Table of Contents
Lưới rào là vật liệu được ứng dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống. Lưới rào có nhiều loại, đa dạng kiểu lưới để đáp ứng các mục đích sử dụng.
Cụ thể đó là những loại nào? Giá thành sản phẩm ra sao? Địa chỉ mua hàng ở đâu? Mời các bạn tham khảo thông tin sau đây.
Tìm hiểu về lưới rào
Đặc điểm của lưới rào
Lưới rào được làm từ thép và được mạ kẽm để tránh bị oxy hóa hay tác động của môi trường. Lưới rào mạ kẽm có lõi là thép và vỏ ngoài là lớp kẽm được mạ lên rất tỉ mỉ. Nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài đã giúp cho vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Mạ kẽm lên thép là để duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn cho lưới thép.
Lưới được làm với nhiều loại đường kính khác nhau và được dệt thành các mắt hình thoi, hình vuông, hình quả trám có kích thước thường là 20×20 mm, 30x30mm, 40x40mm.
Ưu điểm cửa lưới rào
Lưới rào có nhiều ưu điểm nên được ứng dụng nhiều vào nhiều lĩnh vực cuộc sống:
+ Có tính linh hoạt cao.
+ Tùy theo nhu cầu mà có thể điều chỉnh kết cấu sao cho phù hợp với công trình.
+ Độ bền cao, khả năng chịu oxy hóa trong thời tiết khắc nghiệt tốt.
+ Kích thước và tạo hình dễ dàng thi công, lắp đặt trong nhiều công trình khác nhau.
+ Chi phí sản xuất và thi công thấp, tiết kiệm tài chính.
+ Tính thẩm mỹ cao.
+ Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác và di chuyển mà không lo bị cong vênh.
+ Chất lượng ổn định, đảm bảo tiến độ cho công trình.
Ứng dụng của lưới rào
Lưới rào được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:
+ Làm rào chắn nông nghiệp.
+ Lưới rào gà, lưới rào vườn
+ Rào ban công, rào vườn rau
+ Hàng rào trong giao thông, sân bay, kho hàng.
+ Hàng rào chắn và bảo vệ trong các công trình.
+ Làm vách ngăn, khung lưới, đường cao tốc.
+ Làm sàn, Trang trí nội thất nhà cửa, Làm lồng nuôi thú, lồng chim…Và nhiều ứng dụng khác nữa.
Phân loại các kiểu lưới rào trên thị trường
Có nhiều loại lưới rào trên thị trường, tuy nhiên phổ biến nhất là 3 loại: Lưới B20, lưới B30 và lưới B40.
Lưới rào b20
Lưới rào B20 hay còn gọi là lưới B20 hoặc lưới thép B20 là một loại lưới được dệt từ thép mạ kẽm nhúng nóng. Thông thường, đường kính dây thép sẽ dao động từ 1mm – 3mm và được dệt thành các mắt hình thoi, hình vuông, hình quả trám có kích thước là 20×20 mm.
Lưới rào B20 có tính thẩm mỹ cao, dễ uốn nắn, chịu được oxy hóa, xói mòn nên được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng nông nghiệp, vách ngăn. Có khá nhiều thương hiệu chuyên sản xuất lưới rào B20 với giá thành đa dạng nên khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với tài chính của mình. Làm chuồng trại trong chăn nuôi và canh tác.
Lưới rào b30
Lưới rào b30 là dây lưới thép mạ kẽm. Nguyên liệu chính là dây thép đen và dây thép mạ kẽm. Có đường kính bao gồm 1mm, 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.2mm 2.5mm và 2.7mm.. Dây thép mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa cao, bền, đẹp. Vì vậy được sản xuất rộng rãi và sử dụng nhiều hơn dây thép đen. Lưới B30 thường có kích thước ô lưới 30x30mm.
Lưới rào B30 có tính linh hoạt cao dễ dàng thi công tại các công trình. Sau khi sản xuất đủ số mét yêu cầu, sản phẩm được cuộn lại thuận tiện trong việc lưu kho và vận chuyển. Căn cứ vào từng nhu cầu sử dụng, khách hàng nên chọn mua sản phẩm có khổ lưới phù hợp nhất.
