Sắt Thép Hình i An Khánh – Đặc Điểm, Quy Cách, Bảng Giá

Sắt thép hình i An Khánh là một trong những sản phẩm thép hình được sử dụng rộng rãi và rất phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng và một số ngành nghề khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về ưu điểm nổi bật, quy cách và dấu hiệu nhận biết thép hình An Khánh chính hãng ngay sau đây.

Tìm hiểu về sắt thép hình i An Khánh

Ưu điểm thép hình i An Khánh

Thép hình i An Khánh sản xuất trên dây truyền tiên tiến và hiện đại. Thép có nhiều ưu điểm nổi bật như:

+ Độ cứng tốt

+ Chịu được tải trọng tương đối lớn

+ Chịu được va đập và tác động lực

+ Có sự cân bằng kết cấu

+ Cấu tạo vững chắc, không dễ biến động

+ Dễ vận chuyển, thi công bảo trì không mất quá nhiều thời gian và chi phí

+ Giá thành phù hợp.

sắt thép hình i an khánh

Ứng dụng thép hình i An Khánh

Với nhiều ưu điểm nổi bật kể trên thép hình i An Khánh được ứng dụng nhiều trong đời sống như:

+ Ứng dụng của thép hình I không thể thiếu đi việc sử dụng làm đòn cân: Nó được dùng làm đòn cân chịu lực, độ bền cao, tạo sự cân bằng.

+ Ứng dụng trong ngành xây dựng hay thiết kế công trình nhà kho hàng hóa, công trình dân dụng.

+ Dùng làm cọc nền cho nhà xưởng và các công trình xây dựng: Thép hình I được ứng dụng làm cọc nền móng cho công trình với độ bền rất cao.

+ Ngoài ra còn sử dụng làm đường ray tàu hỏa, đòn bẩy…

ứng dụng thép hình i

Phân loại thép hình i An Khánh

Trên thị trường hiện nay sắt thép hình i An Khánh sản xuất có 3 loại: Thép hình i An Khánh đen, thép hình i An Khánh mạ kẽm, thép hình i An Khánh mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hình i An Khánh đen

Sắt thép i An Khánh đen có đặc điểm bề mặt màu đen, trải qua quá trình cán phôi thép. Thép hình i An Khánh đen có ưu điểm chịu áp lực tốt, đồng nhất, độ bền cao. Thép hình i đen được dùng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trong kết cấu nền móng và trong các ngành công nghiệp.

Thép hình i An Khánh mạ kẽm

Sắt thép hình i  An Khánh mạ kẽm được phủ ngoài bằng 1 lớp kẽm trên bề mặt thép. Thép hình i An Khánh mạ kẽm có ưu điểm nổi bật chống oxy hóa, độ bền cao, đàn hồi tốt, bề mặt sáng bóng.

Thép hình i An Khánh mạ kẽm nhúng nóng

Sắt thép hình i An Khánh mạ kẽm nhúng nóng là loại thép có bề mặt nhúng qua lớp kẽm nóng ở nhiệt độ cao. Thép có ưu điểm chịu lực cực tốt, bền chắc, không bị ăn mòn hay hư hỏng. Đây là loại thép có độ bền cao nhất với giá thành đắt nhất trong 2 loại thép hình kể trên.

Quy cách thép hình i An Khánh

Tên Quy cách Nhãn hiệu Trọng lượng (kg/m)
Thép hình I100 I100x55x4.5li AKS 9.46
Thép hình I120 I120x64x4.8li 11.5
Thép hình I150 I150x75x5li 14
I150x75x5.5li 17
Thép hình I200 I200x100x5.5li 21
Thép hình I250 I250x125x6li 29.6
I250x125x7.5li 38.3
Thép hình I300 I300x150x6.5li 26.7
I300x150x8li 48.3

Thông số kỹ thuật sắt thép hình i An Khánh

Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SS400 0.05 0.05

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép tiêu chuẩn thép An Khánh Đặc tính cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SS400 ≥245 400-510 21

Tiêu chuẩn sản xuất

Tiêu chuẩn Standard  Đường kính danh nghĩa          Diameter (mm)  Diện tích danh nghĩa mặt cắt  ngang Cross section area (mm2)  Khối lượng 1 m dàiUnit weight
Yêu cầu Requirement (kg/m)  
JIS G 3112 : 2010

