Table of Contents
Thép ống với nhiều ứng dụng trong đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng. Một trong những thương hiệu thép ống nổi tiếng phải kể đến thép ống Nam Hưng. Đây là một trong những thương hiệu được nhiều người tiêu dùng lựa chọn bởi những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
Tìm hiểu về thép ống Nam Hưng
Đặc điểm thép ống Nam Hưng
Thép ống Nam Hưng là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,…Thép ống Nam Hưng là thương hiệu đã có mặt lâu đời trên thị trường hiện nay.
Các loại thép xây dựng thương hiệu Nam Hưng cũng đã góp phần xây dựng và tạo nên hàng loạt các công trình xây dựng lớn nhỏ. Thép ống Nam Hưng đã, đang và ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và cả quốc tế.
Ưu điểm của thép ống Nam Hưng
Thép ống Nam Hưng có nhiều ưu điểm vượt trội, tất cả các sản phẩm của thép ống của Nam Hưng đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường.
Với quy trình sản xuất khép kín, dây chuyền nhập khẩu được nhập từ nước ngoài. Giúp tạo nên những sản phẩm với độ bền cao, khả năng chống oxy hóa cao, chịu lực tốt. Do đó, đây là những sản phẩm tin dùng cho mọi công trình xây dựng.
+ Thép ống Nam Hưng khối lượng nhẹ, độ cứng, độ bền cao.
+ Thiết kế sản phẩm đa dạng: Thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn, thép ống đúc…
+ Giá cả phù hợp.
Ứng dụng thép ống Nam Hưng
Thép ống Nam Hưng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Ngoài ra còn được ứng dụng trong điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng , ô tô, khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…
Thép ống Nam Hưng có những loại nào?
Thép ống đen
Thép ống đen Nam Hưng được sản xuất từ quy trình cán nóng nên thép có màu xanh đen. Ống thép đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài nhưng sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần nên ống có độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mài mòn và rất ít bị rỉ sét.
Thép ống mạ kẽm
Thép ống Nam Hưng mạ kẽm là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm. Nhờ vậy ống thép có thể chịu được nhiều ảnh hưởng của thời tiết và môi trường.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng của Nam Hưng là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ, ăn mòn, hạn chế tác động của thời tiết và môi trường. Nhờ đó sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.
Quy cách tiêu chuẩn thép ống Nam Hưng
Thép ống thương hiệu Nam Hưng được sản xuất theo tiêu chuẩn sau:
+ Kích thước: từ phi 21 mm đến phi 114 mm
+ Độ dày: từ 8 dem (0.8 mm) đến 3 ly 0 (3 mm)
+ Tiêu chuẩn sản xuất: Ống thép mạ kẽm Nam Hưng sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN và JIS – Nhật Bản, ASTM – Mỹ
+ Trọng lượng: từ 3 kg/cây đến 30 kg/cây tùy theo độ dày ống
Bảng giá thép ống Nam Hưng cập nhật mới nhất
Giá thép ống Nam Hưng loại mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo.
Sản phẩm | Độ dầy | Trọng lượng | Đơn giá |
Thép ống phi 21 | 0.8 | 2.39 | 38.000 |
0.9 | 2.68 | 39.000 | |
1.0 | 2.96 | 42.500 | |
1.1 | 3.24 | 51.400 | |
1.2 | 3.52 | 52.100 | |
1.3 | 3.79 | 52.500 | |
1.6 | 4.59 | 53.000 | |
Thép ống phi 27 | 0.8 | 3.10 | 47.300 |
0.9 | 3.48 | 54.100 | |
1.0 | 3.85 | 60.300 | |
1.1 | 4.21 | 67.400 | |
1.2 | 4.58 | 73.200 | |
1.3 | 4.94 | 82.300 | |
1.6 | 6.01 | 83.400 | |
Thép ống phi 34 | 0.8 | 3.93 | 94.000 |
0.9 | 4.41 | 94.300 | |
1.0 | 4.88 | 104.200 | |
1.1 | 5.35 | 130.400 | |
1.2 | 5.82 | 120.500 | |
1.3 | 6.29 | 121.300 | |
1.6 | 7.67 | 123.100 | |
1.8 | 8.57 | 124.000 | |
2.0 | 9.47 | 124.300 | |
Thép ống phi 42 | 0.9 | 5.47 | 95.000 |
1.0 | 6.07 | 106.000 | |
1.1 | 6.66 | 117.000 | |
1.2 | 7.24 | 131.000 | |
1.3 | 7.83 | 162.000 | |
1.6 | 9.56 | 182.000 | |
1.8 | 10.71 | 203.000 | |
2.0 | 11.84 | 205.000 | |
Thép ống phi 49 | 1.1 | 7.80 | 124.000 |
1.2 | 8.49 | 136.500 | |
1.3 | 9.17 | 153.000 | |
1.6 | 11.22 | 189.000 | |
1.8 | 12.57 | 213.000 | |
2.0 | 13.91 | 237.000 | |
Thép ống phi 60 | 1.1 | 9.59 | 152.300 |
1.2 | 10.44 | 168.000 | |
1.3 | 11.29 | 187.000 | |
1.6 | 13.82 | 231.000 | |
1.8 | 15.50 | 260.000 | |
2.0 | 17.16 | 289.000 | |
Thép ống phi 76 | 1.2 | 13.28 | 213.000 |
1.3 | 14.37 | 237.300 | |
1.6 | 17.61 | 294.100 | |
1.8 | 19.76 | 331.000 | |
2.0 | 21.90 | 369.200 | |
Thép ống phi 90 | 1.3 | 17.06 | 284.000 |
1.6 | 20.92 | 352.000 | |
1.8 | 23.49 | 393.200 | |
2.0 | 26.04 | 442.000 | |
Thép ống phi 114 | 1.3 | 21.67 | 361.000 |
1.6 | 26.61 | 446.000 | |
1.8 | 29.88 | 499.300 | |
2.0 | 33.14 | 557.000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Để biết mức giá thép ống Nam Hưng chính xác nhất tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ Hotline 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất.
Mua thép ống Nam Hưng ở đâu uy tín?
Do thương hiệu thép ống Nam Hưng khá nổi tiếng, nên không tránh được việc làm nhái, làm giả. Do đó để mua được thép ống Nam Hưng chất lượng, chính hãng hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh hiện nay là đơn vị phân phối và cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép ống Nam Hưng chất lượng.
Với các dịch vụ và chế độ bảo hành ưu đãi nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết đem tới cho khách hàng những sản phẩm chính hãng nhất đến từ công ty thép Nam Hưng.