Table of Contents
Ngày càng có nhiều người tìm mua sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng bởi những đặc tính vượt trội và khả năng ứng dụng cao của nó. Giá sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng luôn là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây nhé.
Tìm hiểu về sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm thép hình i mạ kẽm nhúng nóng
Sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng cho thép hình I được sản xuất bằng cách cho toàn bộ thanh thép I sẽ được nhúng trong dung dịch kim loại kẽm đã đun nóng thành chất lỏng ở nhiệt độ cao thường trên 1000 độ c. Cả mặt trong và mặt ngoài của sản phẩm sẽ được nhúng kẽm đồng đều tại cùng một thời điểm như nhau.
Quy trình để tạo ra thép mạ kẽm nhúng nóng tương đối phức tạp. Sau khi trải qua bước làm sạch, vật liệu sẽ được nhúng vào dung dịch kẽm nung chảy. Tùy thuộc vào độ tinh khiết của mạ kẽm, thời gian nhúng và nhiệt độ nóng chảy, mà mỗi loại thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ có độ dày khác nhau.
Ưu điểm vượt trội của sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng
Khả năng chịu lực tốt
Nhờ lớp kẽm được mạ bằng phương pháp nhúng nóng bên ngoài. Có tác dụng chống ăn mòn, chống oxy hóa bởi các tác động của thời tiết. Do đó bảo vệ được sản phẩm nên khi sử dụng thép sẽ ít phải chịu những tác động từ môi trường. Tuổi thọ có thể lên tới trên 60 năm khi ở điều kiện bình thường.
Còn đối với những có khí hậu đặc thù như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như mưa nhiều thì tuổi thọ sản phẩm cũng đã là 40 năm. Bởi vậy khi sử dụng thép I mạ kẽm nhúng nóng sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.
Độ bền cao
Sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu áp lực tốt, độ cứng cao. Ngay cả khi phải chịu sức nặng lớn hay trong quá trình di chuyển bị va đập thị sản phẩm cũng rất ít bị móp méo hay vỡ. Đây là loại sản phẩm có độ bền cao nhất trong các loại thép hình i.
Tiết kiệm chi phí
Vì độ bền cao, do dó cũng như ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất. Thông thường chi phí bảo trì cho sản phẩm kém chất lượng sẽ ngang bằng với chi phí lắp đặt, đồng thời thời gian bảo trì cũng thường kéo dài gây nên những hậu quả kinh tế lớn.
Nhưng khi sử dụng sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng, thời gian bảo trì sản phẩm ít. Dẫn đến việc tiết kiệm chi phí cho bảo trì hầu như là rất ít.
Dễ dàng thi công
Với trọng lượng nhẹ do đó việc thi công xây dựng và bảo trì thép hình i mạ kẽm nhúng nóng vô cùng đơn giản. Không mất quá nhiều thời gian và công sức của thợ. Do đó vừa tiết kiệm thời gian thi công mà lại tiết kiệm được chi phí.
Thông số kỹ thuật sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng
Tiêu chuẩn thép i mạ kẽm nhúng nóng
Để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất, sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao, kiểm soát chặt chẽ quy trình sản xuất. Thép hình chữ I được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế của những nước lớn như Mỹ, Nhật… hay tiêu chuẩn châu Âu.
Các tiêu chuẩn của thép hình I bao gồm như TCVN 2053 – 93; BS 443 – 1982; ASTM A 641; EN 10244 – 2:2001, JIS G 3547.
Quy cách, trọng lượng sắt thép chữ i mạ kẽm nhúng nóng
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Giá sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng
Giá sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng đang được nhiều người quan tâm. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất hiện nay.
Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép I mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây) |
Thép I 100 x 55 x 4.5 | 6m | 56.80 | 660.000 |
Thép I 120 x 64 x 4.8 | 6m | 69.00 | 830.000 |
Thép I 148 x 100 x 6 x 9 | 12m | 253.20 | 3.193.000 |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | 12m | 168.00 | 2.078.000 |
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 | 12m | 358.80 | 4.460.000 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12m | 255.60 | 3.129.000 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | 12m | 355.20 | 4.524.000 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12m | 440.40 | 5.637.000 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | 12m | 595.20 | 7.000.000 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | 12m | 792.00 | 9.360.856 |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | 12m | 912.00 | 10.762.000 |
Thép I 482 x 300 x 11 x 15 | 12m | 1368.00 | 16.151.024 |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và không cố định ở tất cả thời điểm. Căn cứ vào giá nguyên vật liệu ban đầu, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới,… Do đó để biết mức giá chi tiết vui lòng liên hệ với bên cung cấp qua địa chỉ Hotline.
Nếu quý khách hàng chưa biết mua sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng ở đâu tốt và rẻ, hãy liên hệ với công ty TNHH SỸ MẠNH chuyên phân phối sắt thép xây dựng uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía nam.
Không chỉ bán giá thép hình i mạ kẽm nhúng nóng với mức giá rẻ nhất thị trường, SỸ MẠNH còn mang đến cho khách hàng các ưu đãi có 1 không 2 như: miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, chiết khấu cho đơn hàng lớn, hỗ trợ đổi trả hàng hóa trong vòng 7 ngày…
Trên đây là những thông tin hữu ích về sắt thép i mạ kẽm nhúng nóng. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về sắt thép I mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay.Hãy liên hệ ngay với SỸ MẠNH Để mua được được thép hình giá rẻ, chính hãng, chất lượng tốt.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678