Thép Ống Đen – Đặc Điểm, Quy Cách, Bảng Giá Thép Mới Nhất

Thép ống đen là loại vật liệu với nhiều ứng dụng trong đời sống. Vậy thép ống đen có đặc điểm gì? Ứng dụng của chúng trong cuộc sống ra sao? Địa chỉ mua thép ống đen chất lượng với giá tốt nhất thị trường hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.

Tìm hiểu về thép ống đen

Đặc điểm thép ống đen

Thép ống đen có đặc điểm được sản xuất trong quá trình cán nóng nên thép có màu xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi. Thép ống đen có đặc điểm nổi bật là độ cứng cao, bền bỉ, có khả năng chịu lực lớn, không bị móp méo khi có va đập.

Thép ống đen được sản xuất trong quá trình cán nóng nên thép có màu xanh đen và có đặc điểm là độ cứng cao, bền bỉ, có khả năng chịu lực lớn, không bị móp méo khi có va đập. Thép ống đen  được lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt.

Đặc biệt giá thành của thép ống đen tương đối rẻ so với những loại thép ống khác.

thép ống đen

Ứng dụng của thép ống đen

Với nhiều ưu điểm nổi bật kể trên thép ống đen với nhiều ưu điểm nổi bật trong nhiều lĩnh vực. Cụ thể như sau:

+ Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng: Thép ống đen được ứng dụng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực. Hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng. Hệ thống dẫn nước trên các toàn nhà cao tầng, ống thép dùng trong kết cấu không gian.

+ Ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp: Thép ống đen được dùng cho việc phân phối khí đốt, dầu mỏ; hệ thống nồi hơi công nghiệp; các nhà máy lọc dầu, giàn khoan…

+ Ứng dụng trong các lĩnh vực khác: Ngoài việc được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Thép ống đen còn được dùng làm trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, móc trong container, ống dẫn nước cho điều hòa nhiệt độ…

ứng dụng của thép ống đen

Phân loại thép ống đen

Hiện nay thép ống đen được sản xuất và phân thành 3 loại, mỗi loại đều có những đặc điểm và ứng dụng riêng.

Thép ống hàn đen

Thép ống hàn thường được chia thành 2 loại thép ống đen hàn thẳng và thép ống đen hàn xoắn.sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc rồi ghép hàn mĩ cao tần để tạo ra được những sản phẩm thép ống bền chắc nhất.
thép ống hàn có khả năng chịu lực kém hơn so với sản phẩm thép ống đúc và khả năng chống bào mòn và gỉ sét kém thép ống mạ kẽm.

Tuy nhiên thép ống hàn đen có giá thành thấp giúp tiết kiệm chi phí. Thường được sử dụng cho các công trình không đòi hỏi độ chịu lực cao, thường sử dụng làm vật liệu sản xuất xe đạp, xe máy, thiêt kế nội thất, cột đèn chiếu sáng.

thép ống hàn đen

Thép ống đúc đen

Đặc điểm của thép ống đúc đen là loại thép được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn và kéo tới khi sản phẩm hoàn chỉnh.

Thép ống đúc đen có độ chịu lực tốt hơn so với thép ống hàn. Do đó thường được sử dụng cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ chịu lực cao. Ứng dụng của thép ống đúc đen thường sử dụng làm đường thoát nước, nhà tiền chế, đường ống dẫn dầu, chế tạo xe máy, ô tô, nội thất.

thép ống đúc đen

Thép ống siêu âm đen

Thép ống siêu âm có độ bền vượt trội, tốt với cấu tạo là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ cứng và chịu áp lực rất tốt. Thép ống siêu âm đen có ưu điểm dễ lắp đặt, khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt.
Cấu trúc của ống thép là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ cứng và chịu áp lực rất tốt. Ngoài ra đối với những sản phẩm thép ống siêu âm lại còn có thêm khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường. Bởi vậy tuổi thọ của sản phẩm thép ống siêu âm rất cao. Giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình của bạn.
ống thép siêu âm

Bảng quy cách trọng lượng thép ống đen

Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép ống đen cơ bản.

