Thép Ống Phú Xuân Việt – Ưu Điểm, Bảng Giá Mới Nhất

Thép ống Phú Xuân Việt là một trong những sản phẩm với nhiều ứng dụng trong đời sống. Thép ống của Phú Xuân Việt với chất lượng tốt, giá cả phù hợp nên được nhiều người sử dụng và ưa chuộng.

Cùng tìm hiểu về loại thép ống thương hiệu Phú Xuân Việt này để có thêm kiến thức và địa chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá tốt nhất thị trường.

Đặc điểm thép ống Phú Xuân Việt

Sản phẩm thép ống Phú Xuân Việt được làm từ cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.

Thép ống Phú Xuân Việt được sản xuất cũng giống như các thương hiệu khác. Thép ống thường có 3 loại Thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống đen là 2 kiểu phân biệt thép ống tròn theo phương pháp xử lý bề mặt.

Thép ống tròn Phú Xuân Việt được sản xuất trên dây truyền tiên tiến hiện đại. Do đó thép có đặc điểm chịu lực cao, độ bền tốt.

thép ống phú xuân việt

Ứng dụng của thép ống tròn Phú Xuân Việt

Với những đặc điểm và ưu điểm vừa kể trên thép ống tròn Phú Xuân Việt được ứng dụng nhiều trong cuộc sống. Chúng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, toà nhà, chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều ứng dụng khác cụ thể.

+ Sử dụng trong xây dựng: Ứng dụng trong xây nhà tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.

+ Trong giao thông: Sử dụng làm trụ, cột đèn chiếu sáng đô thị, ống dẫn nước…

+ Ngoài ra còn sử dụng làm trụ viễn thông, các nhà máy cơ khí, ống dẫn dầu, khung sườn ô tô, xe máy, trang trí nội ngoại thất…

ứng dụng của thép ống tròn

Một trong những ứng dụng của thép ống Phú Xuân Việt sử dụng làm cột đèn chiếu sáng

Bảng giá thép ống Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất

Giá thép ống đen

Cập nhật bảng giá thép ống đen của Phú Xuân Việt được cập nhật mới nhất hiện nay:

 Quy cách  Độ dày

(mm)

