Table of Contents
Nhắc đến sắt thép hình I Trung Quốc, không ai là không biết đến. Từ lâu thương hiệu thép Trung Quốc đã có được chỗ đứng vững chãi trong lòng người tiêu dùng Việt Nam, được đánh giá cao về chất lượng và giá thành sản phẩm. Cùng tìm hiểu về loại thép này ngay sau đây.
Đặc điểm thép hình i Trung quốc
Sắt thép hình i Trung Quốc là loại thép được nhập khẩu từ bên Trung Quốc, do những nhà máy bên Trung Quốc trực tiếp sản xuất. Sản phẩm sắt thép I Trung Quốc đều được sản xuất theo công nghệ hiện đại, tân tiến, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm đạt chuẩn về độ cứng, độ bền, độ dẻo dai, đàn hồi.
Độ bền của thép I Trung Quốc có thể lên tới hàng chục năm, chịu được trọng lực và áp lực lớn, khó có thể bị ăn mòn, oxy hóa trong không khí. Bên cạnh đó, tính thẩm mỹ của sản phẩm cũng khá cao, bề mặt nhẵn bóng, trơn láng. Trọng lượng tương đối nhẹ nên có thể dễ dàng vận chuyển, bốc vác, tiện lợi trong quá trình lắp ráp, thi công.
Phân loại thép hình i Trung Quốc
Sắt thép hình i Trung Quốc đen
Sắt thép hình i Trung Quốc đen là sản phẩm được làm từ hợp chất thép cacbon do đó có màu đen nguyên bản. Bề mặt được giữ nguyên, chịu nhiệt, chịu lực tốt. Dễ uốn, tạo hình, trọng lượng nhẹ dễ thi công, vận chuyển và lắp đặt.
Sắt thép hình i Trung Quốc mạ kẽm
Sắt thép hình i Trung Quốc mạ kẽm Sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân để tạo lớp kẽm bảo vệ lớp kim loại khỏi bị hoen rỉ, gỉ sét. Sản phẩm có độ bám dính cao, độ bền cao, độ cứng tốt, bề mặt sáng bóng có tính thẩm mỹ cao.
Sắt thép hình i Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng
Được áp dụng công nghệ cao, sản phẩm được mạ lớp kẽm nóng lên bề mặt với quy trình công nghệ tỉ mỉ, phức tạp. Bề mặt nhẵn bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ vượt trội hơn 2 loại trên.
Có khả năng chống lại các tác động tiêu cực từ bên ngoài như: mưa, gió, độ ẩm cao…
Thông số kỹ thuật sắt thép hình i Trung Quốc
Các đặc tính của sắt thép hình I Trung Quốc phải đảm bảo đạt đúng đủ mọi tiêu chuẩn kiểm định khắt khe nhất trên thế giới. Giới hạn nóng chảy, độ giãn nở, đàn hồi đều phải được tính toán cẩn thận, kỹ lưỡng, cụ thể như sau:
– Mác thép: SS 400
– Giới hạn nóng chảy: Min 235 – 245 N/mm2
– Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
– Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Thông thường, thép I Trung Quốc sẽ có tiêu chuẩn về mác thép là: GOST 380-88, SB410, 3010, DIN, JIS G3101, EN, ANSI,S235JO, JIS G3101 SS400, ASTM A36, S355JR, S355JO, S235, S275, S355, Q345B, S275JR, S275JO,…
Quy cách trọng lượng thép hình i Trung Quốc
Chiều cao x chiều rộng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
I100x50 | 3.2 | 7.00 | |
I100x55 | 4.5 | 6.5 | 9.46 |
I120x64 | 4.8 | 6.5 | 11.50 |
I148x100 | 6 | 9 | 21.10 |
I150x75 | 5 | 7 | 14.00 |
I194x150 | 6 | 9 | 30.60 |
I198x99 | 4.5 | 7 | 18.20 |
I200x100 | 5.5 | 8 | 21.30 |
I244x175 | 7 | 11 | 44.10 |
I248x 124 | 5 | 8 | 25.70 |
I250x125 | 6 | 9 | 29.60 |
I250x175 | 7 | 11 | 44.10 |
I294x200 | 8 | 12 | 56.80 |
I298x149 | 5.5 | 8 | 32.00 |
I300x150 | 6.5 | 9 | 36.70 |
