Table of Contents
Xà gồ C hay còn gọi là xà gồ thép C là một trong những phẩm cần thiết, giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và các ngành nghề khác. Vậy xà gồ C có đặc điểm gì? quy cách của xà gồ C là bao nhiêu? Giá xà gồ C hiện nay như thế nào? Nơi mua xà gồ uy tín, giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Tìm hiểu về xà gồ C
Đặc điểm của xà gồ C
Xà gồ C hay còn có tên gọi khác là xà gồ hình C hoặc xà gồ thép C đây là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C. Với trọng lượng nhẹ, độ cứng tốt, độ bền cao và có khả năng vượt nhịp lớn đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Xà gồ C được sản xuất đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình.
Ứng dụng của xà gồ C
Với những ưu điểm kể trên, xà gồ thép C có nhiều ứng dụng trong cuộc sống cụ thể như:
+ Xà gồ thép C làm khung nhà tiền chế, đòn tay, vì kèo thép cho các nhà xưởng,
+ Làm đòn tay thép cho gác đúc
Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, bệnh viện,…
Phân loại xà gồ C
Hiện nay trên thị trường có 3 loại xà gồ: Xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm riêng, phù hợp với các hạng mục công trình khác nhau cụ thể.
Xà gồ C đen
Xà gồ C đen là loại xà gồ làm từ thép khi hoàn thiện sản phẩm không trải qua giai đoạn mạ kẽm bề mặt bên ngoài xà gồ. Chính đặc điểm này khiến bề mặt xà gồ không được nhẵn, sáng như loại mạ kẽm. Tuy nhiên nó vẫn có những ưu điểm vốn có của xà gồ C như:
+ Có khả năng chống cháy tốt.
+ Khả năng chịu lực tốt.
+ Thân thiện với môi trường.
+ Trọng lượng nhẹ và khả năng chống mối mọt tốt.
Tuy nhiên xà gồ C đen có tính thẩm mỹ kém, dễ bị oxy hóa và khả năng chống chịu trong điều kiện khắc nghiệt kém hơn nhiều so với xà gồ mạ kẽm và xà gồ mạ kẽm nhúng nóng. Do đó phải có sự bảo trì định kỳ để đảm bảo sản phẩm bền lâu.
Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm cũng có thành phần cấu tạo tương tự với xà gồ C đen. Tuy nhiên xà gồ thép C mạ kẽm bên ngoài bề mặt nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, giúp xà gồ trở nên bền và đẹp hơn. Do đó xà gồ C mạ kẽm có ưu điểm:
+ Trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực cao, chịu kéo dãn tốt vì vậy dễ dàng lắp ráp và vận chuyển.
+ Khả năng chịu sự oxy hóa tốt, không rỉ sét, có thể sử dụng tốt ngay trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
+ Khả năng chống cháy cao, thân thiện môi trường
+ Độ bền cao, ít phải bảo dưỡng như xà gồ thép C đen.
+ Mẫu mã đa dạng phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ C Mạ Kẽm nhúng nóng là loại xà gồ được mạ kẽm ở nhiệt độ cao. Đây là loại xà gồ thép C có độ bền cao nhất trong 3 loại kể trên. Tính thẩm mỹ của xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng bền, đẹp, chịu được tác động môi trường khắc nhiệt. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, được sản xuất với mẫu mã, kích thước đa dạng.
Quy cách xà gồ C
Kích thước xà gồ thép C
Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
+ Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
+ Chiều cao 2 cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
+ Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
+ Chiều dài xà gồ c là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Thông số kỹ thuật xà gồ C
Bảng quy cách và thông số kỹ thuạt xà gồ C phổ biến như sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Trọng lượng xà gồ C
Trọng lượng xà gồ C phổ biến với kích thước và vị trí đột lỗ cụ thể.
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Các thương hiệu xà gồ C trên thị trường
Xà gồ C TVP
Xà gồ C TVP là sản phẩm của của Công ty thép TVP Long An. Đơn vị chuyên sản xuất tôn thép phục vụ nhu cầu chủ yếu các tỉnh phía Nam.
+ Tiêu chuẩn: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
+ Bề rộng: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
+ Có độ bền cao, giá cả hợp lý, không quá cao. Tiết kiệm được chi phí khi thi công
+ Xà gồ làm khung mái nhà dân dụng, cho các công trình, làm kèo thép cho nhà xưởng. Làm đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe.
Xà gồ C Phương Nam
Xà gồ C Phương Nam là sản phẩm của nhà máy tôn thép Phương Nam. Xà gồ thép C Phương Nam có độ bền cao, độ cứng tốt, chất lượng ổn định. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…Đây là loại vật liệu có trọng lượng tương đối nhẹ. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn quốc tế. Ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng.