 Kg/Cây   Cây/Bó Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21  1.0 ly  2,99  168  72.255
 Phi 21  1.1 ly  3,27  168  81.115
 Phi 21  1.2 ly  3,55  168  85.975
 Phi 21  1.4 ly  4,1  168  101.450
 Phi 21  1.5 ly  4,37  168  106.065
 Phi 21  1.8 ly  5,17  168  125.665
 Phi 21  2.0 ly  5,68  168  138.160
 Phi 21  2.5 ly  7,76  168  191.120
 Phi 27  1.0 ly  3,8  113  93.000
 Phi 27  1.1 ly  4,16  113  101.820
 Phi 27  1.2 ly  4,52  113  110.640
 Phi 27  1.4 ly  5,23  113  128.035
 Phi 27  1.5 ly  5,58  113  136.610
 Phi 27  1.8 ly  6,62  113  162.090
 Phi 27  2.0 ly  7,29  113  178.505
 Phi 27  2.5 ly  8,93  113  218.685
 Phi 27  3.0 ly  10,65  113  260.825
 Phi 34  1.0 ly  4,81  80  117.745
 Phi 34  1.1 ly  5,27  80  129.015
 Phi 34  1.2 ly  5,74  80  140.530
 Phi 34  1.4 ly  6,65  80  162.825
 Phi 34  1.5 ly  7,1  80  173.850
 Phi 34  1.8 ly  8,44  80  206.680
 Phi 34  2.0 ly  9,32  80  228.240
 Phi 34  2.5 ly  11,47  80  281.005
 Phi 34  2.8 ly  12,72  80  311.540
 Phi 34  3.0 ly  13,54  80  331.630
 Phi 34  3.2 ly  14,35  80  351.475
 Phi 42  1.0 ly  6,1  61  149.550
 Phi 42  1.1 ly  6,69  61  163.805
 Phi 42  1.2 ly  7,28  61  178.260
 Phi 42  1.4 ly  8,45  61  207.125
 Phi 42  1.5 ly  9,03  61  221.135
 Phi 42  1.8 ly  10,76  61  263.620
 Phi 42  2.0 ly  11,9  61  291.550
 Phi 42  2.5 ly  14,69  61  359.905
 Phi 42  2.8 ly  16,32  61  399.840
 Phi 42  3.0 ly  17,4  61  426.300
 Phi 42  3.2 ly  18,47  61  452.515
 Phi 42  3.5 ly  20,02  61  490.490
 Phi 49  2.0 ly  13,64  52  334.180
 Phi 49  2.5 ly  16,87  52  413.315
 Phi 49  2.8 ly  18,77  52  459.865
 Phi 49  2.9 ly  19,4  52  475.300
 Phi 49  3.0 ly  20,02  52  520.870
 Phi 49  3.2 ly  21,26  52  490.490
 Phi 49  3.4 ly  22,49  52  551.005
 Phi 49  3.8 ly  24,91  52  610.295
 Phi 49  4.0 ly  26,1  52  639.450
 Phi 49  4.5 ly  29,03  52  711.235
 Phi 49  5.0 ly  32  52  784.000
 Phi 60  1.1 ly  9,57  37  234.465
 Phi 60  1.2 ly  10,42  37  255.290
 Phi 60  1.4 ly  12,12  37  296.940
 Phi 60  1.5 ly  12,96  37  317.520
 Phi 60  1.8 ly  15,47  37  379.015
 Phi 60  2.0 ly  17,13  37  419.685
 Phi 60  2.5 ly  21,23  37  520.135
 Phi 60  2.8 ly  23,66  37  579.670
 Phi 60  2.9 ly  24,46  37  599.270
 Phi 60  3.0 ly  25,26  37  618.870
 Phi 60  3.5 ly  29,21  37  715.645
 Phi 60  3.8 ly  31,54  37  772.730
 Phi 60  4.0 ly  33,09  37  810.705
 Phi 60  5.0 ly  40,62  37  995.190
 Phi 76  1.1 ly  12,13  27  297.185
 Phi 76  1.2 ly  13,21  27  323.645
 Phi 76  1.4 ly  15,37  27  376.565
 Phi 76  1.5 ly  16,45  27  403.025
 Phi 76  1.8 ly  19,66  27  481.670
 Phi 76  2.0 ly  21,78  27  533.610
 Phi 76  2.5 ly  27,04  27  662.480
 Phi 76  2.8 ly  30,16  27  738.920
 Phi 76  2.9 ly  31,2  27  764.400
 Phi 76  3.0 ly  32,23  27  789.635
 Phi 76  3.2 ly  34,28  27  839.860
 Phi 76  3.5 ly  37,34  27  914.830
 Phi 76  3.8 ly  40,37  27  989.065
 Phi 76  4.0 ly  42,38  27  1.038.310
 Phi 76  4.5 ly  47,34  27  1.159.830
 Phi 76  5.0 ly  52,23  27  1.279.635
 Phi 90  2.8 ly  35,42  24  867.790
 Phi 90  2.9 ly  36,65  24  897.925
 Phi 90  3.0 ly  37,87  24  927.815
 Phi 90  3.2 ly  40,3  24  987.350
 Phi 90  3.5 ly  43,92  24  1.076.040
 Phi 90  3.8 ly  47,51  24  1.163.995
 Phi 90  4.0 ly  49,9  24  1.222.550
 Phi 90  4.5 ly  55,8  24  1.367.100
 Phi 90  5.0 ly  61,63  24  1.509.935
 Phi 90  6.0 ly  73,07  24  1.790.215
 Phi 114  1.4 ly  23  16  563.500
 Phi 114  1.8 ly  29,75  16  728.875
 Phi 114  2.0 ly  33  16  808.500
 Phi 114  2.4 ly  39,45  16  966.525
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  1.005.970
 Phi 114  2.8 ly  45,86  16  1.123.570
 Phi 114  3.0 ly  49,05  16  1.201.725
 Phi 114  3.8 ly  61,68  16  1.511.160
 Phi 114  4.0 ly  64,81  16  1.587.845
 Phi 114  4.5 ly  72,58  16  1.778.210
 Phi 114  5.0 ly  80,27  16  1.966.615
 Phi 114  6.0 ly  95,44  16  2.338.280
 Phi 141  3.96 ly  80,46  10  1.971.270
 Phi 141  4.78 ly  96,54  10  2.365.230
 Phi 141  5.16 ly  103,95  10  2.546.775
 Phi 141  5.56 ly  111,66  10  2.735.670
 Phi 141  6.35 ly  126,8  10  3.106.600
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  2.357.880
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  2.832.690
 Phi 168  5,16 ly  124,56  10  3.051.720
 Phi 168  5,56 ly  133,86  10  2.279.570
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  2.627.920

