Sắt Thép Hình U | Đặc Điểm, Quy Cách, Phân Loại, Bảng Giá

Sắt thép hình U là loại vật liệu phổ biến trong các công trình xây dựng hiện nay. Với nhiều ưu điểm nổi bật đây là loại thép được ưa chuộng và ứng dụng vào rất nhiều các công trình khác nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết về loại thép này để hiểu rõ hơn về những ưu điểm nổi bật cũng như tiêu chuẩn của thép và địa chỉ cung cấp thép chất lượng, giá tốt.

Tìm hiểu về sắt thép hình U

Đặc điểm thép hình U

Thép hình U là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U in hoa, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới được kéo bằng nhau.

Một vài thông số cơ bản của thép như sau:

+ Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.

+ Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm

+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.

Trên thị trường hiện nay thép hình U được sản xuất với đa dạng kích thước, độ dày từ U50 đến U 500.

sắt thép hình u

Ưu điểm nổi bật của thép hình U

Sắt thép hình U với nhiều ưu điểm nổi bật, cụ thể như sau:

+ Độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể.

+ Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu như tại Việt Nam.

đặc điểm thép hình u

Ứng dụng sắt thép hình U

Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như nhà tiền chế, cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…

Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…

nhà tiền chế

Phân loại thép hình U

Hiện nay trên thị trường có 3 loại thép hình U phổ biến: Thép hình U đen, sắt thép hình U mạ kẽm, Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình U đen

Thép hình U đen là sản phẩm được làm từ thành phần chính là thép cacbon. Sản phẩm không qua khâu mạ kẽm bề mặt nên có màu sắc đặc trưng là màu xanh đen. Tuy nhiên vẫn mang những ưu điểm nổi bật như độ cứng cao, bền bỉ, chịu lực lớn. Đây là loại thép có giá thành rẻ nhất trong 3 loại thép hình U.

thép hình u đen

Sắt thép hình U mạ kẽm

Thép hình U mạ kẽm là sản phẩm được mạ kẽm bề mặt ngoài sản phẩm. Thép hình U mạ kẽm với bề mặt sáng bóng, độ bền cao, chống được các tác nhân môi trường, khí hậu. Giúp độ bền các công trình lên đến trên 50 năm.

thép u mạ kẽm

Sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được nhúng mạ kẽm bề mặt ngoài bằng phương pháp nhúng trong kẽm ở nhiệt độ cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao, chịu lực lớn, bề ngoài sáng bóng. Chống được các tác nhân môi trường.

thép u mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn sắt thép hình U

Bảng tiêu chuẩn sắt thép hình u thường được sản xuất như sau:

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR 
TIÊU CHUẨN ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB / T 700 – EN10025-2
ỨNG DỤNG Thép hình U được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công  nghiệp đóng tàu, giàn
khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam
QUY CÁCH Dày   : 4.5mm – 26mm
Dài : 6000 – 12000mm

Thành phần hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
tối đa
Si
tối đa
 Mn tối đa P
max
S
max
Không bao giờ
tối đa
Cr
tối đa
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Nhiệt độ
hoặc C
YS
Mpa
TS
Mpa
%
_
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép hình U

QUY CÁCH THÔNG SỐ PHỤ DIỆN TÍCH MCN KHỐI LƯỢNG
hxbxd (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg / m)
50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00
220x87x5,4 10,20 10,00 4,00 28,80 22,60
240x90x5,6 10,00 10,50 4,00 30,60 24,00
240x95x5,6 10,70 10,50 4,00 32,90 25,80
270x95x6,0 10,50 11,00 4,50 35,20 27,70
300x100x6,5 11,00 12,00 5,00 40,50 31,80
360x110x7,5 12,60 14,00 6,00 53,40 41,90
400x115x8,0 13,50 15,00 6,00 61,50 48,30

Bảng giá sắt thép U mới nhất hiện nay

Bạn đang băn khoăn chưa biết mức giá thép hình U hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng tham khảo cập nhật bảng giá mới nhất dưới đây:

STT Quy cách Xuất xứ Ít nhất Giá thép hình U
(Kg / m) Kilôgam Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly VN 9.00 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly VN 13.50 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly VN 20.00 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17.00 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly VN 22.5 – 23.5 27,000 387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.50 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5 20,100 544,000
9 Thép U100*45*4ly VN 35.00 19,114 669,000
10 Thép U100*45*5ly VN 45.00 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56 19,800 923,500
12 Thép U120*50*4ly VN 41 – 42 21,200 710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55 23,300 930,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.20 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly VN 80.40 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly VN 54.00 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly VN 64 – 65 17,344 1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5 18,200 1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82 20,500 1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly vân vân 80.00 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly vân vân 112.00 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly vân vân 102.00 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly vân vân 141.00 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly vân vân 154.80 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly vân vân 143.40 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly vân vân 188.40 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly vân vân 186.00 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly vân vân 235.20 19,498 4,586,000
30 Thép U400 vân vân Liên hệ Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 vân vân Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Mua sắt thép hình U ở đâu chất lượng, giá tốt?

Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền nam đơn vị chuyên cung cấp thép hình U với chất lượng, giá tốt được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn đó chính là CÔNG TY TNHH SX – TM – VLXD SỸ MẠNH.

Với kinh nghiệm trên 10 năm chuyên cung cấp vật liệu sỹ mạnh, cung cấp các loại thép hình U của các thương hiệu nổi tiếng trong nước như: Thép hình u posco, Đại Việt, Á Châu, An Khánh…và các loại sắt thép U nhập khẩu. Đặc biệt mua hàng tại công ty chúng tôi khách hàng sẽ được nhận những giá trị sau:

+ Cam kết sản phẩm 100% chính hãng nhập trực tiếp từ nhà máy trong, ngoài nước.

+ Giá cả luôn tốt nhất thị trường bởi hàng nhập trực tiếp không qua khâu trung gian.

+ Đáp ứng mọi đơn hàng lớn nhỏ.

+ Chiết khấu hoa hồng cao.

+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.

Leave a Reply