Table of Contents
Sắt thép tấm mạ kẽm là một trong những sản phẩm với nhiều ứng dụng trong cuộc sống. thép tấm mạ kẽm với nhiều ưu điểm vượt trội cũng với mức giá hợp lý. Cùng tìm hiểu về loại thép tấm này và địa chỉ mua thép tấm mạ kẽm chính hãng với mức giá tốt trên thị trường.
Tổng quan sắt thép tấm mạ kẽm
Ưu điểm sắt thép tấm mạ kẽm
Sắt thép tấm mạ kẽm là là một loại thép tấm được mạ thêm lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nhằm chống ăn mòn và oxi hóa. Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong đời sống bởi những ưu điểm vượt trội như sau:
+ Độ bền cao: Do được phủ ngoài bằng lớp mạ kẽm, do đó sắt thép tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét cao. Vì vậy sản phẩm có độ bền cao hơn thép tấm đen, sắt thép tấm mạ kẽm được sử dụng trong môi trường bình thường có thể lên trên 50 năm.
+ Tính thẩm mỹ tốt: Sắt thép tấm được phủ ngoài bằng lớp mạ kẽm nên có màu sắc sáng bóng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Nhờ công nghệ mạ kẽm tiên tiến nên bề mặt thép tấm luôn luôn sáng bóng. Khả năng chống ăn mòn tối ưu nên sử dụng thép tấm mạ kẽm làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Những công trình có yêu cầu về tính thẩm mỹ thì thép tấm mạ kẽm là lựa chọn tối ưu.
+ Tiết kiệm chi phí: Nhờ có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài thế nên thép tấm mạ kẽm không phải tốn các khoản chi phí bảo dưỡng. Thời gian sử dụng lên tới vài chục năm nên không phải thường xuyên thay mới.
Lưu trữ và bảo quản thép tấm có thể để ở ngoài trời mà không cần kho bãi do thép tấm có tính chống ăn mòn, ôxi hóa cao. Nên tiết kiệm được chi phí thuê kho mà chất lượng sản phẩm thì vẫn đảm bảo.
Ứng dụng sắt thép tấm mạ kẽm
Sản phẩm sắt thép tấm mạ kẽm với những ưu điểm vượt trộn như bảo vệ bề mặt tốt, khả năng chịu lực, chịu uốn cao, không bị công vênh trong quá trình vận chuyển. Do đó được ứng dụng cho rất nhiều ngành nghề lĩnh vực như :
+ Trong các công trình xây dựng.
+ Ngành đóng tàu, thủy điện, dầu khí…
+ Chế tạo cơ khí, sản xuất máy móc.
+ Đồ dùng gia dụng và trang trí nội thất.
Quy trình sản xuất sắt thép thép tấm mạ kẽm
Quy trình sản xuất sắt thép tấm mạ kẽm trong quy trình hiện đại, khép kín và đạt tiêu chuẩn cao. Mang đến sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội, chất lượng cao, với độ bền tốt. Quy trình gồm các bước sau:
Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép tấm bằng cách dùng nước và hóa chất để loại bỏ bụi, bẩn bám quanh bề mặt.
Bước 2: Sau khi đã được công nhân vệ sinh làm sạch hoàn toàn. Tiến hành mạ kẽm, Có hai phương pháp mạ kẽm thép tấm phổ biến đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
+ Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng trực tiếp thép tấm vào lò mạ kẽm được nung nóng nhiệt độ cao trong vòng 5-10 phút. Sau đó, tấm thép mạ kẽm được thổi khô và đưa vào bể nước làm nguội.
+ Phương pháp mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này tấm thép được phun trực tiếp lớp mạ kẽm lên bề mặt. Chính vì thế sản phẩm được mạ bằng phương pháp này thường có bề mặt mạ không đều. Lớp mạ kẽm không phủ toàn bộ bề mặt trong của sản phẩm.
Bước 3: Sau khi đã tiến hành xong 2 bước trên tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thép tấm mạ kẽm chất lượng sẽ được chuyển đi lưu kho và phân phối.