Giá thép ống mạ kẽm

Giá thép ống mạ kẽm điện phân của Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất 2022 hiện nay như sau:

 Quy cách  Độ dày

(mm)

 Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21  1,05  3,1  169  25.300  78.430
 Phi 21  1,35  3,8  169  25.300  96.140
 Phi 21  1,65  4,6  169  25.300  116.380
 Phi 25.4  1,05  3,8  127  25.300  96.140
 Phi 25.4  1,15  4,3  127  25.300  108.790
 Phi 25.4  1,35  4,8  127  25.300  121.440
 Phi 25.4  1,65  5,8  127  25.300  146.740
 Phi 27  1,05  3,8  127  25.300  96.140
 Phi 27  1,35  4,8  127  25.300  121.440
 Phi 27  1,65  6,2  127  25.300  156.860
 Phi 34  1,05  5,04  102  25.300  127.512
 Phi 34  1,35  6,24  102  25.300  157.872
 Phi 34  1,65  7,92  102  25.300  200.376
 Phi 34  1,95  9,16  102  25.300  231.748
 Phi 42  1,05  6,3  61  25.300  159.390
 Phi 42  1,35  7,89  61  25.300  199.617
 Phi 42  1,65  9,64  61  25.300  243.892
 Phi 42  1,95  11,4  61  25.300  288.420
 Phi 49  1,05  7,34  61  25.300  185.702
 Phi 49  1,35  9,18  61  25.300  232.254
 Phi 49  1,65  11,3  61  25.300  285.890
 Phi 49  1,95  13,5  61  25.300  341.550
 Phi 60  1,05  9  37  25.300  227.700
 Phi 60  1,35  11,27  37  25.300  285.131
 Phi 60  1,65  14,2  37  25.300  359.260
 Phi 60  1,95  16,6  37  25.300  419.980
 Phi 76  1,05  11,2  37  25.300  283.360
 Phi 76  1,35  14,2  37  25.300  359.260
 Phi 76  1,65  18  37  25.300  455.400
 Phi 76  1,95  21  37  25.300  531.300
 Phi 90  1,35  17  37  25.300  430.100
 Phi 90  1,65  22  37  25.300  556.600
 Phi 90  1,95  25,3  37  25.300  640.090
 Phi 114  1,35  21,5  19  25.300  543.950
 Phi 114  1,65  27,5  19  25.300  695.750
 Phi 114  1,95  32,5  19  25.300  822.250

Giá Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng của Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất thị trường mời quý khách hàng tham khảo.

 Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650  179.053
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250  154.347
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150  184.969
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150  200.450
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150  226.149
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250  197.272
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650  227.277
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150  239.980
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150  258.109
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150  291.564
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250  251.237
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650  290.193
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150  304.086
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150  333.990
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150  356.979
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150  370.249
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150  408.937
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150  448.560
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250  319.765
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650  370.088
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150  388.347
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150  422.394
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150  474.726
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150  525.501
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150  579.390
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250  365.750
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650  424.287
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150  445.445
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150  485.629
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150  528.927
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150  545.125
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150  565.061
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150  603.687
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150  667.233
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150  738.567
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650  532.195
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150  559.766
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150  610.914
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150  690.222
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150  711.778
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150  762.552
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150  836.720
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150  940.107
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150  1.031.065
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150  711.778
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150  777.504
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150  842.296
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150  874.692
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150  907.711
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150   977.176
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150  1.067.199
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150  1.201.767
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150  1.320.760
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150  834.820
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150  912.072
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150  988.701
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150  1.027.016
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150  1.065.953
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150  1.147.255
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150  1.255.968
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150  1.406.111
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150  1.564.353
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150  1.738.170
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150  1.279.019
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150  1.379.634
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150  1.479.002
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150  1.528.531
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150  1.637.867
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150  1.822.275
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150  2.019.766
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150  2.280.180
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150  2.511.936
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150  2.506.329
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150  3.007.221
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150  3.238.043
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150  3.478.209
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150  3.949.820
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150  2.997.876
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150  3.601.563
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150  3.780.044
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150  4.069.739
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150  4.639.784
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150  3.826.769
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150  4.621.094
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150  5.007.418
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150  5.372.432
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150  6.125.639

Lưu ý: 

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (10%)

+ Giá mang tính chất tham khảo, bởi giá chênh lệch từng ngày theo cung cầu thị trường.

Địa chỉ bán thép ống Phú Xuân Việt giá tốt, hàng chính hãng

Thép ống Phú Xuân Việt hiện đang là sản phẩm được nhiều nhà đầu tư chọn lựa nhờ mức giá rẻ, chất lượng tốt. Tuy nhiên để mua được thép ống chuẩn thương hiệu Phú Xuân Việt với mức giá tốt nhất thị trường thì không phải ai cũng biết địa chỉ mua uy tín.

Do vậy để đảm bảo nguồn hàng chất lượng, giá tốt quý khách cần lưu ý lựa chọn đơn vị cung ứng cần có thương hiệu, uy tín hoặc phải là đại lý cấp 1 của Công ty Phú Xuân Việt. Ngoài ra thị trường ngày càng xuất hiện những dòng sản phẩm kém chất lượng, nếu mua phải sẽ gây không ít rắc rối cho quý khách đặc biệt là chất lượng công trình sẽ không được đảm bảo.

Một trong những đơn vị  cung cấp thép ống Phú Xuân Việt chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy về với mức giá tốt nhất thị trường. Đảm bảo không qua trung gian đó chính là công ty TNHH Sỹ Mạnh chuyên cung cập vật liệu xây dựng uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam.

Khách hàng khi mua sắt thép tại Sỹ Mạnh sẽ nhận được nhiều giá trị như sau:

+ Cam kết hàng chính hãng, 100% chất lượng.

+ Cam kết nói không với hàng giả, hàng nhái hàng kém chất lượng.

+ Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình, cam kết đúng, đủ số lượng.

+ Nhân viên tư vấn báo giá nhanh, chuyên nghiệp.

+ Số lượng hàng lớn, kho bãi rộng rãi, đáp ứng nhu cầu số lượng mọi khách hàng.

cam kết chất lượng

Liên hệ ngay với chúng tôi để mua thép ống Phú Xuân Việt chính hãng, chất lượng, mới nhất 2022 tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam. Chắc chắn chất lượng sản phẩm cùng dịch vụ mà chúng tôi cung cấp sẽ làm bạn hài lòng.

Hotline liên hệ: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678

Leave a Reply