Table of Contents
Hiện nay sắt thép tấm lá với nhiều ứng dụng trong đời sống nên trên thị trường loại thép tấm này được nhiều người quan tâm. Để biết thêm chi tiết về đặc điểm, thông số kỹ thuật của loại thép tấm lá này cũng như đơn vị cung cấp thép tấm lá uy tín, chất lượng tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Đặc điểm sắt thép tấm lá
Sắt thép tấm lá hay còn gọi là thép tấm lá có đặc điểm đó chính là thép được sản xuất dưới dạng tấm mỏng, được hình thành từ cuộn thép cán nguội. Tấm thép vẫn giữ nguyên những đặc tính ban đầu của thép cuộn cán nguội như độ đàn hồi tốt, chống chịu lực và độ bền cao.
Thép có nhiều ứng dụng trong cuộc sống như công nghiệp đóng tàu, sản xuất linh kiện ô tô, xe máy…
Phân loại thép tấm lá hiện nay
Trên thị trường hiện nay thường sản xuất 2 loại Fthép tấm lá như sau:
Thép tấm lá đen
Thép tấm lá đen là loại thép tấm làm từ cacbon. Cách nhận biết thép tấm lá đen: Bề mặt sản phẩm có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon.
Với đặc tính dễ bị oxy hóa, ăn mòn bởi môi trường xung quanh, chủ đầu tư không nên sử dụng thép tấm lá đen trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt. Tuy nhiên vẫn có thể gia tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn bằng cách mạ kẽm, bôi dầu hoặc sơn lên bề mặt. Thép tấm lá đen có giá thành rẻ hơn loại thép tấm lá mạ kẽm.
Thép tấm lá mạ kẽm
Đặc điểm của thép tấm lá mạ kẽm có nguyên liệu từ thép cuộn mạ kẽm (là thép cuộn cán nguội đã được mạ một lớp kẽm trên hai bề mặt). Cách nhận biết thép tấm lá mạ kẽm: Bề mặt sản phẩm có hoa kẽm hoặc màu xám, bóng và đẹp hơn
Nhờ lớp mạ kẽm tấm thép có khả năng chống ăn mòn cao, chống chịu tốt với các tác nhân từ môi trường bên ngoài. Độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Cấu tạo,thông số kỹ thuật thép tấm lá
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
Chất lượng | loại 1 , bề mặt bóng, mịn, phẳng, không bị gập, gợn sóng. Chất liệu có thể dập, uốn cong,… |
Đóng gói | bằng giấy chống thấm, đặt trên pallet gỗ, đóng đai thép,. |
Vận chuyển | Đến kho khách hàng |
Xuất Xứ | Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Quy Cách | : 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm. |
Rộng: 1219 mm, 1250mm, 1524mm | |
Dài: 2438 mm, 2400 mm, 2500 mm |
Cấu tạo
Loại thép | C | Mn | P | S |
SPCE | Tối đa 0,08 | Tối đa 0,04 | Tối đa 0,030 | Tối đa 0,030 |
SPCD | Tối đa 0,10 | Tối đa 0,45 | Tối đa 0,035 | Tối đa 0,035 |
SPCC | Tối đa 0,12 | Tối đa 0,50 | Tối đa 0,040 | Tối đa 0,045 |
Kích thước, trọng lượng thép tấm lá
Tiêu chí | Đơn vị đo | Tiêu chuẩn |
Vật liệu | PO, CR, GI/GA/EG, ZAM, Thép không gỉ (SUS) | |
Kích thước | ||
Độ dày | mm | 0.3 – 6.0 (với cuộn) tối đa 13 mm (với nguyên liệu tấm) |
Chiều rộng cuộn mẹ | mm | từ 100 – 1,600 |
Chiều rộng nguyên liệu tấm | mm | từ 100 – 3,000 |
Trọng lượng cuộn mẹ | Tối đa 25,000 | |
Đường kính trong cuộn mẹ | mm | 508/610/762 |
Đường kính ngoài cuộn mẹ | mm | Tối đa 2,000 |
Chiều dài tấm | mm | 30 – 6,000 |
Dung sai độ dài | mm | ± 0.5 |
Dung sai đường chéo | mm | <0,5 / 1.000 |
Bavia (mm) | mm | ≤ 0.05 |
Bảng giá thép tấm lá hiện nay
Bảng giá thép tấm lá được nhiều người quan tâm. Nhằm giúp khách hàng nắm được giá thép tấm lá mới nhất hiện nay. Mời quý khách tham khảo bảng giá dưới đây
