Table of Contents
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm như thế nào? chúng có những ưu điểm gì? Đây là những thắc mắc được nhiều người quan tâm. Dưới đây là những thông tin cụ thể về loại thép tấm này để giúp bạn có những lựa chọn phù hợp cho các công trình.
Tìm hiểu về thép tấm cán nguội
Đặc điểm thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép được sản xuất ở nhiệt độ thấp khoảng 480 độ đôi khi gần với nhiệt độ phòng. Thép tấm cán nguội ban đầu là thép cán nóng được để nguội ở nhiệt độ phòng -> đưa đến nhà máy khử lạnh để cán nguội, làm mát bằng dầu.
Sắt thép tấm cán nguội có độ bền cao, bề mặt Nhẵn, mịn màng, bóng dầu, trắng sáng, màu xám sáng có tính thẩm mỹ cao. Thép tấm cán nguội là loại sản phẩm có khả năng chịu đựng các tác động ngoại lực tốt, chống va đập, bề mặt ít xù xì hay gợn sóng.
Ứng dụng sắt thép tấm cán nguội
Với độ bền cao sắt thép tấm cán nguội được sử dụng và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực bao gồm:
+ Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và ngành cơ khí chế tạo.
+ Phụ tùng xe ô tô.
+ Đồ nội thất bằng kim loại: tủ quần áo, giường, khung nhôm cửa kính.
+ Ứng dụng công nghiệp nhẹ như hộp công cụ, giá đỡ, đèn.
+ Sử dụng cho trục, các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng
+ Thiết bị gia dụng: Bếp, lò nướng, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy,…
+ Sử dụng làm khung xây dựng
+ Làm các bộ phận máy móc.
Ngoài ra thép tấm cán nguội thường được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu, cơ khí chế tạo, sử dụng để tạo nên các chi tiết máy, làm cầu thang, sàn xe tải, bồn chứa xăng dầu…
Tiêu chuẩn thép tấm cán nguội
Sắt thép tấm cán nguội có xuất xứ từ Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Mác thép của mỗi nước này cần đáp ứng những tiêu chuẩn riêng. Được nhập khẩu vào Việt Nam.
+ Mác thép của Nhật: SS40… đạt tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A29, A36, A570 GrA, A570 GrD… đạt tiêu chuẩn ASTM A36.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D… đạt tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
Quy cách sản xuất
Sản phẩm | Tiêu chuẩn |
Chiều dài tấm | 30 – 6,000 mm |
Dung sai độ dài | ± 0.5 mm |
Dung sai đường chéo | < 0.5/1,000 mm |
Bavia (mm) | ≤ 0.05 mm |
Phủ bề mặt | Giấy, vinyl |
Bảng trọng lượng sắt thép tấm cán nguội
Stt | Tên Sản Phẩm | Trọng Lượng (kg/tấm) |
1 | Thép tấm lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm | 19,6 kg/tấm |
2 | Thép tấm lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | 24,53 kg/tấm |
3 | Thép tấm lá cán nguội 1,2 x 1250 x 2500mm | 30,4 kg/tấm |
4 | Thép tấm lá cán nguội 1,5 x 1250 x 2500mm | 36,79 kg/tấm |
5 | Thép tấm lá cán nguội 0,5×1000 x 2000mm | 7,85 kg/tấm |
6 | Thép tấm lá SS400 2,0 x 1000 x2000mm | 31,4 kg/tấm |
7 | Thép tấm lá SS400 2,5 x 1250 x 2500mm | 61,3 kg/tấm |
8 | Thép tấm lá SS400 3.0 x 1250 x 6000mm | 176,62 kg/tấm |
9 | Thép Tấm SS400 3.0 x 1500x 6000mm | 212 kg/tấm |
10 | Thép tấm SS400 4,0 x 1500 x 6000mm | 282,6 kg/tấm |
11 | Thép tấm SS400 5,0 x 1500 x 6000mm | 353,25 kg/tấm |
12 | Thép tấm SS400 6,0 x 1500 x 6000mm | 423,9 kg/tấm |
13 | Thép tấm SS400 8,0 x 1500 x 6000mm | 565,2 kg/tấm |
14 | Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm | 706,5 kg/tấm |
15 | Thép tấm SS400 12 x 2000 x 6000mm | 1.130,4kg/tấm |
16 | Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm | 989,1 kg/tấm |
17 | Thép tấm SS400 16 x 2000 x 6000mm | 1.507,2 kg/tấm |
18 | Thép tấm SS400 18 x 1500 x 6000mm | 1.271,7 kg/tấm |
19 | Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm | 1.884 |
20 | Thép tấm SS400 22 x 1500 x 6000mm | 2.072,4 kg/tấm |
21 | Thép tấm SS400 25x 2000 x 6000mm | 2.355 kg/tấm |
22 | Thép tấm SS400 30 x2000 x6000mm | 2.826 kg/tấm |
23 | Thép tấm SS400 40ly x 1500 x 6000mm | 2.826 |
24 | Thép tấm SS400 50 x 1500 x 6000mm | 2.961 |
25 | Thép tấm SS400 60mm ->100mm | 1 kg/tấm |
26 | Thép lá nguội 0,5-0,6x1250mm x cuộn | 1 |
27 | Thép lá cán nguội 0,7-0,9x1250mm x cuộn | 1 |
28 | Thép lá cán nguội 1,0-1,1x1250mm x cuộn | 1 |
29 | Thép lá cán nguội 1,2-1,5x1250mm cuộn | 1 |
30 | Thép lá cán nguội 2.0x1410x2500mm | 55,34 |
31 | Tấm SS400 110mm ->150mm | 1 |
32 | Tấm 5->12 x 1500 x 6000 CT3PC KMK | 1 |
33 | Tấm 14->16 x 1500 x 6000 CT3PC KMK | 1 kg/tấm |
Phân loại thép tấm cán nguội
Hiện nay trên thị trường thép tấm cán nguội có 2 loại chính đó là thép tấm cán nguội SPCC và thép tấm cán nguội SS400/A36
Thép tấm cán nguội SPCC
sắt thép tấm cán nguội SPCC được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G-3141 của Nhật Bản. Thép tấm này có đặc điểm độ mịn và đẹp, thuộc loại thép có thuộc tính cacbon vô cùng nhẹ. Độ cứng đạt chuẩn, chịu lực và va đập tốt nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
Thép tấm cán nguội SS400/A36
Thép tấm cán nguội SS400/A36 được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Thép tấm cán nguội ss400/A36 có độ dày từ 0.15 – 2mm, bề mặt thép sáng, mịn và có độ bóng cao. Các mép cắt ở rìa thép tấm gọn gàng, sắc cạnh và không gặp phải xù xì hoặc gơn sóng.
