Table of Contents
Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 là một trong những thương hiệu thép tấm nhập khẩu được thị trường trong nước đón nhận và sử dụng rộng rãi.
Với nhiều ưu điểm mà thép tấm Hàn Quốc 345 mang lại, khiến độ bền của các công trình được cao, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng khi xây dựng. Ngoài ra nó còn nhiều ứng dụng khác trong đời sống.
Đặc điểm sắt thép tấm Hàn Quốc Q345
Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 là loại thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn Hàn Quốc. Thép tấm này có ưu điểm nổi bật độ cứng cao, độ bền tốt nhờ sản xuất trên dây truyền tiên tiến với công nghệ hiện đại. Sắt tấm Hàn Quốc Q345 được ứng dụng khá phổ biến trong đa lĩnh vực như: Xây dựng, đóng tàu, cơ khí nhờ tính cơ học tốt, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi vượt bậc.
Sản phẩm có kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt. Hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng, sắt thép tấm Q345 luôn được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40℃.
Phân loại thép tấm Hàn Quốc Q345
Sắt thép tấm hàn quốc đen Q345
Sắt thép tấm Hàn Quốc đen Q345 là sản phẩm thép tấm cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C. Sản phẩm thép tấm đen được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép cacbon. Hàm lượng cacbon trong thành phần sẽ quyết định tới màu sắc của thép tấm. Thép tấm đen đang được sử dụng hết sức phổ biến trong đời sống hiện nay.
Thép tấm đen được sản xuất bằng phương pháp cán nóng thép tấm cacbon nên chúng có màu đen đặc trưng của thép cacbon. Thép tấm đen có độ đàn hồi cực tốt và chống chịu lực rất tuyệt vời. Thép tấm đen phân biệt với thép tấm mạ kẽm bởi màu sắc của sản phẩm.
Sắt thép tấm hàn quốc mạ kẽm Q345
Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 mạ kẽm là sản phẩm sau khi hoàn thành được mạ bên ngoài bằng 1 lớp kẽm bảo vệ có khả năng chống han rỉ, va đập tốt nên tuổi thọ cao. Sản phẩm có khả năng chống oxy hóa cao. Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng. Mức giá thành rẻ, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều người dùng hiện nay.
Sắt thép tấm hàn quốc mạ kẽm nhúng kẽm nóng Q345
Sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 mạ kẽm nhúng nóng được mạ kẽm bằng cách đưa sản phẩm vào mạ kẽm ở nhiệt độ cao khoảng trên 1000 độ c cho sản phẩm bền. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, khả năng chồng oxy hóa tốt, chịu được tác động của môi trường bên ngoài. Đây là sản phẩm ít bị gỉ sét nhất trong môi trường bình thường.
Tiêu chuẩn kỹ thuật sắt thép tấm Hàn Quốc Q345
Sản phẩm sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 sản xuất theo tiêu chuẩn Hàn Quốc với những tiêu chuẩn cụ thể như sau:
Thông số | Chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn | JIS, ASTM, DIN, GB, EN… |
Đặc điểm kỹ thuật | Thường được thi công sản xuất dưới dạng thép cán nóng |
Chủng loại | Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E… |
Độ dày | 3mm – 300mm |
Chiều rộng | 750 – 2500 mm |
Chiều dài | 6000 – 12000mm |
Thông số kỹ thuật thép tấm Hàn Quốc Q345
Thành phần hóa học của thép tấm Q345
Bảng thành phần hóa học của sắt thép tấm Hàn Quốc Q345
Q345 | Thành phần hóa học % | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al ≥ | |
A | 0.2 | 0.55 | 1-1.6 | 0.045 | 0.045 | 0.02-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – |
B | 0.2 | 0.04 | 0.04 | – | |||||
C | 0.2 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | |||||
D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | 0.015 | |||||
E | 0.18 | 0.025 | 0.025 | 0.015 |
Đặc tính cơ lý
Grade | Giới hạn chảy δs (MPa) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài δ(%) |
A | 345 | 470-630 | 21 |
B | 21 | ||
C | 22 | ||
D | 22 | ||
E | 22 |
Độ cứng và nhiệt luyện sắt tấm Hàn Quốc
Độ cứng khi ủ (HBS) | Độ cứng sau khi ủ (HBS) | Nhiệt độ ủ ˚C | Nhiệt độ tôi ˚C | Thời gian giữ nhiệt | Phương pháp ram | Nhiệt độ ram ˚C | Độ cứng (≥HRC) | |
Lò tắm muối | Lò áp suất | (Phút) | ||||||
235 | 262 | 788 | 1191 | 1204 | 15-May | Làm mát trong không khí | 522 | 60 |
Bảng tra quy cách thép tấm Hàn Quốc Q345
Độ Dày (Mm) | Khổ Rộng (Mm) | Chiều Dài (Mm) | Khối Lượng (Kg/Mét Vuông) |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 mới nhất
Bảng giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 cập nhật mới nhất hiện nay, mời quý khách hàng tham khảo:
Quy Cách | Kg/Tấm | Đơn Giá/kg (vnđ) |
3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 15.600 |
4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 15.600 |
5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 15.600 |
6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 15.600 |
8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 15.600 |
8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 15.600 |
10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 15.600 |
10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 15.600 |
12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 15.600 |
12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 16.200 |
14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 16.200 |
14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 16.200 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 16.200 |
16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 16.200 |
18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 16.200 |
20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 16.200 |
25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 16.200 |
30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 16.200 |
Lưu ý: + Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo vì giá có thể thay đổi theo cung cầu thị trường.
Mua sắt thép tấm Q345 ở đâu uy tín và chất lượng?
Trên thị trường có rất nhiều hàng nhái, hàng giả khiến chất lượng công trình bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Do đó, hãy chọn địa chỉ cung cấp sắt thép tấm uy tín. Tại thành phố Hồ Chí Minh, khu vực lân cận hoặc các tỉnh thành phía Nam hãy đến với công tay TNHH Sỹ Mạnh chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín số 1 tại đây.
Đến với Sỹ Mạnh khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm, giá bán cũng như sự phục vụ chuyên nghiệp.
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng
Sỹ Mạnh là đơn vị nhập khẩu và phân phối sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ,nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn tại Hàn Quốc.
Cung cấp sản phẩm chất lượng đạt chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm Hàn Quốc Q345. Sỹ Mạnh luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh với mức giá tốt nhất thị trường vì là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua sắt thép tấm Q345 tại Sỹ Mạnh khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Giúp khách hàng chọn được loại sắt thép tấm Hàn Quốc Q345 với chủng loại, kích thước phù hợp nhất.
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hưởng những ưu đãi tốt nhất và sớm nhất.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678