Table of Contents
Xà gồ C Nam Kim là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng bởi khả năng vượt nhịp tốt chống cháy, chống gỉ sét, độ chịu lực cao.
Vai trò chính của xà gồ là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép,…
Đặc điểm xà gồ C Nam Kim
Xà gồ thép C Nam kim có trọng lượng nhẹ, kích thước theo tiêu chuẩn, chính xác và thẳng. Chúng giãn nở và co lại trong khoảng cho phép những lúc thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt.
Để bảo vệ xà gồ thép trong hầu hết các điều kiện môi trường, chúng ta có thể sử dụng sơn chống ăn mòn. Khi kết hợp với mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn của chúng có thể tăng gấp 2 lần tổng khả năng của mỗi loại.
Phân loại xà gồ C Nam Kim
Xà gồ C đen
Xà gồ C đen Nam Kim là loại xà gồ làm từ thép khi hoàn thiện sản phẩm không trải qua giai đoạn mạ kẽm bề mặt bên ngoài. Do đó, đối với xà gồ C đen bề mặt không được nhẵn, sáng như loại mạ kẽm. Tuy nhiên nó vẫn có những ưu điểm vốn có của xà gồ C như: Độ chịu lực cao, vượt nhịp tốt, thân thiện môi trường, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt thi công…
Tuy nhiên xà gồ C đen có tính thẩm mỹ kém, dễ bị oxy hóa và khả năng chống chịu trong điều kiện khắc nghiệt kém hơn nhiều so với xà gồ mạ kẽm và xà gồ mạ kẽm nhúng nóng. Vì vậy phải có sự bảo trì định kỳ để đảm bảo sản phẩm bền lâu.
Xà gồ C Nam Kim mạ kẽm
Nếu như thép C đen dễ bị ăn mòn bởi các yếu tố môi trường như: nước biển, hóa chất, nhiệt độ cao,…, thì loại xà gồ C Nam Kim mạ kẽm lại hoàn toàn chống chọi được những tác nhân này. Thép C mạ kẽm không bị gỉ sét hoặc biến dạng trong cả những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Chính vì chất lượng vượt trội mà giá thành của xà gồ C mạ kẽm đắt hơn so với xà gồ C đen.
Xà gồ C Nam Kim mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ C Mạ Kẽm nhúng nóng Nam Kim là loại xà gồ được mạ kẽm ở nhiệt độ cao. Đây là loại xà gồ thép C có độ bền cao. Tính thẩm mỹ của xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng bền, đẹp, chịu được tác động môi trường khắc nhiệt.
Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, được sản xuất với mẫu mã, kích thước đa dạng. Tuổi thọ sản phẩm xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng cao nhất trong 3 loại xà gồ kể trên. Ngoài ra trong suốt quá trình sử dụng không cần phải tốn nhiều chi phí, thời gian, công sức bảo trì, bảo dưỡng.
Trọng Lượng – Quy Cách xà gồ thép C Nam Kim
Tiêu chuẩn xà gồ thép C Nam Kim
Các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe đang được áp dụng trong các nhà máy của Nam Kim là: JIS (Nhật Bản), AS (Úc), ASTM (Mỹ) và EN (Châu Âu), ISO 9001, và ISO 14001.
+ Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
+ Bề rộng: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Bảng Trọng Lượng xà gồ C Nam Kim theo tiêu chuẩn JIS
Kích thước mm | Diện tích mặt cắt( cm²) | Trọng lượng (kg\m) | ||||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | A | W |
C 75 x 40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
C 100 x 50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
C 125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
C 150 x 75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
C 200 x 80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
C 200 x 90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
C 250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
C 300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
C 380 x 100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.69 | 54.5 |
C 380 x 100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
Bảng giá xà gồ C Nam Kim mới nhất
Giá xà gồ C đen Nam Kim
QUI CÁCH | Đơn giá
(VNĐ) |
||
1,8ly | 2,0ly | 2,4 LY | |
C 80 x 40 | 26.000 | 27.500 | 31.500 |
C 100 x 50 | 31.500 | 34.500 | 37.6000 |
C 125 x 50 | 35.000 | 38.000 | 44.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 43.000 | 51.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 52.000 | 57.000 |
C 200 x 50 | 46.000 | 51.000 | 61.000 |
C 250 x 50 | 52.500 | 63.000 | 68.700 |
C 250 x 65 | 60.000 | 68.000 | 81.000 |
Giá xà gồ C mạ kẽm Nam Kim
Quy cách | Dày 1.5mm | Dày 1.8mm | Dày 2.0mm | Dày 2.4mm (cạnh đủ) |
---|---|---|---|---|
C (80 x 40) | 32.500 | 37.500 | 42.000 | 44.300 |
C (100 x 50) | 40.500 | 47.500 | 53.500 | 68.400 |
C (125 x 50) | 44.500 | 53.500 | 60.000 | 76.300 |
C (150 x 50) | 51.500 | 60.500 | 67.500 | 85.100 |
C (150 x 65) | 61.500 | 73.000 | 81.500 | 97.100 |
C (180 x 50) | 57.500 | 68.000 | 76.500 | 97.200 |
C (180 x 65) | 67.000 | 79.000 | 88.500 | 104.400 |
C (200 x 50) | 61.500 | 73.000 | 81.500 | 101.100 |
C (200 x 65) | 71.500 | 84.000 | 94.000 | 112.300 |
C (250 x 50) | 90.500 | 100.000 | 118.200 | |
C (250 x 65) | 107.500 | 124.500 | ||
C (400 x 150) | 112.000 | 127.800 |
Lưu ý:
+ Báo giá trên có thể tăng giảm theo nguồn cung cầu của thị trường hoặc theo khối lượng đặt hàng.
+ Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
Để mua xà gồ C Nam Kim chính hãng với mức giá tốt nhất thị trường thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam. Hãy đến với tôn thép Sỹ Mạnh, chuyên phân phối, nhập trực tiếp xà gồ tại nhà máy, không qua trung gian.
Với nhiều ưu đãi hấp dẫn đối với đơn hàng lớn, cam kết 100% sản phẩm chính hãng, hỗ trợ vận chuyển, tư vấn, báo giá minh bạch, cụ thể. Cung cấp xà gồ C đa dạng mẫu mã, kích thước và chủng loại.
Liên hệ với chúng tôi để nhận được những ưu đãi sớm nhất.
HOTLINE: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678