Table of Contents
Sắt thép V đúc là một trong những vật liệu xây dựng được ứng dụng cho nhiều công trình. Cùng tìm hiểu loại thép này để có thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quy cách, bảng giá cũng như đơn vị cung cấp uy tín để mua được sản phẩm chất lượng cùng mức giá hợp lý.
Đặc điểm sắt thép V đúc
Sắt thép V đúc một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều trông các công trình xây dựng. Sản phẩm được gia công và đúc trực tiếp từ máy cán nóng với đầy đủ tiêu chuẩn nên độ bền rất tốt. Ưu điểm vượt trội của thép hình V đúc là có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi xảy ra va đập mạnh.
+ Độ cứng tốt, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Thanh thép có khả năng kháng va đập chiều ngang tốt.
+ Cạnh góc vuông 90 độ, tính thẩm mỹ cao, bề mặt trơn nhẵn nên dễ dàng vệ sinh, bảo trì và thay thế.
+ Khả năng chống ăn mòn tốt, chống han gỉ và chống oxy hóa, thường được dùng trong công nghiệp hoặc những công trình đòi hỏi tính bền trong môi trường hóa chất, nước biển,…
Thông số kỹ thuật thép V đúc
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | 0.11 ~ 0.18 | 0.12 ~ 0.17 | 0.40 ~ 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
Bảng quy cách trọng lượng thép V đúc
Bảng trọng lượng thép v đúc hiện nay:
STT |
Quy cách, trọng lượng |
1 |
V 30 VN (5,2kg/6m) |
2 |
V 30 VN (5,8kg/6m) |
3 |
V 30 VN (6.4kg/6m) |
4 |
V 30 VN (7,2kg/6m) |
5 |
V 40 VN (8kg/6m) |
6 |
V 40 VN (9kg/6m) |
7 |
V 40 VN (10kg/6m) |
8 |
V 40 VN (11kg/6m) |
9 |
V 40 VN (12kg/6m) |
10 |
V 40 VN (13kg/6m) |
11 |
V 50 VN (14kg/6m) |
12 |
V 50 VN (15kg/6m) |
13 |
V 50 VN (17kg/6m) |
14 |
V 50 VN (19kg/6m) |
15 |
V 50 VN (21kg/6m) |
16 |
V 63 VN (23kg/6m) |
17 |
V 63 x 4 (23kg/6m) |
18 |
V 63 VN (25kg/6m) |
19 |
V 63 VN (27kg/6m) |
20 |
V 63 VN (29kg/6m) |
21 |
V 63 VN (31kg/6m) |
22 |
V 70 x 5 VN (32kg/6m) |
23 |
V 70 x 6 VN (35kg/6m) |
24 |
V 70 x 6 VN (36kg/6m) |
25 |
V 70 x 7 VN (41kg/6m) |
26 |
V 70 x 8 VN (48kg/6m) |
27 |
V 75 x 6 VN (37kg/6m) |
28 |
V 75 x 6 VN (38kg/6m) |
29 |
V 75 x 6 TQ (36kg/6m) |
30 |
V 75 x 7 VN (46kg/6m) |
31 |
V 75 x 8 VN (52kg/6m) |
32 |
V 75 x 8 TQ (52kg/6m) |
33 |
V 80 x 6 VN (41kg/6m) |
34 |
V 80 x 6 TQ (42kg/6m) |
35 |
V 80 x 7 VN (48kg/6m) |
36 |
V 80 x 8 VN (53kg/6m) |
37 |
V 80 x 8 VN (55kg/6m) |
38 |
V 80 x 8 TQ (54kg/6m) |
39 |
V90 x 7 VN (55kg/6m) |
40 |
V 90 x 8 VN (63kg/6m) |
41 |
V 90 x 8 TQ (63kg/6m) |
42 |
V 100×8 VN (65kg/6m) |
43 |
V 100×8 VN (66kg/6m) |
44 |
V100 x 9 VN (78kg/6m) |
45 |
V 100 x 10 VN (84kg/6m) |
46 |
V 100 x 8 x 6m TQ (63kg/6m) |
47 |
V 100 x 10 x 6m TQ (80kg/6m) |
48 |
V 120 x 8 x 6m (88,2/6m) |
49 |
V 120 x 10x12m TQ (18.2 kg/m) |
50 |
V 120 x 12 x 12m TQ (21,66/m) |
51 |
V 130 x 10 x 12m TQ (19,75/m) |
52 |
V 130 x 12 x 12m TQ (23,4kg/m) |
53 |
V 150 x 10 x 12m (23) TQ |
54 |
V 150 x 12 x 12m (27,3) TQ |
55 |
V 150 x 15 x 12m (33,6) TQ |
Giá sắt thép V đúc mới nhất hiện nay
Bảng giá sắt thép V đúc cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KÍCH THƯỚC | GIÁ (VNĐ) |
V 25×25 | 1.5 | 6M | 56.500 |
2.0 | 6M | 62.500 | |
2.5 | 6M | 67.500 | |
3.5 | 6M | 91.500 | |
V 30×30 | 2.0 | 6M | 68.500 |
2.5 | 6M | 78.900 | |
3.0 | 6M | 92.500 | |
3.5 | 6M | 106.000 | |
V 40×40 | 2.0 | 6M | 94.500 |
2.5 | 6M | 103.500 | |
3.0 | 6M | 137.500 | |
3.5 | 6M | 156.500 | |
4.0 | 6M | 175.500 | |
V 50×50 | 2.0 | 6M | 150.500 |
2.5 | 6M | 157.500 | |
3.0 | 6M | 162.500 | |
3.5 | 6M | 189.500 | |
4.0 | 6M | 251.500 | |
4.5 | 6M | 215.150 | |
5.0 | 6M | 276.500 | |
V 63×63 | 4.0 | 6M | 276.500 |
5.0 | 6M | 344.500 | |
6.0 | 6M | 406.500 | |
V 70×70 | 5.0 | 6M | 375.500 |
6.0 | 6M | 450.500 | |
7.0 | 6M | 513.000 | |
V 75×75 | 5.0 | 6M | 413.900 |
6.0 | 6M | 476.500 | |
7.0 | 6M | 565.500 |
Lưu ý:
+ Giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá có thể biến đổi theo nhu cầu thị trường cũng như giá sắt thép thế giới. Để biết chi tiết sản phẩm cần mua, vui lòng liên hệ đến Hotline hoặc đến trực tiếp đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Mua sắt thép V đúc ở đâu chất lượng, giá rẻ
Chất lượng của sắt thép V đúc có tầm quan trọng vô cùng lớn trong công trình xây dựng. Để đảm bảo tuổi thọ công trình cũng như tránh phát sinh chi phí thay thế không cần thiết, khách hàng nên lựa chọn những sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng ổn định và thời hạn bảo hành dài hạn.
Đối với những khách hàng không chuyên về lĩnh vực sắt thép, rất khó để các bạn có thể tự phân biệt được chất lượng sản phẩm. Do đó, việc lựa chọn một cửa hàng uy tín là vô cùng quan trọng.
CÔNG TY TNHH SX – TM – VLXD SỸ MẠNH với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép V góc đúc với đầy đủ kích thước như V20, V25, V50, V100,… Tất cả sản phẩm đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không thông qua bất cứ hệ thống đại lý trung gian nào nên mức giá sản phẩm vô cùng cạnh tranh. Đồng thời, chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ giấy tờ kiểm định kèm theo mỗi hợp đồng mua bán.
Ngoài ra với chiết khấu hoa hồng cao, hỗ trợ vận chuyển giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và giá cả.