 

 

 

 

 

 

 

 

D8 49.51 0.389
D10 71.33 0.560
D13 126.7 0.995
D16 198.6 1.56
D19 286.5 2.25
D22 387.1 3.04
D25 506.7 3.98
D29 642.4 5.04
D32 794.2 6.23
D35 956.6 7.51
D38 1140.0 8.95
TCVN 1651-2: 2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D8 50.3 0.395
D10 78.5 0.617
D12 113 0.888
D14 154 1.21
D16 201 1.58
D18 254.5 2.00
D20 314 2.47
D22 380.1 2.98
D25 491 3.85
D28 616 4.84
D32 804 6.31
D36 1017.9 7.99
D40 1257.0 9.86
ASTM A615/A615M – 12 D10 71.00 0.56
D13 129.00 0.99
D16 199.00 1.55
D19 284.00 2.24
D22 387.00 3.04
D25 510.00 3.97
D29 645.00 5.06
D32 819.00 6.40
D36 1006.00 7.91

Cách nhận biết thép hình i An Khánh chính hãng

Để nhận biết được thương hiệu săt thép hình i An Khánh thì trên mỗi cây thép đều được in dập nổi ký hiệu “AKS” – viết tắt của cụm từ “An Khanh Steel”. Do đó để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng khi mua cần xem rõ kí hiệu của thép hình An Khánh.

Ngoài ra nên mua ở những địa chỉ uy tín, tin cậy để được hàng chất lượng, giá tốt.

sắt thép hình i an khánh

Giá sắt thép hình i An Khánh hiện nay

Giá sắt thép i An Khánh đen

STT Quy cách thép I An Khánh (mm) Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây)
Thép hình I An Khánh đen
1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 10.000 568.000
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 10.000 690.000
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 10.000 1680.000
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 10.000 3672.000
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 10.000 2556.000
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 10.000 3552.000
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 10.000 6816.000
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 10.000 4404.000
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 10.000 5952.000
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 10.000 12840.000
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 10.000 7920.000
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 10.000 9120.000
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 10.000 13680.000

Giá sắt thép i An Khánh mạ kẽm

STT Quy cách thép I An Khánh (mm) Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây)
Thép hình I An Khánh mạ kẽm
1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 12.000 681.600
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 12.000 828.000
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 12.000 2016.000
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 12.000 4406.400
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 12.000 3067.200
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 12.000 4262.400
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 12.000 8179.200
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 12.000 5284.800
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 12.000 7142.400
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 12.000 15408.000
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 12.000 9504.000
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 12.000 10944.000
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 12.000 16416.000

Giá sắt thép i An Khánh mạ kẽm nhúng nóng

STT Quy cách thép I An Khánh (mm) Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép I An Khánh mới nhất (VNĐ/cây)
Thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 13.000 738.400
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 13.000 897.000
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 13.000 2184.000
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 13.000 4773.600
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 13.000 3322.800
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 13.000 4617.600
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 13.000 8860.800
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 13.000 5725.200
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 13.000 7737.600
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 13.000 16692.000
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 13.000 10296.000
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 13.000 11856.000
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 13.000 17784.000

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT

+ Giá mang tính chất tham khảo vì giá phụ thuộc vào cung cầu thị trường.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua sắt thép hình i An Khánh hãy Công ty TNHH SỸ MẠNH chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép hình An Khánh (AKS) các loại chính hãng, uy tín, an toàn nhất tại thị trường Việt Nam, chúng tôi cam kết hàng chất lượng nhất hiện nay với số lượng hàng lớn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khác ở mọi thời điểm.

Với hơn 15 năm hoạt động Công ty chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắn nhất của bạn:

+ Đa dạng nguồn sản phẩm.

+ Đáp ứng đa dạng quy mô lớn nhỏ khác nhau.

+ Chất lượng hàng tốt, đảm bảo chính hãng trực tiếp từ nhà máy.

+ Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình.

+ Cam kết báo giá nhanh, tư vấn hỗ trợ hết mình

Leave a Reply