Báo Giá Thép Ống Visa 2022 – Giá Rẻ, Chính Hãng

 

Thép ống Visa hiện nay là thương hiệu được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng. Đây là thương hiệu thép của mọi công trình, cùng tìm hiểu về loại thép ống này về đặc điểm, thông số kỹ thuật và giá bán hiện nay để hiểu rõ hơn về loại thép này.

Tìm hiểu về thép ống Visa

Đặc điểm thép ống Visa

Thép ống tròn Visa là sản phẩm thép Cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn trên dây truyền tiên tiến hiện đại với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.

Thép ống Visa cứng vững, bền bỉ, trọng lượng nhẹ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Ngoài ra thép còn chịu được điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ, thép ống sẽ có xu hướng uốn cong theo dạng đường tròn mà không bị phá vỡ kết cấu.

Thép ống Visa có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình. Do đó, loại thép ống này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.

thép ống tròn visa

Ưu điểm thép ống tròn Visa

Thép ống tròn Visa có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

+ Thép ống tròn Visa được sản xuất đa dạng mẫu mã, với nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng với mọi nhu cầu sử dụng.

+ Thép có độ chịu lực tốt, độ cứng cao, bền và dễ uốn.

+ Dễ thi công, dễ vận chuyển

+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng

+ Lắp đặt thép ống Visa cho các công trình xây dựng rất linh hoạt và dễ dàng với mọi yêu cầu.

+ Thép ống mạ kẽm còn sử dụng được ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, công trình đặc thù.

+ Tuổi thọ thép ống cao.

+ Trọng lượng thấp, cấu trúc rỗng dễ dàng mang vác và xây dựng.

+ Chi phí bảo trì và lắp đặt thấp.

ưu điểm thép ống visa

Ứng dụng của thép ống tròn Visa

Thép ống Visa với nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Cụ thể thép ống tròn Visa được dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, ống nước. Hoặc sử dụng trong ống hơi công nghiệp và các loại hàng gia dụng khác.

+ Xây dựng công trình: Trong các công trình xây dựng, chúng ta thấy rất nhiều thép ống, chúng được sử dụng để lắp đặt nhà tiền chế, hệ thống phòng cháy chữa cháy, tháp truyền thanh, tháp anten, hệ thống luồn dây cáp,.. Khả năng chịu tải lực lớn giúp thép ống được dùng làm dàn giáo mà không cần sử dụng đinh vít.

+ Công nghiệp kỹ thuật: Ống thép nói chung cũng là nguyên liệu chính trong chế tạo khung ô tô, xe máy, xe đạp và các công trình máy móc yêu cầu tính chắc chắn, bền bỉ cao, hệ thống cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng trên đường, đường ống dẫn dầu, khí đốt, ống thoát nước, trụ viễn thông…

+ Đời sống hàng ngày: Các loại thép hộp được dùng nhiều làm khung tủ, cán dao, dụng cụ trong bếp, cửa, rào, thiết bị trang trí nội thất, ngoại thất…

ứng dụng của thép ống tròn

Trọng lượng thép ống Visa

Dưới đây là bảng trọng lượng thép ống Visa theo từng độ dày và đường kính cụ thể.

Đường kính ngoài (mm)

Khối lượng (kg/m)

Độ dày thành ống (mm)

0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.7 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8 3.0
13.8 0.201 0.234 0.267 0.300 0.332 0.365 0.397
15.9 0.232 0.271 0.309 0.347 0.384 0.422 0.459 0.534 0.571
19.1 0.208 0.326 0.372 0.418 0.463 0.509 0.554 0.644 0.689
21 0.460 0.510 0.560 0.610 0.710 0.759 0.858 0.907 1.004
22.2 0.326 0.379 0.433 0.486 0.540 0.593 0.646 0.751 0.804
25.4 0.373 0.435 0.496 0.557 0.619 0.680 0.740 0.862 0.922
27 0.593 0.658 0.723 0.788 0.917 0.981 1.109 1.173 1.300
31.8 0.622 0.699 0.776 0.853 0.930 1.083 1.159 1.311 1.386 1.537
34 0.748 0.831 0.913 0.995 1.159 1.240 1.403 1.484 1.646 1.887 2.047 2.286 2.445
38.1 0.747 0.839 0.932 1.024 1.116 1.300 1.392 1.575 1.666 1.848 2.120 2.300 2.569 2.748
42 0.824 0.926 1.028 1.130 1.232 1.435 1.536 1.738 1.839 2.040 2.341 2.540 2.839 3.037
49 0.962 1.081 1.201 1.320 1.439 1.676 1.795 2.032 2.150 2.385 2.738 2.972 3.322 3.555
60 1.472 1.618 1.764 2.056 2.202 2.493 2.638 2.928 3.362 3.650 4.082 4.368
76 2.052 2.238 2.609 2.794 3.164 3.348 3.717 4.269 4.637 5.186 5.552
90 2.652 3.092 3.312 3.751 3.970 4.408 5.063 5.500 6.153 6.588
114 3.921 4.199 4.757 5.035 5.591 6.425 6.979 7.810 8.364
140 5.161 5.847 6.189 6.874 7.899 8.582 9.606 10.287