 Quy cách Độ dày Kg/Cây Quy cách Độ dày Kg/Cây
 Phi 21   1.0 ly  2,99  Phi 60  2.5 ly  21,23
 Phi 21   1.1 ly   3,27  Phi 60  2.8 ly  23,66
 Phi 21  1.2 ly  3,55  Phi 60  2.9 ly  24,46
 Phi 21  1.4 ly   4,1  Phi 60  3.0 ly  25,26
 Phi 21  1.5 ly   4,37  Phi 60  3.5 ly  29,21
 Phi 21  1.8 ly  5,17  Phi 60  3.8 ly  31,54
 Phi 21  2.0 ly  5,68  Phi 60  4.0 ly  33,09
 Phi 21  2.5 ly   7,76  Phi 60  5.0 ly  40,62
 Phi 27  1.0 ly   3,8  Phi 76  1.1 ly  12,13
 Phi 27   1.1 ly  4,16  Phi 76  1.2 ly  13,21
 Phi 27  1.2 ly   4,52  Phi 76  1.4 ly  15,37
 Phi 27  1.4 ly  5,23  Phi 76  1.5 ly   16,45
 Phi 27  1.5 ly   5,58  Phi 76  1.8 ly  19,66
 Phi 27  1.8 ly  6,62  Phi 76  2.0 ly  21,78
 Phi 27  2.0 ly  7,29  Phi 76  2.5 ly  27,04
 Phi 27  2.5 ly   8,93  Phi 76  2.8 ly  30,16
 Phi 27  3.0 ly  10,65  Phi 76  2.9 ly  31,2
 Phi 34  1.0 ly  4,81  Phi 76  3.0 ly  32,23
 Phi 34  1.1 ly   5,27  Phi 76  3.2 ly  34,28
 Phi 34  1.2 ly  5,74  Phi 76  3.5 ly  37,34
 Phi 34  1.4 ly  6,65  Phi 76  3.8 ly  40,37
 Phi 34  1.5 ly  7,1  Phi 76  4.0 ly  42,38
 Phi 34  1.8 ly  8,44  Phi 76  4.5 ly  47,34
 Phi 34  2.0 ly  9,32  Phi 76  5.0 ly  52,23
 Phi 34  2.5 ly  11,47  Phi 90  2.8 ly  35,42
 Phi 34  2.8 ly  12,72  Phi 90  2.9 ly  36,65
 Phi 34  3.0 ly   13,54  Phi 90  3.0 ly  37,87
 Phi 34  3.2 ly  14,35  Phi 90  3.2 ly  40,3
 Phi 42  1.0 ly  6,1  Phi 90  3.5 ly  43,92
 Phi 42  1.1 ly  6,69  Phi 90  3.8 ly  47,51
 Phi 42  1.2 ly  7,28  Phi 90  4.0 ly  49,9
 Phi 42  1.4 ly   8,45  Phi 90  4.5 ly  55,8
 Phi 42  1.5 ly  9,03  Phi 90  5.0 ly  61,63
 Phi 42  1.8 ly  10,76  Phi 90  6.0 ly  73,07
 Phi 42   2.0 ly  11,9  Phi 114  1.4 ly  23
 Phi 42  2.5 ly  14,69  Phi 114  1.8 ly  29,75
 Phi 42  2.8 ly  16,32  Phi 114  2.0 ly  33
 Phi 42  3.0 ly  17,4  Phi 114  2.4 ly  39,45
 Phi 42  3.2 ly  18,47  Phi 114  2.5 ly  41,06
 Phi 42  3.5 ly  20,02  Phi 114  2.8 ly  45,86
 Phi 49  2.0 ly  13,64  Phi 114  3.0 ly  49,05
 Phi 49  2.5 ly  16,87  Phi 114  3.8 ly  61,68
 Phi 49  2.8 ly  18,77  Phi 114  4.0 ly  64,81
 Phi 49  2.9 ly  19,4  Phi 114  4.5 ly  72,58
 Phi 49  3.0 ly  20,02  Phi 114  5.0 ly  80,27
 Phi 49  3.2 ly  21,26  Phi 114  6.0 ly  95,44
 Phi 49  3.4 ly  22,49  Phi 141  3.96 ly  80,46
 Phi 49  3.8 ly  24,91  Phi 141  4.78 ly  96,54
 Phi 49  4.0 ly  26,1  Phi 141  5.16 ly  103,95
 Phi 49  4.5 ly  29,03  Phi 141  5.56 ly  111,66
 Phi 49  5.0 ly  32  Phi 141  6.35 ly  126,8
 Phi 60  1.1 ly  9,57  Phi 168  3.96 ly  96,24
 Phi 60  1.2 ly  10,42  Phi 168  4.78 ly  115,62
 Phi 60  1.4 ly  12,12  Phi 168  5,16 ly  124,56
 Phi 60  1.5 ly  12,96  Phi 168  5,56 ly  133,86
 Phi 60  1.8 ly  15,47  Phi 168  6.35 ly  152,16
 Phi 60  2.0 ly  17,13