Bảng giá sắt thép tấm cán nguội mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép tấm cán nguội với các quy cách thông thường được cập nhật mới nhất. Mời các bạn tham khảo.
Quy Cách | Barem (Kg/Tấm) | Đơn Giá (Vnđ/Kg) |
3 x 1500 x 6000 (mm) | 211.95 | 24,800 |
4 x 1500 x 6000 (mm) | 282.60 | 24,800 |
5 x 1500 x 6000 (mm) | 353.25 | 24,800 |
5 x 2000 x 6000 (mm) | 471.00 | 24,800 |
6 x 1500 x 6000 (mm) | 423.90 | 24,800 |
6 x 2000 x 6000 (mm) | 565.20 | 24,800 |
8 x 1500 x 6000 (mm) | 565.20 | 24,800 |
8 x 2000 x 6000 (mm) | 753.60 | 24,800 |
10 x 1500 x 6000 (mm) | 706.50 | 24,800 |
10 x 2000 x 6000 (mm) | 942.00 | 24,800 |
12 x 1500 x 6000 (mm) | 847.80 | 24,800 |
12 x 2000 x 6000 (mm) | 1,130.40 | 24,800 |
14 x 1500 x 6000 (mm) | 989.10 | 24,800 |
14 x 2000 x 6000 (mm) | 1,318.80 | 24,800 |
16 x 1500 x 6000 (mm) | 1,130.40 | 24,800 |
16 x 2000 x 6000 (mm) | 1,507.20 | 24,800 |
18 x 1500 x 6000 (mm) | 1,271.70 | 24,800 |
18 x 2000 x 6000 (mm) | 1,695.60 | 24,800 |
20 x 2000 x 6000 (mm) | 1,884.00 | 24,800 |
22 x 2000 x 6000 (mm) | 2,072.40 | 24,800 |
25 x 2000 x 6000 (mm) | 2,355.00 | 24,800 |
30 x 2000 x 6000 (mm) | 2,826.00 | 24,800 |
35 x 2000 x 6000 (mm) | 3,297.00 | 24,800 |
40 x 2000 x 6000 (mm) | 3,768.00 | 24,800 |
45 x 2000 x 6000 (mm) | 4,239.00 | 24,800 |
50 x 2000 x 6000 (mm) | 4,710.00 | 24,800 |
55 x 2000 x 6000 (mm) | 5,181.00 | 24,800 |
60 x 2000 x 6000 (mm) | 5,652.00 | 24,800 |
70 x 2000 x 6000 (mm) | 6,594.00 | 24,800 |
80 x 2000 x 6000 (mm) | 7,536.00 | 24,800 |
100 x 2000 x 6000 (mm) | 9,420.00 | 24,800 |
Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo bởi biến động theo cung cầu thị trường.
Địa chỉ cung cấp thép tấm cán nguội chất lượng hàng đầu
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối, cung cấp sắt thép uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận. Sỹ Mạnh là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm chất lượng tốt cho mọi công trình. Trong đó có sắt thép tấm cán nguội, đảm bảo nguồn gốc, mác thép chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường giúp tiết kiệm được chi phí cho người dùng và cho chủ đầu tư.
Sử dụng sản phẩm của Sỹ Mạnh cung cấp khách hàng luôn an tâm và tin tưởng bởi chất lượng hàng đầu:
+ Nguyên liệu nhập khẩu chất lượng: Nguyên liệu sản xuất đều được nhập khẩu từ các tập đoàn thép lớn trên thế giới tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
+Cắt tấm theo yêu cầu của khách hàng: Nhận cắt kích thước chính xác cao, số lượng lớn theo nhu cầu của khách hàng.
+ Kiểm tra và đo đạc kỹ càng theo tiêu chuẩn: Tất cả các sản phẩm được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý. Sản phẩm được đo độ dày, chiều dài, đường chéo, độ phẳng/độ cao sóng, chiều cao bavia, camber cẩn thận. Việc kiểm tra chất lượng cũng được thực hiện bằng máy móc hiện đại, chuyên nghiệp để đảm bảo tính ổn định.
+ Sản phẩm được đóng gói chắc chắn trước khi vận chuyển: Trước khi vận chuyển, tấm thép được đóng gói, dán tem chính, tem phụ.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình giúp tiết kiệm chi phí.