Table of Contents
Sắt thép tấm Q235 với nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Nếu bạn đang quan tâm đến loại sắt thép tấm này hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây về đặc điểm nổi bật, quy cách và giá sắt thép tấm Q235 các loại như: Q235A, Q235B, Q235C, Q235D cập nhật mới nhất thị trường hiện nay.
Tìm hiểu về sắt thép tấm Q235
Đặc điểm thép tấm Q235
Thép tấm Q235 là loại thép được nhập khẩu vào Việt Nam, chủ yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc. Thép tấm Q235 được sản xuất có nhiều loại, cụ thể có 4 loại chính đó là: Q235A, Q235B, Q235C, Q235D đây là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng theo tiêu chuẩn GB700/1988 của Trung Quốc.
Sắt thép tấm Q235 có độ bền cao, chịu lực rất tốt, độ dẻo và tính hàn cao. Thép tấm Q235 được sản xuất với kích thước, độ dày khá đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu công trình. Ngoài ra sắt tấm Q235 dễ thích nghi với môi trường khắc nghiệt với khả năng chống oxy hóa cao.
Ứng dụng của sắt thép tấm Q235
Sắt thép tấm Q235 được ứng dụng nhiều trong đời sống. Cụ thể ứng dụng trong cách lĩnh vực như sau:
+ Trong xây dựng sử dụng trong nhà tiền chế, kết cấu vì kèo…
+ Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp sản xuất ô tô, cơ khí.
+ Ứng dụng trong thép làm cầu cảng, xà lan….
Quy cách sản xuất thép tấm Q235
Sắt thép tấm Q235 được sản xuất theo quy cách:
+ Độ Dày : 3.0mm – 120mm
+ Chiều Rộng : 1500 – 3500mm
+ Chiều Dài : 6000 – 12000mm
Dưới đây là bảng tra quy cách thép tấm Q235 cụ thể.
Thép tấm Q235 | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
Q235A, Q235B,Q235C, Q235D | 3 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 |
4 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
5 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
6 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
8 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
9 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
10 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
12 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
13 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
14 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
15 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
16 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
18 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
20 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
22 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
25 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
28 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
30 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
32 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
34 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
35 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
36 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
38 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
40 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
44 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
45 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
50 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
55 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
60 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
65 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
70 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
75 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
80 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
82 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
85 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
90 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
95 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
100 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
110 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
120 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
150 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
180 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
200 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 |
Thông số kỹ thuật sắt thép tấm Q235
Thành phần hóa học sắt tấm Q235
Bảng thành phần hóa học của sắt tấm Q235 cụ thể như sau:
Mác thép | Tiêu chuẩn mác thép | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
Tiêu chuẩn mác thép: A<B<C<D |
Đặc tính cơ lý thép tấm Q235 các loại
Mác thép | Độ bền năng suất | Độ bền kéo | Độ giãn dài % |
Q235 | 235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 |
Test Sample: Steel Plate Q235, (Mpa=N/mm2) |
Phân loại sắt thép tấm Q235
Sắt thép tấm Q235 trên thị trường chủ yếu có 3 loại sau:
Sắt thép tấm đen Q235
Thép tấm đen Q235 là loại thép tấm được sản xuất với thành phần chủ yếu là cacbon. Không có lớp bảo vệ bên ngoài như phủ mạ kẽm bên ngoài. Thép tấm đen Q235 vẫn mang đầy đủ tính chất có độ bền cao, chịu lực rất tốt, độ dẻo và tính hàn cao. Tuy nhiên khả năng chống oxy hóa và các điều kiện môi trường bên ngoài không được tốt như loại mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên sắt thép tấm đen có giá thành rẻ nhất.
Sắt thép tấm mạ kẽm Q235
Sắt thép tấm mạ kẽm Q235 được phủ ngoài lớp kẽm nên độ bền cao, với khả năng chống gỉ sét tốt, có độ bền tương đối tốt, có khả năng ngăn chặn sự hình thành của gỉ sét trên bề mặt tấm thép. Nhằm mang đến độ bền cao cho các công trình.
Sắt thép tấm mạ kẽm nhúng nóng Q235
Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép tấm được xử lý làm sạch. Sau đó nhúng vào bể kẽm đã nung nóng ở nhiệt độ cao. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ toàn bộ bề mặt của tấm thép. Giúp cho thép tấm tăng cường khả năng chống bào mòn. Hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt sản phẩm.
Do đó khả năng chống oxy hóa của sắt thép tấm mạ kẽm nhúng nóng ở môi trường điều kiện thời tiết không thuận lợi như ngoài trời đều tốt hơn so với những sản phẩm khác. Giúp tăng tuổi thọ cho các công trình.
Báo giá sắt thép tấm Q235 các loại
Bảng báo giá sắt thép tấm Q235 được cập nhật mới nhất hiện nay cụ thể dưới đây. Mời quý khách tham khảo
Thép tấm Q235 | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá/kg(đã VAT) |
Thép tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Thép tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 13,300 |
Lưu Ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo vì phụ thuộc vào giá sắt thép thế giới, cung cầu thị trường. Do đó để biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua vui lòng liên hệ Hotline của đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá chuẩn nhất.
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp sắt thép Q235 chất lượng, giá tốt
Thép tấm Q235 có mặt trên thị trường Việt Nam hiện nay hầu hết đều là các sản phẩm nhập khẩu. Tuy nhiên có rất nhiều trường hợp khách hàng mua phải sản phẩm giả, kém chất lượng, nhanh bị gỉ sét. Điều này ảnh hưởng lớn đến chất lượng công trình, tốn kém chi phí thi công và không an toàn trong quá trình sử dụng. Do đó để tránh mua sản tấm thép Q235 giả thì điều quan trọng nhất chính là lựa chọn một đơn vị uy tín.
Đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh với kinh nghiệm hơn chục năm chuyên cung cấp sắt thép và vật liệu xây dựng. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép tấm Q235 chất lượng cao, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.
Giá thành sản phẩm Q235 phải chăng. So với nhiều đơn vị khác thì sản phẩm thép Q235 Sỹ Mạnh cung cấp có giá thành cạnh tranh cao với mức giá tốt nhất thị trường.