I340x250 | 9 | 14 | 79.70 |
I346x174 | 6 | 9 | 41.40 |
I350x175 | 7 | 11 | 49.60 |
I390x300 | 10 | 16 | 107.00 |
I396x199 | 7 | 11 | 56.60 |
I400x200 | 8 | 13 | 66.00 |
I440x300 | 11 | 18 | 124.00 |
I446x199 | 8 | 12 | 66.20 |
I450x200 | 9 | 14 | 76.00 |
I482x300 | 11 | 15 | 114.00 |
I488x300 | 11 | 18 | 128.00 |
I496x199 | 9 | 14 | 79.50 |
I500x200 | 10 | 16 | 89.60 |
I596x199 | 10 | 15 | 94.60 |
I582x300 | 12 | 17 | 137.00 |
I588x300 | 12 | 20 | 151.00 |
I594x302 | 14 | 23 | 175.00 |
I600x200 | 11 | 17 | 106.00 |
I692x300 | 13 | 20 | 166.00 |
I700x300 | 13 | 24 | 185.00 |
I792x300 | 14 | 22 | 191.00 |
I800x300 | 14 | 26 | 210.00 |
I900x300 | 16 | 28 | 240.00 |
Bảng giá sắt thép hình i Trung Quốc hiện nay
Dưới đây là bảng giá sắt thép hình i Trung Quốc cập nhật mới nhất hiện nay như sau.
Thép I Trung Quốc | Đvt | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
Thép hình i 100 | Cây | 635.000 | 2.975.000 |
Thép hình i 120 | Cây | 825.000 | 3.015.000 |
Thép hình i 150×75 | Cây | 1.646.400 | 3.292.700 |
Thép hình i 200×100 | Cây | 2.210.940 | 4.421.780 |
Thép hình i 250×125 | Cây | 3.072.480 | 6.144.860 |
Thép hình i 300×150 | Cây | 3.809.460 | 7.618.720 |
Thép hình i 350×175 | Cây | 5.148.480 | 10.296.760 |
Thép hình i 400×200 | Cây | 6.850.800 | 13.701.500 |
Thép hình i 450×200 | Cây | 7.888.800 | 15.777.500 |
Thép hình i 488×300 | Cây | 14.822.400 | 29.644.600 |
Thép hình i 500×200 | Cây | 10.375.680 | 20.751.260 |
Thép hình i 600×200 | Cây | 12.274.800 | 24.549.500 |
Thép hình i 700×300 | Cây | 21.423.000 | 42.846.100 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo vì giá phụ thuộc vào cung cầu thị trường.
Lưu ý khi mua sắt thép hình i Trung Quốc
Để mua được sắt thép hình i trung quốc chất lượng, tránh mua phải hàng nhái, hàng giả khi mua hàng cần lưu ý những điếm sau:
+ Chọn địa chỉ mua sắt thép hình i Trung Quốc uy tín, được nhiều người lựa chọn.
+ Mua sắt thép hình i Trung Quốc nên mua loại có đầy đủ giấy tờ, hóa đơn xuất nhập cụ thể.
+ Quan sát bằng mắt thường thép hình i bề mặt nhẵn, bóng.
Mua thép hình i Trung Quốc ở đâu uy tín?
Một trong những địa chỉ cung cấp thép hình i Trung Quốc uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận đó chính là công ty TNHH SỸ MẠNH.
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp sắt thép hình Trung Quốc các loại tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận hơn 15 năm nay. Với mức giá hợp lý chúng tôi cam kết:
+ Sản phẩm đến tận tay khách hàng với chất lượng tốt nhất.
+ Hàng mới 100%, số lượng lớn, cắt theo yêu cầu
+ Cam kết hàng không hoen rỉ, tồn kho hay hỏng móc.
+ Giao hàng đúng hẹn, tận công trình với đa số lượng
+ Miễn phí vận chuyển, giao hàng cho bất kỳ đơn hàng lớn nào
+ Đổi trả hàng ngay nếu phát hiện sai sót, không đúng tiêu chuẩn
+ Chiết khấu cao, ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng lớn, khách hàng thân thiết.
Đặc biệt, tất cả các hợp đồng giao dịch tại công ty chúng tôi luôn minh bạch và rõ ràng, điều khoản và quyền lợi đều được sự thống nhất và thỏa thuận của cả hai bên, đảm bảo sự uy tín và niềm tin cho quý khách ở mọi nơi.