ≥18 | |
A572 Gr.65 | ≥450 | ≥550 | ≥17 | |
A709 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | 21 | |
A709 Gr.50S | ≥345 – 450 | ≥450 | 21 | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490YA | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM490YB | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM570 | -5 | ≥460 | 570-720 | 26 |
Q345A | ≥345 | 470-630 | 20 | |
Q345B | 20 | ≥345 | 470-630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Quy cách trọng lượng thép tấm cường độ cao
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ |
Giá sắt thép tấm cường độ cao mới nhất hiện nay
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua sắt thép tấm cường độ cao. Muốn tham khảo mức giá sắt thép tấm thì dưới đây là bảng báo giá thép tấm cường độ cao mới nhất hiện nay:
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB | 16.500 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ | 16.500 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB | 16.500 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ | 16.500 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB | 16.500 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ | 16.500 |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB | 16.500 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ | 16.500 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ | 16.500 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ | 16.500 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ | 16.500 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ | 16.500 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB | 16.500 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ | 16.500 |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ | 16.500 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ | 16.500 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ | 16.500 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ | 16.500 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ | 16.500 |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ | 16.500 |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ | 16.500 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ | 16.500 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ | 16.500 |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ | 16.500 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo, bởi giá biến động theo giá cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể, vui lòng liên hệ Hotline bên cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Địa chỉ mua thép tấm cường độ cao chất lượng, giá tốt
Lựa chọn đơn vị cung cấp sắt thép tấm cường độ cao uy tín rất quan trọng. Bởi nó quyết định độ bền, chất lượng của công trình. Sỹ Mạnh là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tấm nói chung và thép tấm cường độ cao nói riêng chất lượng, chính hãng.
Nơi bán giá tốt, đúng chất lượng, hàng chính hãng chỉ có tại công ty Sỹ Mạnh. Mua hàng tại công ty chúng tôi quý khách còn nhận được những ưu đãi hấp dẫn như sau:
+ Sản phẩm đảm bảo chính hãng trực tiếp từ nhà máy, nếu phát hiện có sai phạm, cam kết hoàn tiền 100% giá trị hợp đồng.
+ Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận từ đơn vị sản xuất, nguồn hàng số lượng lớn, có sẵn, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
+ Giao hàng tận nơi, tận công trình hay đơn vị thi công dù có ở bất kỳ địa điểm nào, miễn phí vận chuyển tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận với số lượng lớn.
+ Báo giá nhanh chính xác 100% từng thời điểm mua hàng, tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình, tận tâm, giúp quý khách tìm ra loại sản phẩm phù hợp nhất.
+ Giá sắt thép tấm cường độ cao luôn rẻ nhất thị trường
Sỹ Mạnh với kinh nghiệm trong việc sản xuất và kinh doanh các mặt hàng sắt thép tấm cường độ cao trên thị trường. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, có tinh thần trách nhiệm cao sẵn sàng mang đến sự hài lòng tuyệt đối cùng dịch vụ chuyên nghiệp đến với quý khách.