Table of Contents
Sắt thép tấm Trung Quốc với ưu điểm giá rẻ so với các loại thép tấm khác, được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cuộc sống. Để giúp khách hàng hiểu hơn về loại thép tấm này, cũng như dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Sắt thép tấm Trung Quốc có tốt không?
Sắt thép tấm Trung Quốc có mức giá rẻ nhất trong các loại thép tấm hiện nay. Tuy nhiên không phải vì vậy mà chúng lại được đánh giá tiêu cực, một phần cũng là do chất lượng thép tấm khá tốt đáp ứng được nhu cầu tiết kiệm chi phí tối đa cho xây dựng cũng như chi phí mua nguyên liệu đầu vào cho công trình thi công.
Thép tấm Trung Quốc là dòng thép được sản xuất theo quy trình khép kín, hiện đại với thành phần chính là cacbon và sắt. Thép có dạng tấm được cán phẳng và bề mặt láng hoặc có gân. Với nhiều ưu điểm, do đó chỉ cần khách hàng mua sắt thép tấm Trung Quốc tại địa chỉ uy tín, đảm bảo chất lượng. Thì thép tấm Trung Quốc không thua các thương hiệu thép khác về chất lượng.
Ưu điểm của sắt thép tấm Trung Quốc
Thép tấm Trung Quốc có khá nhiều ưu điểm như độ dẻo cao, dễ dàng uốn và tạo hình. Độ bền bỉ tốt, chịu áp lực hiệu quả. Sản phẩm này sở hữu đầy đủ đặc tính của dòng thép tấm điển hình như độ cứng, độ bền, khả năng tạo hình hay sự đa dạng về kích thước.
Thép tấm Trung Quốc cũng có giá thành rẻ, phù hợp với ngân sách của nhiều công trình khác nhau.
Phân loại sắt thép tấm Trung Quốc
Thép tấm cán nóng
Cách để tạo ra nguyên liệu thép tấm cán nóng là cán ở nhiệt độ cao, Thép tấm cán nóng có đa dạng độ dày khác nhau. Thép tấm cán nóng Trung Quốc có màu xanh đen đặc trưng. Bề mặt thô, dày từ 3 – 100 ly, được chế tạo bằng cách cán mỏng phôi thép ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C).
Tấm thép rất dễ bảo quản, độ bền cao, không bị ảnh hưởng nhiều bởi thời tiết và môi trường. Thép tấm cán nóng được sử dụng trong sản xuất kết cấu xây dựng, đóng tàu, cầu, đường ống, kết cấu máy, bình chịu áp lực.
Thép tấm cán nguội
Sắt thép tấm cán nguội Trung Quốc thường sở hữu độ dày từ 0.3mm với tới 2.3mm, là loại sắt thép cùng hàm lượng hợp kim thấp cường độ cao. Sau đây là một số đặc tính của sắt thép tấm cán nguội chế tạo tại Trung Quốc. Thép tấm cán nguội Trung Quốc có ưu điểm
+ Bề mặt đẹp: Độ bóng sáng và mịn của thép tấm rất cao, bề mặt nguyên liệu sở hữu màu trắng bạc, thường đường dùng trong chế tạo một số bộ phận cơ thể ô tô và thiết bị gia dụng.
+ Tính chất cơ học: nguyên liệu thép cán nguội sở hữu độ bền kéo tốt, đồng nhất về tính cơ học có thể được sử dụng cho chế tạo một số bộ phận ô tô yêu cầu gia công nghiêm ngặt.
Quy cách sản xuất thép tấm Trung Quốc
Tên sản phẩm: thép tấm Trung Quốc
+ Mác thép: SS400, A36, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,… theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN,…
+ Chủng loại: thép tấm, thép cuộn
+ Độ dày tiêu chuẩn: 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 8 – 10 – 12 – 14 -… (ly)
+ Chiều rộng tiêu chuẩn: 0.5 – 0.9 – 1.0 – 1.02 – 1.25 – 1.25 – 2.0 (m)
+ Chiều dài tiêu chuẩn: từ 1.000 – 6.000 (mm)
+ Xuất xứ: Trung Quốc
Giá sắt thép tấm Trung Quốc
Giá sắt thép tấm Trung Quốc được nhiều người quan tâm, để giúp khách hàng nắm bắt thông tin sắt thép tấm Trung Quốc là bao nhiêu mời quý khách tham khảo sau đây.
