Sắt Thép Hình I 100, 150,200,300 – Quy Cách, Bảng Giá

Sắt thép hình I là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Với nhiều kích thước đa dạng như: i100, i120, i150, i200, i250, i300…Vậy thép hình chữ I có những đặc điểm, quy cách và giá sắt hình I ra sao? cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Tìm hiểu tổng quan về thép hình i

Ưu điểm của thép hình i

hay còn gọi là thép chữ I là loại thép hình có tiết diện hình chữ I, có kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực tốt cụ thể như sau:

+ Khả năng chịu lực tốt và hiệu quả: Thép hình I với thiết kế có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt.

+ Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực tác động vô cùng hiệu quả. Kết hợp với tính chống ăn mòn và oxy hóa. Thì thép hình chữ I mạ kẽm hoàn toàn giúp bạn xóa tan nỗi lo về han gỉ trong quá trình sử dụng. Với đặc tính này giúp cho công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ, độ bền lên tới 60 năm.

+ Kích thước đa dạng: Với nhu cầu, thị hiếu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng. Nên để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Mà hiện nay, thép I được sản xuất với rất nhiều các kích thước, dày mỏng khác nhau.

thép hình i

Ứng dụng của thép hình i

Với nhiều ưu điểm, sắt thép chữ I được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, lĩnh vực xây dựng,…Cụ thể

+ Trong xây dựng được sử dụng trong các kết cấu lớn như tòa nhà, nhà kho, cầu, nhà máy…Sử dụng làm Dầm, khung thép, cột, thanh, dầm, tấm…

+ Ngoài ra sắt thép hình chữ i được ứng dụng rộng rãi đặc biệt như làm đường ray, cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ, đường ray tàu,…

ứng dụng sắt thép hình i

Quy cách thép hình i 100, 120,150, 200, 250,300

Bảng quy cách thép hình i cụ thể như sau:

TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2
Thép  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép   I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép   I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép   I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép   I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép   I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép   I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Thông số ký thuật sắt thép hình i

Mác thép và tiêu chuẩn thép hình i

Sắt thép hình  i được sản xuất theo tiêu chuẩn và có các mác thép phổ biến như: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A , GR.B, CT3…Trong đó

+ Mác thép của Nga: CT3, … sản xuất theo tiêu chuẩn: GOST 380-88

+ Mác thép của Nhật: SS400, … sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010

+ Mác thép của Trung Quốc: Q235B, SS400,… sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…

+  Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ASTM A36.

giá thép hình i

 

Kích thước, chiều dài thép hình i

Sắt thép hình chữ I được sản xuất với kích thước tiêu chuẩn thông dụng như sau:

+ Chiều cao thân:  100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

+ Chiều dài:  6000 – 12000 mm

Kích thước thép hình chữ I biểu hiện qua một số tiêu chí về chiều cao, chiều dài, chiều rộng, chiều dày, chiều dày thân bán kính lượn trên cánh,… Cũng bởi có khá nhiều thông số như vậy nên người ta tập trung chủ yếu cao độ vào 3 yếu tố cơ bản:

+ chiều cao thân.

+ chiều rộng cánh.

+ chiều dài.

kích thước thép hình i

Bảng khối lượng thép I

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 I 100 x 55 x 4,5 x 7,2 TN 6 55
2 I 120 x 64 x 4,8 x 7,3 TN 6 62
3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 12 168
4 I175 x 90 x 5,0 x 8,0 Kr-JIS G3101 12 218,4
5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 367,2
6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 12 218,4
7 I 200 x 100 x 5,5 x 8 GB / T11263-1998 12 260,4
8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 12 355,2
9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 12 308,4
10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 12 384
11 I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 12 440,4
12 I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 496,8
13 I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 595,2
14 I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 679,2
15 I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 12 792
16 I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 12 912
17 I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 954
18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 12 1.075
19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 12 1.135
20 I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 12 1.272
21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 12 2.880,01
22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục 12 786
23 Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục 12 457,2
24 I 180 x 90 x 5,1 x 8 Kr-JIS G3101 12 220,8
25 I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 12 794,4
26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 12 255,6
27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn 12 2.220,01

