Table of Contents
Thép ống 190 với nhiều ưu điểm nổi bật và nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Dưới đây là đặc điểm, quy cách và bảng giá thép ống 190 cập nhật mới nhất hiện nay. Mời các bạn tham khảo.
Tìm hiểu về thép ống 190
Đặc điểm thép ống
Thép ống 190 là một trong những sản phẩm của công ty TNHH thương mại 190. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, thép ống 190 có rất nhiều ưu điểm vượt trội như:
+ Độ bền cao, giúp nâng cao thời hạn sử dụng của công trình.
+ Dễ vận chuyển, bảo quản, thay thế và thi công, giảm thiểu chi phí bảo trì.
+ Chất lượng đồng nhất, ổn định, dễ dàng kiểm tra và đánh giá.
+ Mức giá thép ống 190 phù hợp thị trường, mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình xây dựng.
+ Khả năng chống oxy hóa, chống han gỉ và chống ăn mòn rất tốt.
+ Bề mặt thép trơn nhẵn, màu sắc tươi sáng, tăng tính thẩm mỹ cho dự án sử dụng.
+ Tải trọng cao, khả năng chịu lực tác động tốt.
+ Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều loại yêu cầu xây dựng hiện nay.
Ứng dụng thép ống
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, thép ống 190 có tính ứng dụng rất cao trong đời sống. Một số ứng dụng chính của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
+ Làm khung mái nhà, khung đỡ nền, hàng rào, cổng,…
+ Làm tháp truyền thông, tháp ăng ten, cột đèn,…
+ Ứng dụng trong nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy nhiệt điện và thủy điện
+ Sử dụng làm đường ống dẫn khí, dẫn nước,…
+ Làm đồ trang trí, trang thiết bị trong gia đình, nội ngoại thất,…
+ Làm nguyên vật liệu trong các ngành công nghiệp sản xuất, cơ khí kỹ thuật khác.
Phân loại thép ống 190
Hiện nay thép ống 190 sản xuất được phân theo 2 loại: Thép ống đen và thép ống mạ kẽm
Thép ống 190 đen
Thép ống 190 đen có bề mặt màu đen hoặc xanh đen được tạo ra trong quá trình cán phôi thép. Người ta đã dùng nước để làm nguội phôi thép đang nóng nên vật liệu có màu như trên. Thép ống đen không được phủ ngoài bằng lớp mạ kẽm. Do đó khả năng chống ăn mòn và oxy hóa không được cao bằng loại mạ kẽm.
Thép ống 190 đen được sản xuất với kích thước đa dạng giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Tuy nhiên cần phải sơn bảo dưỡng định kỳ vì bề mặt bên ngoài khi bị bong tróc dễ bị han gỉ, bào mòn.
Thép ống 190 mạ kẽm
Thép ống 190 mạ kẽm sau khi hoàn thiện sẽ phủ oxit kẽm bên ngoài. Từ đó, dễ dàng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác nhân oxi hóa, han gỉ,…Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại đó là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân.
+ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép đã qua xử lý vệ sinh bề mặt sẽ được nhúng nóng mạ kẽm, lớp kẽm sẽ bám vào các ống thép và tạo nên lớp bảo vệ dày khoảng 50 micromet.
Độ bảo vệ của lớp mạ kẽm nhúng nóng sẽ cao hơn rất nhiều so với mạ kẽm điện phân. Bởi vì độ dày của lớp mạ kẽm nhúng nóng cao gấp 4 lần mạ kẽm thông thường, Bề mặt ống sáng bóng, chịu được các tác động môi trường
+ Ống thép mạ kẽm điện phân sử dụng công nghệ mạ điện phân, một lớp kẽm kết tủa và bám vào bề mặt của ống thép. Lớp mạ kẽm này khá mỏng, dễ bong tróc. Nên khả năng bảo vệ, chống lại sự ăn mòn kém hiệu quả hơn.
Để khắc phục hạn chế này người ta sẽ phủ thêm một lớp sơn bên ngoài với tác dụng tăng tính chống ăn mòn hiệu quả hơn đồng thời mang lại thẩm mỹ cao.