Xà gồ C Hòa Phát
Xà gồ C Hòa Phát là một trong những thương hiệu nổi tiếng. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Vì vậy những sản phẩm có chất lượng cao, bề mặt nhẵn, ít bụi thép. Nên tính thẩm mỹ cao, khả năng
chống ăn ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt. Với giá cả phải chăng. Ngoài ra còn tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì. Đặc điểm của thép xà gồ C Hòa Phát là loại vật liệu có đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao, chịu kéo dãn tốt vì vậy dễ dàng lắp ráp và vận chuyển.
Xà gồ C Hoa Sen
Một trong những thương hiệu xà gồ C nổi tiếng trên thị trường Việt Nam là xà gồ C của Hoa Sen. Đây là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt sản phẩm tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. Sản phẩm với những ưu điểm nổi bật:
+ Thẩm mỹ cao cho công trình:
+ Chống ăn mòn và rỉ sét.
+ Không cần sơn chống rỉ, tiết kiệm chi phí bảo trì.
Xà gồ C Nam Kim
Xà gồ C Nam Kim là sản phẩm của của Công ty thép Bình Dương. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653/A653M. Đáp ứng đủ tiêu chí chất lượng cho độ bền cao, độ chịu lực tốt cùng khả năng vượt nhịp vượt trội. Sản phẩm xà gồ C Nam Kim với mức giá phù hợp với thị trường được nhiều người lựa chọn.
Xà gồ C Đông Á
Xà gồ c Đông Á với chất lượng tối ưu, chống ăn mòn tốt và không bị gỉ sét. Đây là sản phẩm của công ty Sài Gòn CMC trong nhiều năm qua được biết đến là đơn vị chuyên cung cấp Xà gồ c Đông Á với nhiều kích thước. Sản phẩm đẹp về thẩm mỹ, không cần sơn chống rỉ mà vẫn sử dụng lâu dài.
Xà gồ thép C Đông Á có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật
Nhãn hiệu xà gồ thép C liên doanh Việt Nhật là sản phẩm của công ty Vina Kyoei. Với kinh nghiệm hơn 30 năm trên thị trường ngành thép, đến nay cho sản phẩm xà gồ C có độ bền cao, độ võng tốt, chịu lực tốt. Khả năng chống lại tác động hóa học, nhiệt học và tác động vật lý tốt dù ở trong môi trường khắc nghiệt.
Xà gồ C Việt Nhật có trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và sử dụng, tính linh hoạt cao. Giá xà gồ C Việt Nhật bình dân, dễ dàng tiếp cận với nhiều tầng lớp người dùng.
Giá xà gồ C mới nhất hiện nay
Cập nhật bảng giá xà gồ C mới nhất năm 2022. Mời quý khách hàng tham khảo những quy cách và giá phổ biến hiện nay:
QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |
C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 54,000 |
C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,300 |
C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,300 |
C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,550 |
C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,150 |
C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,400 |
C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,100 |
C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 105,000 |
C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,650 |
C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,065 |
C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,600 |
C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,250 |
C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,200 |
C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,825 |
C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,775 |
C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,425 |
C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,650 |
C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,200 |
C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,500 |
C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,400 |
C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,650 |
C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,100 |
C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,150 |
C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,100 |
C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,100 |
C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,100 |
C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,100 |
C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,200 |
C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,100 |
C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,200 |
C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,325 |
C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,259 |
C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,291 |
C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,338 |
C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,369 |
Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo, liên tục thay đổi theo cung cầu thị trường. Do đó để biết mức giá chi tiết, cụ thể vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn, báo giá chuẩn nhất tại thời điểm mua hàng.
Nơi mua xà gồ C chất lượng, giá rẻ
Công ty TNHH Sỹ Mạnh là một trong những cái tên đi đầu về ngành sắt thép vật liệu xây dựng. Là một trong top những đại lý lớn hàng đầu với doanh số bán hàng lớn, có sự cạnh tranh về giá bán, chất lượng dịch vụ:
+ Số lượng sản phẩm đa dạng, phong phú, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau của khách hàng về lĩnh vực sắt thép.
+ Luôn luôn thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng sự cạnh tranh về giá và sản phẩm cùng dịch vụ chăm sóc và phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
+ Hệ thống kho bãi rộng lớn, nguồn hàng dồi dào luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách dù với số lượng lớn chỉ trong thời gian ngắn, đảm bảo tiến độ nhanh, chính xác.
+ Hỗ trợ vận chuyển giúp giảm thiểu tối đa chi phí cho khách hàng trên toàn quốc.
Sỹ Mạnh luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 về bảng tra xà gồ thép chữ C cũng như báo giá chi tiết. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn:
HOTLINE: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!