Table of Contents
Sắt thép hình V Nhà Bè với nhiều ưu điểm nổi bật với mức giá hợp lý. Tuy nhiên, hiện nay để mua được hàng chất lượng, chính hãng với mức giá tốt đòi hỏi người tiêu dùng phải tìm hiểu kỹ về đặc điểm, địa chỉ phân phối uy tín để đảm bảo chất lượng các công trình.
Đặc điểm sắt thép hình V Nhà Bè
Thép V nhà Bè được sản xuất trên dây truyền hiện đại tại nhà máy thép Nhà Bè. Thép hình V Nhà Bè có các đặc tính của nó là chất lượng cứng, có độ bền cao, đặc biệt là khả năng chịu lực rất tốt.
Do đó sản phẩm thường dùng trong các công trình trọng điểm như: Kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, hoặc làm trang trí nội thất…
Phân loại thép hình V Nhà Bè
Hiện nay thép hình V Nhà Bè có 3 loại trên thị trường bao gồm:
Thép V đen
Thép V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất, và chưa mạ thêm bất kỳ kim loại khác trên bề mặt sản phẩm. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu nhược điểm của thép carbon nguyên chất.
Thép V đen có đặc điểm chịu lực và chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình theo ý muốn, độ bền từ 15-20 năm, giá thành rẻ, phù hợp với nhiều hạng mục khác nhau. Hạn chế là dễ bị ăn mòn trong môi trường tự nhiên.
Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được mạ thêm 1 lớp kim loại bên ngoài với mục đích làm tăng tính bền cho sản phẩm. Thép V mạ kẽm Nhà Bè sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: bề mặt sáng bóng, sạch sẽ, chịu lực và chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình theo ý muốn, không bị ăn mòn trong điều kiện tự nhiên, kể cả khi nó tiếp xúc thường xuyên với nước, không khí, độ ẩm, axit và các loại hóa chất.
Sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Nhà Bè là sản phẩm được mạ kẽm hoàn toàn ở nhiệt độ cao. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, cứng, chịu lực tốt. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất trong 3 loại thép hình V. Tuy nhiên đây là sản phẩm có mức giá cao nhất, độ bền lên tới 50 – 60 năm.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V Nhà Bè
Thép hình V Nhà Bè được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN với quy cách sản xuất như sau:
+ Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1 : 2006
+ TCVN 7571-5 : 2006 & TCVN 1765 : 1975
+ Mác thép: CT38
+ JIS G 3101 : 2010
+Mác thép: SS400, SS540
+ Chiều dài sản phẩm : 6,0 m
+ Dung sai :
• Chiều dài : 0 ÷ + 75 mm
• Chiều dài cạnh : i. Từ 25 ÷ 50 mm: ± 1,0 mm
: ii. > 50 ÷ 100 mm: ± 1,5 mm
• Chiều rộng cạnh : i. Từ 25 ÷ 50 mm: ± 0,5 mm
: ii. > 50 ÷ 100 mm: ± 0,8 mm
• Độ Cong : 50 ÷ 100 mm: ± 0,4%
• Độ không vuông : i. Từ 25 ÷ 50 mm: ± 1,0 mm
: ii. > 50 ÷ 100mm: ± 2,0 mm
Bảng giá thép hình V Nhà Bè mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo.
STT |
QUY CÁCH (LOGO V) |
ĐỘ DÀY | KG/CÂY |
ĐVT |
ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
01 | V25x25 | 2.5li |
5.55 |
Cây | 87.000 | 119.000 |
167.000 |
02 | V30x30 |
2.5li |
6.98 |
Cây | 109.000 |
143.000 |
204.000 |
03 | V40x40 |
2.8li |
10.20 |
Cây | 159.000 |
202.000 |
270.000 |
04 |
3.8li |
13.05 |
Cây |
203.000 |
262.000 |
340.000 |
|
05 |
5.0li |
17.90 |
Cây | 277.000 |
360.000 |
452.000 |
|
06 | V50x50 |
3.0li |
13.15 |
Cây | 204.000 |
264.000 |
341.000 |
07 |
3.8li |
17.07 |
Cây | 265.000 |
335.000 |
438.000 |
|
08 |
4.5li |
20.86 |
Cây | 323.000 |
416.000 |
531.000 |
|
09 |
5.0li |
21.80 |
Cây | 337.000 |
436.000 |
553.000 |
|
10 |
6.0li |
26.83 |
Cây | 415.000 |
527.000 |
646.000 |
|
11 | V60x60 |
4.0li |
21.64 |
Cây | 335.000 |
433.000 |
540.000 |
12 |
4.8li |
26.30 |
Cây | 407.000 |
518.000 |
646.000 |
|
13 |
5.5li |
30.59 |
Cây | 473.000 |
605.000 |
741.000 |
|
14 | V63x63 |
4.0li |
23.59 |
Cây | 365.000 |
470.000 |
58.000 |
15 |
4.8li |
27.87 |
Cây | 431.000 |
555.000 |
687.000 |
|
16 |
6.0li |
32.83 |
Cây | 508.000 |
647.000 |
790.000 |
|
17 | V65x65 |
5.0li |
34.45 |
Cây | 429.000 |
555.000 |
685.000 |
18 |
6.0li |
27.75 |
Cây | 533.000 |
686.000 |
826.000 |
|
19 | V70x70 |
6.0li |
36.50 |
Cây | 564.000 |
723.000 |
872.000 |
20 |
7.0li |
42.00 |
Cây | 649.000 |
824.000 |
994.000 |
|
21 | V75x75 |
6.0li |
39.40 |
Cây | 609.000 |
776.000 |
936.000 |
22 |
8.0li |
52.60 |
Cây | 813.000 |
1.016.000 |
1.200.000 |
|
23 |
9.0li |
60.20 |
Cây | 930.000 |
1.155.000 |
1.400.000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
+ Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá bán có thể biến động theo thị trường, để biết giá chi tiết và cụ thể. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến phòng kinh doanh của công ty. Để nắm được thông tin giá cả chính xác nhất tại thời điểm đó.
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép hình V Nhà Bè Chính Hãng
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép hình V Nhà Bè chính hãng uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Mua hàng tại Sỹ Mạnh khách hàng nhận những giá trị sau:
+ Hóa đơn, chứng chỉ CO- CQ của nhà sản xuất.
+ 100 % chưa qua sử dụng, bề mặt sản phẩm không bị gỉ sét và phẳng.
+ Cam kết giá cạnh tranh nhất thị trường, giao hàng đúng hẹn tới công trình.