Table of Contents
Thép ống Đông Á là một trong những sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm và ứng dụng trong cuộc sống. Có rất nhiều nhà thầu xây dựng đã tin tưởng và sử dụng thép Đông Á như vật liệu chính cho công trình của mình.
Vậy đặc điểm thép ống Đông Á có gì nổi bật? giá thép ống đông á hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Tìm hiểu thép ống Đông Á
Đặc điểm nổi bật thép ống Đông Á
Thép ống Đông Á với đặc điểm nổi bật có độ bền cực cao, tuổi thọ trung khoảng 50 năm; khả năng chịu lực và va đập lớn, không bị biến dạng, cong, vênh khi chịu tác động mạnh.
Với công nghệ mạ kẽm mới nhất, ống thép được phủ bên ngoài lớp mạ kẽm nhằm chống lại sự ăn mòn của các yếu tố tự nhiên như: nước mưa, không khí, ánh nắng mặt trời, khói bụi, dung dịch axit, muối,… Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp thép ống Đông Á chống lại sự oxy hoá và bào mòn theo thời gian.
Một ưu điểm nữa của thép hộp Đông Á là dễ dàng vận chuyển. Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này, đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn.
Ngoài ra bề mặt thép ống Đông Á luôn sáng bóng và nhẵn, tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng thép ống Đông Á
Thép ống Đông Á được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Do đó được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống.
+ Thép ống nhỏ: sử dụng trong xây dựng, nội thất.
+ Thép ống lớn: Ống dẫn dầu, dây điện, dẫn nước.
Tiêu chuẩn thép ống Đông Á
Với chất lượng nổi bật, thép ống Đông Á được sản xuất đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như:
+ Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
+ Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.
+ Thép ống sản xuất với chiều dài thông thường từ : 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Bảng giá thép ống Đông Á cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép ống Đông Á cập nhật mới nhất hôm nay. Mời khách hàng tham khảo mức giá.
Giá thép ống đen Đông Á
Quy Cách | Độ dày | ĐVT | Giá (VNĐ) |
Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
1.20 | cây | 40.500 | |
1.40 | cây | 61.000 | |
2.00 | cây | 62.100 | |
2.20 | cây | 62.500 | |
Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
1.40 | cây | 80.000 | |
1.80 | cây | 81.000 | |
2.00 | cây | 112.000 | |
2.20 | cây | 115.300 | |
Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
1.40 | cây | 99.500 | |
1.80 | cây | 105.000 | |
2.00 | cây | 126.000 | |
Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 122.000 | |
1.80 | cây | 130.000 | |
2.00 | cây | 161.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
1.40 | cây | 146.000 | |
1.80 | cây | 140.000 | |
2.00 | cây | 179.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
1.40 | cây | 177.000 | |
1.80 | cây | 188.000 | |
2.00 | cây | 229.000 | |
2.50 | cây | 231.100 | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
1.40 | cây | 290.000 | |
1.80 | cây | 251.000 | |
2.00 | cây | 293.000 | |
Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
1.80 | cây | 340.000 | |
2.00 | cây | 349.000 | |
2.40 | cây | 350.100 | |
3.20 | cây | 251.200 | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
1.80 | cây | 455.000 | |
2.00 | cây | 458.000 | |
2.50 | cây | 458.400 | |
2.50 | cây | 460.450 |
Giá Thép ống mạ kẽm Đông Á
Quy Cách | Độ dày | ĐVT | Giá (VNĐ) |
Phi 12.7 | 0.80 | cây | 31.300 |
Phi 13.8 | 0.80 | cây | 32.650 |
Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
1.20 | cây | 40.200 | |
Phi 19.1 | 0.80 | cây | 41.200 |
Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
1.20 | cây | 35.000 | |
1.40 | cây | 51.000 | |
1.80 | cây | 53.000 | |
Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
1.20 | cây | 66.000 | |
1.40 | cây | 67.000 | |
1.80 | cây | 70.200 | |
Phi 34 | 1.00 | cây | 44.300 |
1.20 | cây | 55.000 | |
1.40 | cây | 83.500 | |
1.80 | cây | 86.000 | |
Phi 42 | 1.00 | cây | 88.400 |
1.20 | cây | 70.000 | |
1.40 | cây | 103.000 | |
1.80 | cây | 110.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 120.000 | |
1.80 | cây | 126.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
1.40 | cây | 147.000 | |
1.80 | cây | 157.000 | |
2.00 | cây | 230.000 | |
2.40 | cây | 245.000 | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
1.40 | cây | 189.000 | |
1.80 | cây | 205.000 | |
2.00 | cây | 285.000 | |
2.40 | cây | 295.000 | |
Phi 90 | 1.20 | cây | 229.500 |
1.40 | cây | 230.000 | |
1.80 | cây | 243.000 | |
3.00 | cây | 245.300 | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
1.80 | cây | 333.000 | |
2.40 | cây | 459.000 |
Đơn vị cung cấp thép ống Đông Á uy tín, giá rẻ
Công ty TNHH vật liệu xây dựng Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép ống Đông Á uy tín với giá gốc từ nhà máy. Tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép ống các thương hiệu chính hãng, giá tốt tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam.
Cam kết:
+ Hàng chuẩn chính hãng, hàng mới, không hư hao, gỉ sét. đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
+ Tư vấn chuyên nghiệp, báo giá siêu nhanh, có ngay trong 5 phút
+ Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam.
+ Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn