Table of Contents
Sắt thép i mạ kẽm là một trong những sản phẩm thép hình i với nhiều ứng dụng trong đời sống. Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép hình i mạ kẽm, hãy cùng tìm hiểu thông tin sản phẩm ngay sau đây để biết thêm chi tiết, để có lựa chọn phù hợp.
Đặc điểm sắt thép i mạ kẽm
Ưu điểm nổi bật của thép hình i mạ kẽm
Sắt thép hình I mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất ở dạng thanh thép. Với tiết diện mặt cắt có hình chữ I. Được mạ lên bề mặt một lớp kẽm bằng phương pháp ngâm thép hình I trong bể kẽm đang đun nóng chảy ở nhiệt độ trên 400°C.
Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ mạ kẽm chính là khả năng chống lại sự oxi hóa trong không khí, không bị mài mòn bởi tác nhân bên ngoài như: mưa, nắng, muối biển, bụi bẩn,…
Vì được mạ ngoài một lớp kẽm do đó đều có khả năng chịu lực hiệu quả. Đảm bảo độ bền sử dụng lên tới 50 năm,
Nhờ vào lợp mạ kẽm bên ngoài có khả năng bảo vệ vượt trội. Đặc biệt có khả năng chống ăn mòn và chịu các tác động của môi trường một cách hiệu qua. Nên sản phẩm này sẽ hoàn toàn không bị oxy hóa hay han gỉ trong quá trình sử dụng
Chúng sẽ luôn được giữ ở trạng thái sáng bóng, láng mịn. Nhờ vậy mà việc vệ sinh, làm sạch cũng dễ dàng và nhanh chóng hơn. Ngoài ra, thép hình I mạ kẽm còn có khả năng chống nhiệt cực cao.
Tiêu chuẩn của sắt thép i mạ kẽm
Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm thép hình i
Tiêu chuẩn lớp mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m20) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Niken (Ni) | Crom (Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | ||
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | ||
40C | 0.18 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
S45C | ≤ 355 | ≤ 600 | ≤ 16 |
S50C | ≤ 375 | ≤ 630 | ≤ 14 |
SS400 | ≤ 205 | ≤ 520 | ≤ 30 |
A36 | ≤ 248 | 400 550 | ≤ 23 |
Quy cách sắt thép i mạ kẽm
Bảng quy cách sắt thép i mạ kẽm như sau:
H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | L (m) | Trọng lượng |
100 | 52 | 4 | 5.5 | 6 | 36 |
120 | 60 | 4.5 | 6.5 | 6 | 52 |
150 | 72 | 4.5 | 6.5 | 6 | 75 |
150 | 75 | 5 | 7 | 6 | 84 |
198 | 99 | 4 | 7 | 6 | 109.2 |
200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 255.6 |
248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 308.4 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 177.6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 384 |
300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 440.4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 595.2 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 679.2 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 792 |
446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 794.4 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 912 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 954 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 1075.2 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 1135.2 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 1272 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 2220 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 2520 |
Trong đó:
+ Chiều cao bụng: H
+ Chiều rộng cánh: B
+ Độ dày bụng: d
+ Độ dày cánh: t
+ Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m)
Bảng giá sắt thép i mạ kẽm
Giá sắt thép i mạ kẽm mới nhất hiện nay.
STT | Quy cách | Kg/m | ĐVT | Đơn giá |
Kg | ||||
1 | I100*50 | 7.87 | Cây 6m | 11,300 |
2 | I120*60 | 9.39 | 11,300 | |
3 | I150*75*5*7 | 14.00 | 10,900 | |
4 | I198*99*4.5*7 | 18.20 | 10,900 | |
5 | I200*100*5.5*8 | 21.30 | 10,900 | |
6 | I248*124*5*8 | 25.70 | 10,900 | |
7 | I250*125*6*9 | 29.60 | 10,900 | |
8 | I298*149*5.5*8 | 32.00 | 10,900 | |
9 | I300*150*6.5*9 | 36.70 | 10,900 | |
10 | I346*174*6*9 | 41.40 | 10,900 | |
11 | I350*175*7*11 | 49.60 | 10,900 | |
12 | I396*199*7*11 | 56.60 | 11,200 | |
13 | I400*200*8*13 | 66.00 | 11,200 | |
14 | I446*199*8*12 | 66.20 | 11,200 | |
15 | I450*200*9*14 | 76.00 | 11,200 | |
16 | I496*199*9*14 | 79.50 | 11,200 | |
17 | I500*200*10*16 | 89.60 | 11,200 |
Lưu ý:
+ Giá đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo vì giá có thể thay đổi theo cung cầu thị trường. Do đó để biết thông tin giá sắt thép i mạ kẽm hãy gọi đến Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể tại thời điểm mua.
Địa chỉ uy tín cung cấp sắt thép i mạ kẽm tại thành phố Hồ Chí Minh
Sỹ Mạnh với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng. Đây là một trong những đơn vị uy tín cung cấp sắt thép i mạ kẽm chất lượng, giá tốt tại thị trường. Khách hàng mua sắt thép i mạ kẽm tại Sỹ Mạnh chúng tôi cam kết:
+ Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
+ Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất hiệp hội xây dựng.
+ Giá thành cam kết cạnh tranh, rẻ nhất thị trường
+ Đội ngũ nhân viên tư vấn báo giá chuyên nghiệp, trung thực, báo giá nhanh.
+ Hệ thống kho bãi lớn, đáp ứng mọi đơn hàng.
+ Chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình giúp tiết kiệm chi phí.
Các bước mua hàng tại Sỹ Mạnh.
Để đặt mua sắt thép i mạ kẽm tại đơn vị của chúng tôi, quý khách có thể tham khảo quy trình mua hàng gồm 4 bước sau đây:
Bước 1: Tiếp nhận đơn đặt hàng qua Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 Hoặc đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn trực tiếp.
Bước 2: Báo giá ngay sau khi tiếp nhận đơn hàng với số lượng cụ thể của quý khách, tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải.
Bước 3: Ký kết hợp đồng và tiến hành giao hàng đúng thời gian quy định.
Bước 4: Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán với hình thức đa dạng: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Với thủ tục mua hàng chuyên nghiệp, thuận tiện. Vậy quý khách còn chần chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ ngay với chúng tôi để được mua thép hình i, đúng chất lượng lại an toàn, uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh ngay trong hôm nay.