Table of Contents
Trong các loại sắt thép tấm nhập khẩu thì sắt thép tấm Nga là một trong những loại thép tấm được nhiều người lựa chọn cho các công trình của mình.
Vậy để tìm hiểu chi tiết hơn về loại thép tấm này, hãy theo dõi bài viết dưới đây về ưu điểm, tiêu chuẩn, quy cách, bảng giá và nơi cung cấp thép tấm Nga chính hãng, giá tốt.
Đặc điểm sắt thép tấm Nga
Sắt thép tấm Nga làm một là một trong những loại sản phẩm xây dựng được nhập khẩu trực tiếp từ Nga. Đặc điểm thép tấm Nga có tỷ lệ cacbon thấp. Do đó hạn chế ăn mòn bởi tác động của môi trường bên ngoài, giúp tăng turoi thọ cho các công trình. Thép tấm Nga có khả năng chịu lực tốt, ít cong vênh khi cắt tấm và di chuyển.
Phân loại sắt thép tấm Nga
Sắt thép tấm Nga đen
Thép tấm Nga đen là loại sắt tấm nguyên bản bên ngoài không được mạ kẽm bảo vệ. Sắt thép tấm Nga đen có đặc điểm độ đàn hồi, chịu lực cùng khả năng tạo hình cao. Tuy nhiên thép tấm Nga đen dễ bị tác động bởi môi trường so với loại mạ kẽm bởi bề mặt không có lớp kẽm bảo vệ. Tuy nhiên giá thép tấm Nga đen có mức giá rẻ nhất trong các loại.
Sắt thép tấm Nga mạ kẽm
Sắt tấm Nga mạ kẽm có thành phần và tính chất giống với thép tấm Nga đen có khả năng chống han rỉ, va đập tốt nên tuổi thọ cao. Sản phẩm có khả năng chống oxy hóa cao. Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng. Mức giá thành rẻ, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều người dùng hiện nay.
Sắt thép tấm Nga mạ kẽm nhúng nóng
Sắt thép tấm Nga mạ kẽm nhúng nóng được mã kẽm bằng cách đưa sản phẩm vào mạ kẽm ở nhiệt độ cao cho sản phẩm bền. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, khả năng chồng oxy hóa tốt, chịu được tác động của môi trường bên ngoài. Đây là sản phẩm ít bị gỉ sét nhất trong môi trường bình thường.
Tiêu chuẩn thép tấm Nga
Mác thép thông dụng : SPHC, CT3K, CT3C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C , A36….
+ Tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ATSM A36…
+ Độ dày: từ 1.2 mm đến trên 3.0 mm
+ Khổ: 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm… (từ 1000mm đến 1200mm)
+ Chiều dài: 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm
+ Công dụng: dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Các loại thép tấm Nga cứng cường độ cao, chống mài mòn mác : Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
Mác thép cơ bản của thép tấm Nga
Mác thép | (MPa) | δb (Mπa) chia theo độ dày | δ (%) chia theo độ dày | Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1) | ||||||
≤ 20mm | (20 ~ 40) mm | (40 ~ 100) mm | > 100mm | ≤ 20mm | (20 ~ 40) mm | > 40mm | ≤ 20mm | > 20mm | ||
CT0 | ≥ 304 | – | – | – | – | 23 | 22 | 20 | d = 2a | d = a |
CT1 kπ | 304 ~ 392 | – | – | – | – | 33 | 35 | 32 | (d = 0) | d = a |
CT1 πcCT1 cπ | 314 ~ 412 | – | – | – | – | 34 | 33 | 31 | (d = 0) | d = a |
CT2 kπ | 324 ~ 412 | 216 | 206 | 196 | 186 | 33 | 32 | 30 | (d = 0) | d = a |
CT2 πcCT2 cπ | 333 ~ 431 | 226 | 216 | 206 | 196 | 32 | 31 | 29 | (d = 0) | d = a |
CT3 kπ | 363 ~ 461 | 235 | 226 | 216 | 196 | 27 | 26 | 24 | (d = 0) | d = a |