Giá thép hình i mới nhất hiện nay

Cập nhật bảng giá thép hình chữ i mới nhất hiện nay. Mời khách hàng tham khảo

STT TÊN HÀNG KG / M ĐVT ĐƠN GIÁ
01 I100*6m VN 7.3 M 95.700
02 I100 * 6m TQ 7 M 83.100
03 I120*6m VN 9 M 113.200
04 I120 * 6m TQ 8.7 M 97.600
05 I150*75*5*7 VN 14 M 152.100
06 I150 * 75 * 5 * 7 * 12m M 14 M 146.200
07 I150 * 75 * 5 * 7 * 12m D 14 M 152.300
08 I198 * 99 * 4,5 * 7 JINXI M 18.2 Kilôgam 10.300
09 I198 * 99 * 4,5 * 7 JINXI 18.2 Kilôgam 10.700
10 I200 * 100 * 5.5 * 8 JINXI M 21.3 Kilôgam 10.300
11 I200 * 100 * 5.5 * 8 JINXI 21.3 Kilôgam 10.700
12 I248 * 124 * 5 * 8 JINXI M 25.7 Kilôgam 10.400
13 I248 * 124 * 5 * 8 JINXI 25.7 Kilôgam 10.500
14 I250 * 125 * 6 * 9 JINXI M 29.6 Kilôgam 10.300
15 I250 * 125 * 6 * 9 JINXI 29.6 Kilôgam 10.700
16 I298 * 149 * 5.5 * 8 JINXI M 32 Kilôgam 10.300
17 I298 * 149 * 5.5 * 8 JINXI 32 Kilôgam 10.400
18 I300 * 150 * 6,5 * 9 JINXI M 36.7 Kilôgam 10.300
19 I300 * 150 * 6,5 * 9 JINXI 36.7 Kilôgam 10.700
20 I346 * 174 * 6 * 9 JINXI M 41.4 Kilôgam 10.300
21 I346 * 174 * 6 * 9 JINXI 41.4 Kilôgam 10.800
22 I350 * 175 * 7 * 11 JINXI M 49.6 Kilôgam 10.300
23 I350 * 175 * 7 * 11 JINXI 49.6 Kilôgam 10.800
24 I396 * 199 * 7 * 11 JINXI 56.6 Kilôgam 10.900
25 I400 * 200 * 8 * 13 JINXI 66 Kilôgam 10.700
26 I446 * 199 * 8 * 12 JINXI 66.2 Kilôgam 10.700
27 I450 * 200 * 9 * 14 JINXI 76 Kilôgam 10.700
28 I482 * 300 JINXI 114 Kilôgam 10.700
29 I488 * 300 * 11 * 18 JINXI 128 Kilôgam 10.700
30 I496 * 199 * 9 * 14 JINXI 79.5 Kilôgam 10.700
31 I500 * 200 * 10 * 16 JINXI 89.6 Kilôgam 10.700
32 I582 * 300 * 12 * 17 JINXI 137 Kilôgam 10.800
33 I588 * 300 * 12 * 20 JINXI 151 Kilôgam 10.800
34 I596 * 199 * 10 * 15 JINXI 94.6 Kilôgam 10.800
35 I596 * 199 * 10 * 15 HQ 94.6 Kilôgam 14.500
36 I600 * 200 * 11 * 17 JINXI 106 Kilôgam 11.100
37 I700 * 300 * 13 * 24 JINXI 185 Kilôgam 11.200
38 I800 * 300 * 14 * 26 JINXI 210 Kilôgam 11.300
39 I900 * 300 * 16 * 28 JINXI 240 Kilôgam 12.4500
40 I900 * 300 * 16 * 28 HQ 243 Kilôgam 17.000

 

Lưu ý: + Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT(10%)

+ Giá mang tính chất tham khảo vì giá thay đổi theo cung cầu của thị trường.

Mua sắt hình I ở đâu uy tín, giá tốt nhất thị trường?

Hiện nay trên thị trường tràn lan những nơi bán thép hình chữ I với giá cả và chất lượng không đảm bảo. Vì vậy để đảm bảo quyền lợi của mình, bạn nên chọn mua sắt thép ở những đại lý lớn, có uy tín, kinh doanh lâu năm và được nhiều người lựa chọn.

Tránh mua hàng ở những nơi bán sản phẩm không rõ nguồn gốc, có mức giá rẻ hơn nhiều lần so với mặt bằng chung.

Vì khi mua các sản phẩm này sẽ tiềm ẩn những nguy cơ như: chất lượng thấp kiến công trình nhanh hư hỏng, không đảm bảo an toàn cho các công trình, mục đích sử dụng, gây ra tiêu tốn chi phí nhiều lần.

SỸ MẠNH là một trong những đại lý chuyên kinh doanh ngành sắt thép uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Vì vậy chúng tôi tự tin mang đến cho bạn một mức giá ưu đãi, hợp lý nhất, kèm theo các dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên nhiệt tình thân thiện.

Dù bạn ở đâu chúng tôi luôn luôn phục vụ, hỗ trợ khách hàng về chi phí vận chuyển tận nơi theo yêu cầu. Với mức giá tiết kiệm nhất cùng với đó là khả năng giao hàng nhanh chóng trong mọi thời điểm với số lượng khác nhau vì thế khách hàng hoàn toàn yên tâm về lượng nguồn hàng tại SỸ MẠNH.

Leave a Reply