Table of Contents
Giá thép miền nam bao nhiêu là câu hỏi của rất nhiều người hiện nay. Bởi vì hãng vật liệu xây dựng này là một thương hiệu lớn. Và hầu hết ai có nhu cầu về sắt thép đều tham khảo qua mức giá của hãng này. Tuy nhiên, hiện nay đã xuất hiện rất nhiều sản phẩm thép miền nam kém chất lượng. Chính vì thế nên bạn cần phải biết những dấu hiệu nhận biết về sản phẩm và thông số kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về thép miền nam ngay sau đây nhé!
Tìm hiểu chung về thép gân miền nam
Thép gân miền nam hay còn có tên gọi khác là thép thanh vằn miền nam. Đây là sản phẩm có những đường gân nổi lên và chạy cuộn theo thanh thép. Đây cũng là những lý do tại sao sản phẩm lại có tên gọi như vậy.
Sản phẩm có thể chịu lực tốt, độ cứng tốt và độ bền cao Thép thanh vằn miền nam là sản phẩm được ứng dụng khá rộng rãi trong mọi công trình xây dựng. Đặc biệt là những công trình bê tông, cốt thép, nhà dân dụng và nhà công nghiệp,… Thép gân miền nam có kích thước là: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Đây là sản phẩm có dạng thanh dài từ 11,7m và giá thép miền nam cũng khá phải chăng và phù hợp với rất nhiều loại công trình.
Dấu hiệu nhận biết thép gân miền nam
Với mỗi thanh thép gân Miền Nam. Sản phẩm đều được các nhà sản xuất đánh dấu từng ký hiệu lên trên bề mặt của thanh thép. Sản phẩm thường được ký hiệu bằng chữ V. Trong đó, đường kính thép được đánh theo dạng số và mác thép. Đây đều là những ký hiệu được in dập nổi. Khoảng cách giữa các cặp thường sẽ được ký hiệu từ 1 đến 1m2 tùy thuộc vào đường kính của dây thép.
Dấu hiệu thứ 2 là các bó thép đều được sơn màu ở hai phần đầu bó. Sơn như vậy sẽ giúp cho thép có thể chống gỉ sét lại có thể nhận biết được mác thép. Nước sơn mịn sẽ giúp cho sản phẩm lâu bong tróc. Và các bạn có thể sờ tay qua để cảm nhận. Dựa vào những dấu hiệu này bạn có thể mua được sản phẩm chính hãng và giúp bạn có thể mua được giá thép miền nam với mức giá phải chăng.
Thông số kỹ thuật
Ngay sau đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bạn có thể tham khảo:
Thông số | Mô tả |
Đường kính | D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36 |
Chiều dài | 11.7m |
Bề mặt | có những đường gân nổi chạy theo cuộn thép |
Bảng Barem trọng lượng
Khi mua sắt thép ngoài việc tìm hiểu về giá thép miền nam ra thì bạn cũng nên tìm hiểu về Barem, trọng lượng của sản phẩm. Từ đó bạn mới có thể tìm được chi tiết thông tin sản phẩm và có thể định hướng, lên kế hoạch cụ thể cho các dự án.
Stt | Loại Thép | Đvt | Trọng Lượng (Kg/Cây) |
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 |
Giải đáp thép gân miền nam 1 bó bao nhiêu cây
Một bó thép gân được đóng thành từng bó, buộc chặt vào nhau bởi các dây đai (thông thường là 5 dây) có đường kính 7mm, trọng lượng bó thép gân đạt 2500kg. Mỗi dây đai cách nhau 0.5m.
Tuy nhiên mỗi loại thép khác nhau có cách đóng khác nhau, tùy đường kính cây thép mà xác định số cây của 1 bó thép. Ví dụ cây thép gân đường kính 10mm, chiều dài 11.7m 1 bó thép sẽ đạt khoảng 350 cây/ bó, tương tự cây thép đường kính 25mm sẽ có số cây trên 1 bó là 58 cây.
Cập nhật giá thép miền nam – thép gân cây mới nhất năm 2022
Ngay sau đây sẽ là giá thép miền nam – thép gân cây bạn có thể tham khảo:
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | THÉP MIỀN NAM |
KG/CÂY | ||||
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Tuy nhiên, giá thép miền nam – thép gân nói riêng luôn có sự tác động bởi thị trường và sắt thép thế giới. Vậy nên, bảng giá trên không hoàn toàn đúng với mọi thời điểm. Bởi vậy nên bạn nên nếu bạn có nhu cầu mua sắt thép thì bạn có thể liên hệ trực tiếp tới công ty để nhận được mức giá tốt nhất.
Địa chỉ cung cấp thép miền nam uy tín số 1
Sỹ Mạnh là đơn vị cung cấp tôn thép uy tín số 1 hiện nay. Bởi đơn vị chúng tôi luôn mang tới cho quý khách hàng chất lượng dịch vụ và sản phẩm tốt nhất. Đặc biệt khi đến với công ty tôn thép Sỹ Mạnh sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi:
+ Sản phẩm chính hãng 100%
+ Giá thép miền nam rẻ
+ Giao hàng nhanh chóng
Vậy còn trần chờ gì nữa bạn hãy nhấc máy lên và gọi điện ngay cho chúng tôi. Để nhận được tư vấn miễn phí nhiệt tình và tốt nhất. Thông tin liên hệ qua số điện thoại của chúng tôi: Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678