Xà gồ C Phương Nam | Quy Cách, Trọng Lượng, Bảng Giá

Xà gồ C Phương Nam là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng bởi khả năng vượt nhịp tốt chống cháy, chống gỉ sét, độ chịu lực cao. Vai trò chính của xà gồ là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép,…

Tìm hiểu về xà gồ C Phương Nam

Đặc điểm xà gồ C Phương Nam

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C Phương Nam được sản xuất với bề mặt thép trơn láng, cứng cáp, đạt độ thẩm mỹ tốt nhất. Sản phẩm có độ dày đồng điều nên việc uốn cong, định hình, thiết kế lỗ trở nên thuận hơn. Trên bề mặt còn mặt kẽm nhằm tăng tuổi thọ và chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường.

Xà gồ C Phương Nam được sản xuất có chất lượng đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Giúp cho độ bền, tuổi thọ các công trình cao, thiết kế và thi công dễ dàng.

xà gồ c phương nam

Ưu điểm xà gồ thép C Phương Nam

Những ưu điểm nổi bật của  xà gồ thép C Phương Nam cụ thể như sau:

+ Trọng lượng xà gồ c Phương Nam nhẹ. Do đó, công trình sẽ giảm áp lực một cách đáng kể. Đồng thời, quá trình thi công và vận chuyển dễ dàng.

+ Có độ cứng, bền tốt nhất. Đảm bảo vững chắc, tuổi thọ cao cho các công trình thi công.

+ Chất lượng sản phẩm ổn định, không bị cong, vênh

+ Chống gỉ sét, không bị ô xy hóa bởi điều kiện môi trường. Chống mối mọt và các loại côn trùng. Có khả năng kháng lại các tác động của môi trường

+ Chống cháy vượt trội

+ An toàn cho người thi công, không độc hại

+ Giá thành thấp, không quá cao. Phù hợp với mọi đối tượng sử dụng

xà gồ thép c phương nam

Ứng dụng xà gồ C

Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, khả năng chịu lực kéo tốt,dễ dàng lắp ráp và triển khai. Do đó được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp xây dựng cụ thể như:

+ Xà gồ C làm khung mái nhà dân dụng, cho các công trình,…

+ Làm đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe,…

+ Xà gồ C Phương Nam làm kèo thép cho nhà xưởng.

ứng dụng xà gồ c

Quy cách xà gồ C Phương Nam

Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn xà gồ C Phương Nam sản xuất như sau:

Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Giới hạn chảy Mpa ≥ 245
Độ bền kéo Mpa ≥ 400
Độ giãn dài % 10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm g/m2 2 mặt 80-275

Thông số kỹ thuật

Xà gồ thép C Phương nam sản xuất có thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế với độ dày, bề rộng và độ bền kéo như sau:

+ Tiêu chuẩn: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M

+ Độ dày: 1,2mm – 3,2mm

+ Bề rộng: Min 40mm

+ Độ bền kéo: G350, G450, G550

Bảng trọng lượng xà gồ C Phương Nam

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67

Bảng giá xà gồ C Phương Nam

Giá xá gồ C Phương Nam đen

QUY CÁCH Đơn giá (VNĐ)
1,8ly 2,0ly 2,4 LY
C 80 x 40 26.000 27.500 31.500
C 100 x 50 31.500 34.500 37.600
C 125 x 50 35.000 38.000 44.000
C 150 x 50 39.000 43.000 51.000
C 180 x 50 43.000 52.000 57.000
C 200 x 50 46.000 51.000 61.000
C 250 x 50  52.500 63.000 68.700
C 250 x 65  60.000 68.000 81.000

Giá xà gồ C Phương Nam mạ kẽm

QUY CÁCH Đơn giá (VNĐ)
1,5ly 1,8ly 2,0ly 2,4ly 
C 80 x 4 25.000 29.500 32.500 37.000
C 100 x 50 31.000 36.000 40.000 51.000
C 125 x 50 34.000 40.000 44.500 56.000
C 150 x 50 39.000 45.500 50.000 63.000
C 150 x 65 46.000 54.000 60.000 75.000
C 80 x 30 39.000 45.500 50.000 63.000
C 180 x 50 43.000 51.000 56.000 71.500
C 180 x 65 50.000 59.500 66.000 79.000
C 200 x 30 43.000 51.000 56.000 71.500
C 200 x 50 46.000 54.000 60.000 75.000
C 200 x 65 53.000 63.000 70.000 84.000
C 250 x 30 50.000 59.500 66.000 79.000

Giá xà gồ C Phương Nam mạ kẽm nhúng nóng

QUI CÁCH Đơn giá (VNĐ)
1,5ly 1,8ly 2,0ly 2,4ly
C 80 x 4 25.300 30.500 33.500 40.000
C 100 x 50 31.400 37.000 42.000 57.000
C 125 x 50 34.600 42.000 45.500 59.000
C 150 x 50 39.200 46.500 51.000 68.000
C 150 x 65 46.200 55.000 61.000 79.000
C 80 x 30 39.300 47.500 52.000 66.000
C 180 x 50 43.400 55.000 57.000 74.500
C 180 x 65 50.700 60.500 67.000 81.000
C 200 x 30 43.800 54.000 58.000 75.500
C 200 x 50 46.900 55.000 62.000 78.000
C 200 x 65 53.200 65.000 72.000 86.000
C 250 x 30 50.900 60.500 68.000 83.000

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT

+ Giá có thể thay đổi theo giá cung cầu, để biết mức giá cụ thể tại thời điềm mua. Vui lòng liên hệ Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá: 

Sỹ Mạnh chuyên cung cấp xà gồ C Phương Nam chính hãng giá rẻ

Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong nghề cung cấp tôn sắt thép, kho hàng lớn nhất Miền Nam. Đến với chúng tôi quý khách sẽ nhận được nhiều giá trị.

Cam kết Sỹ Mạnh

+ Báo giá nhanh, minh bạch, vận chuyển nhanh chóng.

+ 100% chính hãng, nhập từ nhà máy. Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.

+ Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.

Lý do nên chọn Sỹ Mạnh

+ Sở hữu hệ thống kho hàng lớn, luôn có hàng mọi lúc kể cả những đơn hàng lớn.

+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

+ Giá xà gồ C Phương Nam không qua khâu trung gian nên luôn được rẻ nhất.

+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn.

+ Đội ngũ nhân viên làm việc tận tâm, tư vấn nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

 

 

Leave a Reply