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống Visa

Tính cơ lý của thép ống Visa phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Giá thép ống Visa cập nhật mới nhất

Giá thép ống Visa được nhiều người quan tâm để hoạch toán chi phí cho các công trình. Dưới đây là bảng giá thép ống tròn Visa cập nhật mới nhất hiện nay:

STT Giá thép ống Độ dày Trọng lượng Đơn giá Cây 6m
(mm) (Kg/cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
1 Phi 21 1.00 2.50 21,100 52,750
1.20 3.30 21,100 69,630
1.40 4.00 21,100 84,400
2 Phi 27 1.00 3.20 21,100 67,520
1.20 4.10 21,100 86,510
1.40 5.20 21,100 109,720
1.80 6.20 21,100 130,820
3 Phi 34 1.00 4.30 21,100 90,730
1.20 5.20 21,100 109,720
1.40 6.55 21,100 138,205
1.80 7.90 21,100 166,690
2.00 6.50 21,100 137,150
4 Phi 42 1.20 8.20 21,100 173,020
1.40 9.80 21,100 206,780
1.80 11.80 21,100 248,980
2.00 14.00 21,100 295,400
2.30 14.00 21,100 295,400
5 Phi 49 1.20 7.20 21,100 151,920
1.40 8.60 21,100 181,460
1.80 11.50 21,100 242,650
2.00 13.50 21,100 284,850
2.30 16.30 21,100 343,930
6 Phi 60 1.20 9.00 21,100 189,900
1.40 11.00 21,100 232,100
1.80 13.50 21,100 284,850
2.00 17.00 21,100 358,700
7 Phi 76 1.20 11.30 21,100 238,430
1.40 13.70 21,100 289,070
1.80 17.00 21,100 358,700
2.00 21.50 21,100 453,650
8 Phi 90 1.40 17.00 21,100 358,700
1.80 21.50 21,100 453,650
2.00 27.00 21,100 569,700
9 Phi 114 1.40 21.00 21,100 443,100
1.80 26.50 21,100 559,150
2.00 32.00 21,100 675,200

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT.

+ Giá mang tính chất tham khảo vì còn biến động theo cung cầu của thị trường. Muốn biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua hàng và được tư vấn cụ thể nhất. Khách hàng vui lòng liên hệ theo Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678

Đơn vị cung cấp thép ống Visa chính hãng, giá rẻ

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép ống mang thương hiệu Visa. Tuy nhiên để mua được sản phẩm chính hãng với mức giá tốt không phải đơn vị nào cũng đáp ứng đầy đủ 2 yêu cầu này.

Một trong những đơn vị đáp ứng đủ 2 tiêu chí cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá tốt cùng với chiết khấu cao đó chính là công ty TNHH – SX – TM – VLXD Sỹ Mạnh. Chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống Visa chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy không qua khâu trung gian. Do đó cam kết mức giá bán đến với người tiêu dùng luôn tốt nhất thị trường.

Tất cả các sản phẩm thép ống Visa nói riêng và thép ống các thương hiệu nổi tiếng trong nước nói chúng của Sỹ Mạnh cung cấp đều có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng từ và cam kết mới 100% chưa qua sử dụng, không bị rỗ, gỉ sét.

Với tiêu chí đặt chất lượng và sự hài lòng lên hàng đầu. Sắt thép Sỹ Mạnh luôn sẵn sàng tư vấn và đem đến cho khách hàng vật liệu giá tốt nhất thị trường.

Chúng tôi với đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ 24/7 và giúp quý khách hàng lựa chọn dòng sản phẩm cho công trình hoàn toàn miễn phí. Tất cả cuộc giao dịch đều có hợp đồng rõ ràng, giấy tờ minh bạch giúp khách hàng hài lòng nhất.

Ngoài ra Sỹ Mạnh còn có chính sách khuyến mãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết và chiết khấu cao đối với khách hàng mua với số lượng lớn. Vậy còn chần chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với chúng tôi để nhận được mức giá thép ống ưu đãi ngay hôm nay.

 

 

Leave a Reply