Table of Contents
Cập nhật liên tục thông tin thép tấm gân mới nhất hiện nay. Đặc điểm, quy cách, các thông số của sắt thép tấm gân, đặc biệt là bảng giá thép tấm gân mới nhất trên thị trường. Giúp khách hàng kịp thời cập nhật thông tin về thép cũng như bảng giá mới nhất.
Tìm hiểu về sắt thép tấm gân
Đặc điểm thép tấm gân
Thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm chống trượt, thép tấm chống nhám là loại thép có nhiều đường vân nhám in trên bề mặt nhằm làm tăng độ bền cứng, độ ma sát và chắc chắn. Tăng độ ma sát, chống trơn trượt, độ bền cứng và chắc chắn cho tấm thép.
Đặc biệt sắt tấm gân còn chống ăn mòn cao, chịu được va đập và chịu được nhiều điều kiện thời tiết.
Trên bề mặt của thép tấm gân có nhiều vân nhám và hoa văn nhằm tăng độ ma sát, giúp sản phẩm bền chắc và tăng thêm cả tính chịu lực. Các vân nám với kích thước, hình dáng khác nhau trên từng sản phẩm sẽ đáp ứng những tính năng, ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Ứng dụng thép tấm gân chống trượt
Với đặc điểm và ưu điểm kể trên, thép tấm gân với nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Cụ thể như sau:
+ Sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu.
+ Ứng dụng nhiều trong xây dựng nhà xưởng, lót nền, nắp mương ,làm cầu cảng, làm bậc thang trong nhà ở dân dụng, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn để ô tô, xe máy…
+ Sử dụng nhiều trong những công trình cần yếu tố kết cấu vững chắc.
+ Dùng trong ngành công nghiệp hạng nặng: xe tải,… ngoài ra còn có một số ứng dụng khác nữa.
Thông số kỹ thuật thép tấm gân
Sắt thép tấm gân được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và theo thông số cụ thể như:
+ Nguồn gốc xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
+ Hình dạng: Dạng tấm
+ Tiêu chuẩn sản xuất : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
+ Mác thép thông dụng : S235, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
+ Độ dày tấm thép : 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14 ly (mm).
+ Chiều rộng tấm thép : 0.5m, 0.9m, 1m, 1.02m, 1.25m, 1.35m và 2 mét
+ Chiều dài tấm thép : từ 1 đến 6 mét.
Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm gân
Đây là loại vât liệu với nhiều ứng dụng trong đời sống. Do đó, quy cách, trọng lượng của sắt thép tấm gân cũng vô cùng đa dạng để phù hợp với từng lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là bảng quy, cách trọng lượng sắt thép tấm gân thông thường hay sản xuất.
STT | Quy cách | ĐVT | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 3mm x 1250mm x 6000mm | Tấm | 199.1 |
2 | 3mm x 1500mm x 6000mm | Tấm | 239 |
3 | 4mm x 1250mm x 6000mm | Tấm | 258.0 |
4 | 4mm x 1500mm x 6000mm | Tấm | 309 |
5 | 5mm x 1250mm x 6000mm | Tấm | 316.9 |
6 | 5mm x 1500mm x 6000mm | Tấm | 380.3 |
7 | 6mm x 1250mm x 6000mm | Tấm | 375.8 |
8 | 6mm x 1500mm x 6000mm | Tấm | 450.9 |
9 | 8mm x 1250mm x 6000mm | Tấm | 493.5 |
10 | 8mm x 1500mm x 6000mm | Tấm | 592.2 |
Báo giá thép tấm gân mới nhất hiện nay
Với những quy cách khác nhau, giá thép tấm gân do vậy cũng vô cùng đa dạng dựa vào quy cách của chúng. Dưới đây là bảng báo giá thép tấm gân với những quy cách cơ bản cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem (kg/tấm) | Đơn giá |
giá/kg | ||||
1 | 3ly (1500*6000) | NK | 239 | 21,800 |
2 | 4ly (1500*6000) | NK | 310 | 21,800 |
3 | 5ly (1500*6000) | NK | 380 | 21,800 |
4 | 6ly (1500*6000) | NK | 451 | 21,800 |
5 | 8ly (1500*6000) | NK | 592 | 21,800 |
6 | 10ly (1500*6000) | NK | 734 | 21,800 |
7 | 12ly (1500*6000) | NK | 875 | 21,800 |
Lưu ý:
+ Bảng giá đã bao gồm thuế VAT (10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo vì mức giá phụ thuộc vào cung cầu thị trường.
Mua thép tấm gân ở đâu chất lượng, giá tốt?
Mua thép tấm gân ở đâu hàng chính hãng, chất lượng với mức giá tốt hiện nay được nhiều người quan tâm. Hãy chon cho mình một địa chỉ uy tín được nhiều khách hàng lựa chọn. Chắc chắn bạn sẽ mua được sắt tấm gân chính hãng mà mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp sắt thép tấm gân chính hãng, giá rẻ
Sỹ Mạnh một trong những đơn vị uy tín chuyên phân phối thép tấm gân tại thị trường miền Nam. Đơn vị với hơn 10 năm chuyên cung cấp và phân phối vật liệu, thép xây dựng trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm có xuất xứ rõ ràng cho khách hàng, đầy đủ tem mác hàng hóa xuất nhập. Đảm bảo sản phẩm bàn giao đúng quy cách, trọng lượng, chất lượng đảm bảo và giá rẻ nhất thị trường.
Đặc biệt với kho hàng lớn, dự trữ nhiều để đảm bảo cung cấp đến khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
Bảng giá thép tâm gân công khai, báo giá nhanh. Với hệ thống kho hàng, bến bãi của chúng tôi rải đều khắp thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hệ thống xe chở chuyên dụng nhiều, sẵn sàng hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình đáp ứng các đơn hàng từ lớn đến nhỏ.
Các bước mua hàng tại Sỹ Mạnh
Các bước mua sắt thép tấm gân tại Sỹ Mạnh chuyên nghiệp và vô cùng đơn giản. Chỉ cần vài bước cơ bản, khách hàng đã hoàn thành xong việc mua bán một cách dễ dàng, minh bạch, nhanh chóng nhận hàng trong ngày.
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi, email, Zalo, facebook hoặc trực tiếp tại cửa hàng.
Bước 2: Nhân viên tư vấn khách hàng chọn thép tấm gân phù hợp nhất, báo giá khách hàng cụ thể.
Bước 3: Khi khách hàng chấp nhận mua hàng, xin thông tin vận chuyển.
Bước 3: Cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Bước 4: Khách hàng kiểm tra hàng, thanh toán dưới nhiều hình thức như tiền mặt, chuyển khoản và nhận hóa đơn mua bán.
Sản phẩm sắt tấm của Sỹ Mạnh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.