Thép tấm lá | Trọng lượng
(Kilôgam) |
Đơn giá
(Đ/Kg) |
Thép lá cán nguội 0.5 x 1000x 2000mm | 7,9 | 26.264 |
Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | 24,53 | 26.264 |
Thép lá cán nguội 1,2 x 1000 x 2000mm | 20,5 | 26.264 |
Thép lá cán nguội 1,5 x 1250 x 2500mm | 36,79 | 25.355 |
Thép lá cán nguội 0,6×1250 x 2500mm | 14,7 | 26.264 |
Thép lá SS400 2,0 x 1000 x2000mm | 31,4 | 23.536 |
Thép lá SS400 2,5 x 1250 x 2500mm | 61,3 | 23.536 |
Thép tấm lá SS400 3.0 x 1500x 6000mm | 212 | 21.718 |
Thép lá SS400 4,0 x 1500 x 6000mm | 282,6 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 5,0 x 1500 x 6000mm | 353,25 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 6,0 x 1500 x 6000mm | 423,9 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 8,0 x 1500 x 6000mm | 565 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 10 x 1500 x 6000mm | 706,5 | 21.718 |
Thép lá SS400 12 x 2000 x 6000mm | 847,8 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 14 x 2000 x 6000mm | 1.318,8 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 16 x 2000 x 6000mm | 1.507,2 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 18 x 1500 x 6000mm | 1.271,7 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 20 x 1500 x 6000mm | 1.413 | 21.718 |
Thép lá SS400 22 x 1500 x 6000mm | 2.072,4 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 25x 2000 x 6000mm | 2.355 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 30 x2000 x6000mm | 2.826 | 21.718 |
Thép tấm lá SS400 40 x 2000 x 6000mm | 3.391,2 | 21.718 |
Tấm lá SS400 50 x 2000 x 6000mm | 4.239 | 21.718 |
Tấm lá SS400 35 x 2000 x 6000mm | 3.297 | 21.718 |
Tấm lá SS400 28 x 2000 x 6000mm | 2.637 | 21.718 |
Tấm lá SS400 32 x 2000 x 6000mm | 3.014 | 21.718 |
Tấm lá SS400 45 x 2000 x 6000mm | 4.239 | 21.718 |
Tấm lá SS400 60 x 2000 x 6000mm | 5.652 | 21.718 |
Tấm lá SS400 70 x 2000 x 6000mm | 6.594 | 21.718 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo, bởi giá biến động theo giá cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể, vui lòng liên hệ Hotline bên cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Sỹ Mạnh cung cấp sắt thép tấm lá chất lượng, giá rẻ
Thép tấm lá là nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng sâu sắc đến tuổi thọ và hiệu quả sử dụng công trình. Sử dụng loại thép chất lượng góp phần nâng cao sự bền vững công trình, tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng sản phẩm. Chính vì vậy, khách hàng nên lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng, có thương hiệu trên thị trường để hợp tác.
Sỹ Mạnh một trong những đơn vị uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam. Chuyên cung cấp các sản phẩm thép tấm lá chất lượng, giá tốt với nhiều ưu đãi khi khách hàng mua thép tấm lá tại công ty chúng tôi.
Cam kết các sản phẩm luôn đảm bảo:
+ Cắt tấm chính xác cao theo yêu cầu của khách hàng, kích thước chính xác cao, dung sai nhỏ, đường cắt đẹp.
+ Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi giao hàng
+ Giao nhận nhanh chóng 24/7, an toàn và đúng hẹn. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi tiết kiệm chi phí.
+ Mức giá luôn tốt nhất thị trường với nhiều ưu đãi, chiết khấu cao với đơn hàng lớn.