CT3 πcCT3 cπ | 373 ~ 481 | 245 | 235 | 226 | 206 | 26 | 25 | 23 | (d = 0) | d = a |
CT3 ГπcCT3 Гcπ | 373 ~ 490 | 245 | 235 | 226 | 206 | 26 | 25 | 23 | (d = 0) | d = a |
CT4 kπ | 402 ~ 510 | 255 | 245 | 235 | 226 | 25 | 24 | 22 | (d = 0) | d = a |
CT4 πcCT4 cπ | 412 ~ 530 | 265 | 255 | 245 | 235 | 24 | 23 | 21 | (d = 0) | d = a |
CT5 πcCT5 cπ | 490 ~ 628 | 284 | 275 | 265 | 255 | 20 | 19 | 17 | d = 3a | d = a |
CT5 Гπc | 451 ~ 588 | 284 | 275 | 265 | 255 | 20 | 19 | 17 | d = 3a | d = a |
CT6 πcCT6 cπ | ≥ 588 | 314 | 304 | 294 | 294 | 15 | 14 | 12 | – | d = a |
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn. |
Bảng quy cách sắt thép tấm Nga
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG/KG |
1.5 x 6 | 6 ly | 423.9 |
1.5 x 6 | 8 ly | 565.2 |
1.5 x 6 | 10 ly | 706.5 |
1.5 x 6 | 12 ly | 847.8 |
Bảng giá sắt thép tấm Nga mới nhất
Dưới đây là bảng giá sắt thép tấm Nga được cập nhật mới nhất. Mời quý khách hàng tham khảo lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp với công trình của mình nhất.
Quy cách | Mác thép | Barem | Đơn giá (đ/kg) |
10 x 2000 x 12000 | CT3 | 1,884.0 | 19,900 |
12 x 2000 x 12000 | CT3 | 2,260.8 | 19,900 |
14 x 2000 x 12000 | CT3 | 2,637.6 | 19,900 |
16 x 2000 x 12000 | CT3 | 3,014.4 | 19,900 |
18 x 2000 x 12000 | CT3 | 3,391.2 | 19,900 |
20 x 2000 x 12000 | CT3 | 3,768.0 | 19,900 |
25 x 2000 x 12000 | CT3 | 4,710.0 | 19,900 |
Lưu ý: + Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo bởi biến động theo cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể tại thời điểm bạn mua, vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép tấm Nga nhập khẩu chính hãng, giá tốt
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua sắt thép tấm Nga nhập khẩu chính hãng với mức giá tốt. Hãy đến với công ty Sỹ Mạnh chuyên cung cấp các loại thép tấm nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài không qua trung gian nên có mức giá tốt nhất.
Mua các sản phẩm thép tấm Nga tại Sỹ Mạnh khách hàng sẽ nhận được những ưu đãi sau đây:
+ Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất.
+ Sản phẩm trước khi xuất kho được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
+ Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về sản phẩm.
+ Có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao đối với khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
+ Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
+ Hỗ trợ vận chuyển giúp tiết kiệm chi phí.
+ Đội ngũ nhân viên tư vấn và báo giá nhanh, minh bạch, hỗ trợ và phục vụ quý khách 24/7.
Các bước mua sắt thép tấm Nga tại Sỹ Mạnh
1/ Nhận liên hệ đặt hàng, tư vấn, báo giá sắt thép tấm Nga qua số hotline, email, zalo hoặc trực tiếp qua văn phòng của Sỹ Mạnh.
2/ Tư vấn chọn mua sản phẩm phù hợp, báo giá minh bạch, rõ ràng. Xem sản phẩm trực tiếp tại kho.
3/ Khách hàng đồng ý mua hàng, Tiến hành thống nhất các vấn đề liên quan và thỏa thuận ký kết hợp đồng mua bán sắt thép tấm Nga.
4/ Giao hàng theo hợp đồng, nhận hàng, thanh toán dưới nhiều hình thức chuyển khoản, tiền mặt.