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | BAREM (KG/TẤM) | ĐƠN GIÁ ( ĐÃ BAO GỒM VAT 10%) |
KG/TẤM | GIÁ/KG | |||
THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 | ||||
1 | 3ly (1500*6000) | NK | 211.95 | 20,600 |
2 | 4ly (1500*6000) | NK | 282.60 | 20,600 |
3 | 5ly (1500*6000) | NK | 353.25 | 20,600 |
4 | 6ly (1500*6000) | NK | 423.90 | 20,600 |
5 | 8ly (1500*6000) | NK | 565.20 | 20,600 |
6 | 10ly (1500*6000) | NK | 706.50 | 20,600 |
7 | 12ly (1500*6000) | NK | 847.80 | 20,600 |
8 | 14ly (1500*6000) | NK | 989.10 | 20,600 |
9 | 16ly (1500*6000) | NK | 1130.40 | 20,600 |
10 | 18ly (1500*6000) | NK | 1271.70 | 20,600 |
11 | 20ly (1500*6000) | NK | 1413.00 | 20,600 |
12 | 6ly (2000*6000) | NK | 565.20 | 20,600 |
13 | 8ly (2000*6000) | NK | 753.60 | 20,600 |
14 | 10ly (2000*6000) | NK | 942.00 | 20,600 |
15 | 12ly (2000*6000) | NK | 1130.40 | 20,600 |
16 | 14ly (2000*6000) | NK | 1318.80 | 20,600 |
17 | 16ly (2000*6000) | NK | 1507.20 | 20,600 |
18 | 18ly (2000*6000) | NK | 1695.60 | 20,600 |
19 | 20ly (2000*6000) | NK | 1884.00 | 20,600 |
20 | 22ly (2000*6000) | NK | 2072.40 | 20,600 |
21 | 25ly (2000*6000) | NK | 2355.00 | 20,600 |
22 | 30ly (2000*6000) | NK | 2826.00 | 20,600 |
23 | 35ly (2000*6000) | NK | 3297.00 | 20,600 |
24 | 40ly (2000*6000) | NK | 3768.00 | 20,600 |
25 | 45ly (2000*6000) | NK | 4239.00 | 20,600 |
26 | 50ly -100ly (2000*6000) | NK | 20,600 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo bởi còn phụ thuộc vào giá cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Mua sắt thép tấm Trung Quốc ở đâu uy tín, chất lượng
Vì sắt thép tấm Trung Quốc có nhiều loại, thị trường có rất nhiều sản phẩm nhái, giả làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Do đó để sắt thép tấm Trung Quốc hàng chất lượng cao, quý khách hàng nên chọn địa chỉ mua hàng uy tín.
Tại thành phố Hồ Chí Minh khách hàng hãy đến với công ty TNHH SỸ MẠNH một trong những đơn vị uy tín được đông đảo người tiêu dùng, các nhà thầu lựa chọn. Bởi chúng tôi luôn cung cấp các loại sắt thép tấm Trung Quốc chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng từ những nhà máy nổi tiếng tại Trung Quốc.
Giá bán luôn tốt nhất thị trường vì chúng tôi thường nhập hàng số lượng lớn nên giá cung ứng ra thị trường luôn gần sát với giá sản xuất. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình sẽ tư vấn cho khách hàng chọn được sản phẩm sắt thép phù hợp nhất cùng với đó có nhiều ưu đãi đến khách hàng như chiết khấu cao cho đơn hàng lớn, hỗ trợ vận chuyển tận nơi giúp tiết kiệm chi phí.