Tiêu chuẩn thép ống 190
Ống thép tròn đen, mạ kẽm của thép ống 190 được sản xuất áp dụng theo các tiêu chuẩn: Nhật bản JISG 3452 – 2014; JISG 3444-2010; Mỹ ASTM A53/A53M -12; ASTM A252-10; TCVN 3783:1983
Đường kính: 12.7 mm – 219.1 mm.
Độ dày: 0.7 mm – 8.0 mm.
Trọng lượng: từ 0,21 kg/m đến 16 kg/m.
Số cây / bó: từ 19 cây/bo đến 217 cây/bó tùy độ dày, kích thước.
Bảng giá thép ống 190 mới nhất
Thép ống 190 | Độ dày | Số lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (cây/bó) | (Kg/m) | (VNĐ/kg) |
Thép ống 12,7 | 0,7 – 1,4 | 217 | 0,21 – 0,39 | 16,300 |
Thép ống 13,8 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,23 – 0,58 | 16,300 |
Thép ống 15,9 | 0,7 – 2,0 | 217 | 0,29 – 0,69 | 16,300 |
Thép ống 19,1 | 0,7 – 2,3 | 127 | 0,32 – 0,95 | 16,300 |
Thép ống 21,2 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,35 – 1,15 | 16,300 |
Thép ống 22,0 | 0,7 – 2,5 | 127 | 0,37 – 1,20 | 16,300 |
Thép ống 25,4 | 0,7 – 3,0 | 127 | 0,43 – 1,66 | 16,300 |
Thép ống 26,65 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,45 – 1,85 | 16,300 |
Thép ống 28,0 | 0,7 – 3,2 | 91 | 0,47 – 1,96 | 16,300 |
Thép ống 31,8 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,54 – 2,74 | 16,300 |
Thép ống 33,5 | 0,7 – 4,0 | 91 | 0,57 – 2,91 | 16,300 |
Thép ống 38,1 | 1,0 – 4,0 | 61 | 0,91 – 3,36 | 16,300 |
Thép ống 35,0 | 1,0 – 3,2 | 61 | 0,84 – 2,51 | 16,300 |
Thép ống 42,2 | 1,0 – 4,5 | 61 | 1,02 – 4,18 | 16,300 |
Thép ống 48,1 | 1,1 – 4,8 | 61 | 1,27 – 5,13 | 16,300 |
Thép ống 50,3 | 1,4 – 5,0 | 61 | 1,69 – 5,39 | 16,300 |
Thép ống 59,9 | 1,2 – 5,0 | 37 | 1,74 – 6,77 | 16,300 |
Thép ống 73,0 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,48 – 8,38 | 16,300 |
Thép ống 75,6 | 1,4 – 5,0 | 24 | 2,56 – 8,70 | 16,300 |
Thép ống 88,3 | 1,4 – 5,0 | 19 | 3,0 – 10,27 | 16,300 |
Thép ống 108,0 | 1,8 – 5,0 | 19 | 4,71 – 12,70 | 16,300 |
Thép ống 113,5 | 1,8 – 6,0 | 19 | 4,96 – 15,91 | 16,300 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo, thay đổi theo cung cầu thị trường.Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Địa chỉ mua thép ống 190 chất lượng, giá tốt
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh thép ống 190 với giá cả và chất lượng vô cùng đa dạng. Để đảm bảo chất lượng công trình, quý khách hàng nên lựa chọn công ty TNHH Sỹ Mạnh để làm nơi gửi gắm niềm tin và chọn mua sản phẩm.
Sỹ Mạnh có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và cung cấp các loại sắt thép xây dựng ở thị trường thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam, được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn
Tất cả sản phẩm thép 190 được kinh doanh ở cửa hàng đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên mức giá thép ống 190 vô cùng cạnh tranh, sát với giá nhà máy nhất trên thị trường
Chủng loại sản phẩm phong phú, đảm bảo quý khách có thể dễ dàng lựa chọn được loại sản phẩm với kích thước và giá cả phù hợp nhất với yêu cầu của công trình
Đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, am hiểu sản phẩm và đảm bảo hỗ trợ, tư vấn 24/7.