Các thương hiệu thép ống đen phổ biến thị trường

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất ống thép. Những thương hiệu nổi tiếng cung cấp thép ống đen phổ biến như sau:

+ Thép ống nam hưng đen

+ Thép ống tvp đen

+ Thép ống sunco đen

+ Thép ống seah đen

+ Thép ống liên doanh việt nhật đen

+ Thép ống sendo việt nhật đen

+ Thép ống hòa phát đen

+ Thép ống hoa sen đen

+ Thép ống đông á đen

+ Thép ống nguyễn minh đen

+ Thép ống thép 190 đen

+ Thép ống ánh hòa đen

+ Thép ống lê phan gia đen

+ Thép ống tuấn võ đen

+ Thép ống visa đen

+ Thép ống hồng ký đen

+ Thép ống phú xuân việt đen

+ Thép ống nam kim đen

+ Thép ống hữu liên đen

+ Thép ống việt thành đen

+Thép ống vinaone đen

Và còn nhiều thương hiệu khác trên thị trường Việt Nam với chất lượng tốt với giá cả phù hợp.

Giá thép ống đen hiện nay là bao nhiêu?

Giá thép ống đen hiện nay được nhiều người quan tâm. Dưới đây là bảng giá thép ống đen được cập nhật mới nhất hiện nay, mời khách hàng tham khảo.

KÍCH CỠ ĐỘ DÀY GIÁ ỐNG ĐEN
Ống phi 21 1.0 37.900
1.2 45.600
1.4 55.900
Ống phi 27 1.0 47.800
1.2 55.900
1.4 73.900
1.8 89.300
Ống phi 34 1.0 61.500
1.2 73.300
1.4 91.900
1.8 116.100
2.0 152.100
Ống phi 42 1.2 108.000
1.4 117.000
1.8 143.100
2.0 175.500
2.3 199.800
Ống phi 49 1.2 108.000
1.4 134.100
1.8 172.800
2.0 204.300
2.3 232.200
Ống phi 60 1.2 127.800
1.4 166.500
1.8 200.700
2.0 251.100
Ống phi 76 1.2 171.000
1.4 210.600
1.8 262.800
2.0 325.800
Ống phi 90 1.4 247.500
1.8 314.100
2.0 406.900
Ống phi 114 1.4 317.900
1.8 388.900
2.0 498.800
3.0 697.800

Lưu ý:

+ Giá trên đã bao gồm thuế VAT

+ Giá mang tính chất tham khảo bởi giá theo biến động cung cầu thị trường.

Mua thép ống đen giá rẻ, chất lượng ở đâu?

Sỹ Mạnh tự hào là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp thép ống đen các thương hiệu nội và nhập khẩu uy tín số 1 tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng. Chúng tôi đảm bảo hàng 100% chính hãng với hóa đơn đầy đủ.

Ngoài ra hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình cùng với chiết khấu cao đối với những đơn hàng lớn. Hệ thống kho bãi của Sỹ Mạnh lớn, phân bổ tại nhiều quận huyện nội và ngoại thành. Đảm bảo chỉ cần khách hàng gọi là ngay lập tức chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ đến tận chân công trình.

Liên hệ ngay Hotline để được tư vấn, báo giá và hưởng những ưu đãi sớm nhất.

0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678

 

Leave a Reply