Đối với sản phẩm lớn B30 công dụng chủ yếu được sử dụng để làm chuồng trại chăn nuôi. Như làm lưới rào gà, lưới rào vườn,…
Lưới rào b40
Lưới rào B40 cũng tương tự như lưới B20, B30. Được đan hình mắt cáo là chủ yếu, hình vuông hoặc hình thoi. Kích thước sợi: 1,5mm – 2mm – 2,5mm – 3mm…Có khổ rộng: 1m – 1,2m – 1,5m – 1,8m – 2m – 2,4m… Và có kích thước mắt lưới 40x40mm với nhiều ứng dụng trong cuộc sống, đa dạng mẫu mã.
+ Lưới mạ thép nhúng nóng B40
+ Lưới B40 bọc nhựa
+ Lưới thép đen B40
+ Loại B40 inox….
Lưới B40 kẽm được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày như làm hàng rào cho các trang trại chăn nuôi, rào khuôn viên nhà ở, các tuyến đường sắt hoặc những nơi cần che chắn bảo vệ.
Phân loại lưới rào B40
Phân loại lưới b40 theo tiết diện dây
Đối với lưới mạ kẽm B40 tiết diện lưới có 4 loại phổ biến:
+ Lưới rào b40 độ dày 2,5 ly.
+ Lưới rào b40 độ dày 2,7 ly.
+ Lưới rào b40 độ dày 3 ly.
+ Lưới rào b40 độ dày 3,5 ly.
Dây lưới có tiết diện càng lớn thì chất lượng càng cao, thời gian sử dụng lâu hơn, khả năng chống oxy hóa tốt hơn. Như vậy, với cách phân loại này thì lưới 3 ly và 3,5 ly sẽ có chất lượng tốt hơn, đảm bảo được chất lượng thi công cho công trình.
Phân loại theo khổ lưới
Trên thị trường hiện nay khổ lưới B40 được sản xuất khá đa dạng, tùy thuộc vào từng dòng máy cán lưới để sản xuất ra sản phẩm với khổ lưới khác nhau. Theo đó, có rất nhiều sản phẩm lưới với các khổ như khổ 1m, khổ 1m2, khổ 1m5, khổ 1m8, khổ 2m, khổ 2m2, khổ 2m4.
Phân loại theo ô lưới
Lưới B40 còn phân loại theo ô lưới. Các ô lưới của lưới B40 càng nhỏ thì trọng lượng kg/m càng nặng. Theo như thông thường thì ô lưới được sản xuất theo quy cách 40, 55, 60, 65 hoặc 70.
Ô LƯỚI | ĐVT | KHỔ LƯỚI | |||||
Ô 40 | Mét | 1m | 1m2 | 1m5 | 1m8 | 2m | 2m4 |
Ô 55 | Mét | 1m | 1m2 | 1m5 | 1m8 | 2m | 2m4 |
Ô 60 | Mét | 1m | 1m2 | 1m5 | 1m8 | 2m | 2m4 |
Ô 65 | Mét | 1m | 1m2 | 1m5 | 1m8 | 2m | 2m4 |
Ô 70 | Mét | 1m | 1m2 | 1m5 | 1m2 | 2m | 2m4 |
Bảng báo giá lưới rào b20 – b30 – b40 mới nhất
Được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Nên vì vậy mà giá lưới rào mạ kẽm B20 – B30 – B40 cũng sẽ có sự chênh lệch tùy theo từng kích thước riêng
Sau đây là bảng báo giá lưới rào B20 – B30 – B40 mới nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng báo giá lưới thép rào B20
Loại | Chiều cao (m) | Chiều dài (m) | Nặng (Kg) | Đơn giá (VNĐ) |
1 ly 25 | 1m | 20m | 19 kg | 470.000 |
1m2 | 20m | 23 kg | 580.000 | |
1 ly 35 | 1m | 20m | 23 kg | 570.000 |
1m2 | 20m | 28 kg | 695.000 | |
1 ly 5 | 1m | 20m | 28 kg | 670.000 |
1m2 | 20m | 34 kg | 790.000 | |