Tiêu chuẩn thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn như:
JIS3302: Nhật Bản
ASTM A653/A653M: Mỹ
AS 1397: Úc
EN10346: Châu Âu
MS 2385: Malaysia
Thành phần hóa học của thép tấm mạ kẽm
Mác thép | C | Mn | Si | P | S |
SGCC | ≤0,08 | ≤0,50 | ≤0.05 | ≤0.035 | ≤0,025 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Sức căng
MPa |
Sức cong
MPa |
Độ dãn dài
% |
SGCC | ≥205 | ≥270 | ≥36 |
Quy cách, trọng lượng sắt thép tấm mạ kẽm
Quy Cách sắt thép tấm mạ kẽm
Mác thép : Q195, Q235, SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, DC01, DX51D, DX52D, DX53D.
Độ dày : từ 0.14 đến 4mm.
Chiều rộng : 762, 914, 1000, 1200, 1500mm.
Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
Trọng lượng sắt thép tấm mạ kẽm
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Báo giá sắt thép tấm mạ kẽm
Giá sắt thép tấm mạ kẽm hiện nay trên thì trường là bao nhiêu? đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm khi muốn mua thép tấm mạ kẽm. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép tấm cập nhật mới nhất hiện nay, mời quý khách hàng tham khảo.
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0,7 | 4,6 | 19.500 |
0,8 | 5,4 | 19.500 | |
0,9 | 6,1 | 19.500 | |
1 | 6,9 | 19.500 | |
1,1 | 7,65 | 19.500 | |
1,2 | 8,4 | 19.500 | |
1,4 | 9,6 | 19.500 | |
1,8 | 12,2 | 19.500 | |
2 | 13,4 | 19.500 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0,6 | 4,6 | 19.500 |
0,7 | 5,5 | 19.500 | |
0,8 | 6,4 | 19.500 | |
0,9 | 7,4 | 19.500 | |
1 | 8,3 | 19.500 | |
1,1 | 9,2 | 19.500 | |
1,2 | 10 | 19.500 | |
1,4 | 11,5 | 19.500 | |
1,8 | 14,7 | 19.500 | |
2 | 16,5 | 19.500 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0,6 | 4,8 | 19.500 |
0,7 | 5,7 | 19.500 | |
0,8 | 6,7 | 19.500 | |
0,9 | 7,65 | 19.500 | |
1 | 8,6 | 19.500 | |
1,1 | 9,55 | 19.500 | |
1,2 | 10,5 | 19.500 | |
1,4 | 11,9 | 19.500 | |
1,8 | 15,3 | 19.500 | |
2 | 17,2 | 19.500 |
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp sắt thép tấm mạ kẽm uy tín, giá rẻ
Sỹ Mạnh một trong những địa chỉ chuyên cung cấp sắt thép tấm mạ kẽm uy tín, giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam, miền trung. Với hơn 10 năm kinh nghiệm đúc kết từ thực tế, nguồn sản phẩm mà chúng tôi cung cấp trực tiếp đến tay quý khách hàng mà không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào, cam kết chất lượng chính hãng, mới nhất hiện nay.
Khi mua hàng tại Sỹ Mạnh đảm bảo chất lượng sản phẩm chính hãng với các cam kết sau:
+ Nguồn sản phẩm sắt thép tấm mạ kẽm có giấy chứng nhận xuất xứ rõ ràng, giấy kiểm định chất lượng minh bạch trực tiếp từ nhà sản xuất.
+ Mức giá tốt nhất thị trường.
+ Cam kết hàng chính hãng không qua trung gian, đại lý hay đơn vị nào khác.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi sản xuất.
+ Kho hàng rộng lớn đáp ứng mọi đơn hàng lớn nhỏ.
+ Báo giá nhanh, cụ thể, giao hàng nhanh chóng.
+ Chính sách bảo hành đổi trả có lợi cho khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cụ thể và hưởng nhiều ưu đãi mới nhất.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678