1m5 | 20m | 42 kg | 985.000 | |
1 ly 7 | 1m | 20m | 36 kg | 790.000 |
1m2 | 20m | 42 kg | 930.000 | |
1m5 | 20m | 54 kg | 1.180.000 | |
2 ly | 1m | 20m | 51 kg | 1.130.000 |
1m2 | 20m | 61 kg | 1.360.000 | |
1m5 | 20m | 76 kg | 1.690.000 |
Bảng báo giá lưới thép rào B30
Loại | Chiều cao (m) | Chiều dài (m) | Nặng (kg) | Đơn giá (VNĐ) |
1 ly 5 | 1m | 20m | 19 kg | 410.000 |
1m2 | 20m | 23 kg | 495.000 | |
1m5 | 20m | 28.5 kg | 585.000 | |
1 ly 6 | 1m | 20m | 23 kg | 495.000 |
1m2 | 20m | 28 kg | 695.000 | |
1m5 | 20m | 35 kg | 645.000 | |
1 ly 7 | 1m | 20m | 28 kg | 595.000 |
1m2 | 20m | 34 kg | 730.000 | |
1m5 | 20m | 42 kg | 900.000 | |
2 ly | 1m | 20m | 35 kg | 710.000 |
1m2 | 20m | 42 kg | 840.000 | |
1m5 | 20m | 52.5 kg | 1.140.000 | |
2 ly 2 | 1m | 20m | 42 kg | 840.000 |
1m2 | 20m | 50.5 kg | 1.050.000 | |
1m5 | 20m | 63 kg | 1.350.000 | |
2 ly 3 | 1m | 20m | 47 kg | 930.000 |
2 ly 5 | 1m | 20m | 55 kg | 1.080.000 |
Bảng báo giá lưới thép rào B40
Loại | Khổ lưới | ĐVT | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá kg |
2 ly 5 | 1m2 | M | 1,5 | 18,500 |
2m4 | M | 4,5 | 18,500 | |
2Ly7 | 1m2 | M | 1.8 | 18,500 |
1m5 | M | 2.3 | 18,500 | |
1m8 | M | 2.7 | 18,500 | |
3Ly0 | 1m0 | M | 1.8 | 18,500 |
1m2 | M | 2.1 | 18,500 | |
1m5 | M | 2.7 | 18,500 | |
1m8 | M | 3.2 | 18,500 | |
2m0 | M | 3.4 | 18,500 | |
2m4 | M | 4.4 | 18,500 | |
3Ly5 | 1m2 | M | 2.8 | 18,500 |
1m5 | M | 3.6 | 18,500 | |
1m8 | M | 4.4 | 18,500 | |
2m0 | M | 4.6 | 18,500 | |
2m4 | M | 5.5 | 18,500 |
Lưu ý: Bảng báo giá lưới rào mạ kẽm B20 – B30 – B40 trên đây chưa bao gồi 10% phí VAT. Đồng thời giá này cũng có thể sẽ có sự chênh lệch tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.
Mua lưới rào ở đâu chất lượng, giá rẻ?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ cung cấp lưới rào. Tuy nhiên, điều khiến khách hàng băn khoăn, đó là mua sản phẩm ở địa chỉ nào để đảm bảo chất lượng và quy cách sản phẩm tốt nhất. Một địa chỉ uy tín mà các bạn nên lựa chọn, đó chính là CÔNG TY TNHH SX – TM – VLXD SỸ MẠNH.
SỸ MẠNH là đơn vị cung cấp lưới rào chất lượng hàng đầu tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Chúng tôi tự hào là đơn vị luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng ưu việt. Giá thành sản phẩm luôn hợp lý nhất. Đến với SỸ MẠNH, quý khách hàng sẽ được tham khảo sản phẩm với nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau các dạng B20 – B30 – B40.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ tốt nhất hiện nay.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Rất hân hạnh phục vụ quý khách!