Table of Contents
Xà gồ C Đông Á hay còn có tên gọi khác là xà gồ thép C Đông Á. Đây là một trong những thương hiệu xà gồ được nhiều người lựa chọn. Bởi những đặc điểm nổi bật, cùng mức giá phù hợp, đặc biệt độ bền và đa chủng loại là điểm mạnh của xà gồ thép C Đông Á. Hãy cùng tìm hiểu về loại xà gồ này ngay sau đây nhé!
Tìm hiểu về xà gồ C Đông Á
Đặc điểm xà gồ C Đông Á
Xà gồ C Đông Á được sản xuất có mặt cắt giống hình chữ C. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với nhiều tiêu chí khắt khe đảm bảo sản phẩm có chất lượng cao, không rỉ, chịu lực cực tốt đáp ứng mọi quy chuẩn kỹ thuật hiện nay.
Mỗi thanh xà gồ Đông Á thường được đục lỗ trên thân xà gồ để thi công lắp ráp được dễ dàng hơn. Độ võng của xà gồ được đảm bảo an toàn tuyệt đối không làm gãy hay nứt trong suốt quá trình sử dụng. Khả năng chịu lực cực tốt, có thể chồng lên nhau để tăng khả năng chịu lực.
Ưu điểm xà gồ C Đông Á
Xà gồ thép C Đông Á được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Vì vậy những sản phẩm có chất lượng cao, bề mặt nhẵn, ít bụi thép. Nên tính thẩm mỹ cao, khả năng chống ăn ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt.
Đặc biệt độ vượt nhịp của xà gồ thép C Đông Á tốt, độ bền độ chịu lực cao. Với giá cả phải chăng, ngoài ra còn tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì. Xà gồ C Đông Á có sẵn lỗ để bắt vít khi cần, khiến việc lắp đặt thi công diễn ra đơn giản, dễ dàng.
Xà gồ thép C Đông Á có khả năng chịu cường độ cao, độ võng tốt và có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với thiết kế của mọi công trình.
Ứng dụng
Với nhiều ưu điểm kể trên, xà gồ C Đông Á được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Cụ thể như:
+ Xà gồ sử dụng làm khung mái nhà dân dụng, cho các công trình xây dựng công nghiệp khác.
+ Làm đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe,…
+ Xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng, nhà tiền chế…
Phân loại xà gồ C Đông Á
Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường, xà gồ C Đông Á sản xuất 3 loại xà gồ C bao gồm: Xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ C Đông Á đen
Xà gồ C đen Đông Á là loại thép vẫn giữ được màu đen nguyên thủy của vật liệu thép chứa cac bon, được cán khô theo dây chuyền công nghệ cao, khiến sản phẩm có thể đảm bảo được độ cứng, bền và dẻo dai của thép.
Xà gồ C Đông Á mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm Đông Á là loại xà gồ được phủ mạ một lớp kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng chống chọi dưới tác động môi trường, ngăn ngừa tình trạng bào mòn, gỉ sét,… nhờ vậy mà các công trình sử dụng xà gồ C mạ kẽm có tuổi thọ bền vững dù trong môi trường thời tiết khí hậu khắc nghiệt.
Xà gồ C Đông Á mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng Đông Á là loại xà gồ được phủ ngoài một lớp kẽm qua nhiệt độ cao. Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng này giúp cho bề mặt xà gồ sáng bóng, độ bền cao nhất trong những loại xà gồ. khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và gỉ sét tốt nhất.
Quy cách, trọng lượng xà gồ C Đông Á
Tiêu chuẩn kỹ thuật xà gồ C Đông Á
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Thông số kỹ thuật
Những sản phẩm xà gồ C Đông Á có thông số kỹ thuật đạt chuẩn như:
+ Cường độ nền thép: G350-450mpa
+ Độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.
+ Độ dày vật liệu: 1.5mm – 3.5mm
+ Độ rộng bụng: 60mm – 300mm
+ Lượng mạ: 180 – 275
+ Độ bền kéo: G350 – G450mpa
Tiêu chuẩn: JIS G3321:2010 (Nhật), ASTM A792-10 (Mỹ), BSEN (Châu Âu), AS 1397:2011 (Úc), ISO 9001,…
Trọng lượng tiêu chuẩn một số quy cách
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Báo giá xà gồ C Đông Á mới nhất thị trường
Xà gồ C Đông Á được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Do đó, giá xà gồ C Đông Á cũng sẽ có chênh lệch nhất định. Tùy thuộc vào kích thước và từng loại xà gồ C. Dưới đây là bảng giá xà gồ C Đông Á cập nhật mới nhất thị trường hiện nay
Giá xà gồ C đen
QUI CÁCH | Đơn giá
(VNĐ) |
||
1,8ly | 2,0ly | 2,4 LY | |
C 80 x 40 | 27.000 | 28.500 | 33.500 |
C 100 x 50 | 33.500 | 34.500 | 38.600 |
C 125 x 50 | 37.000 | 38.000 | 45.000 |
C 150 x 50 | 40.000 | 43.000 | 55.000 |
C 180 x 50 | 44.000 | 52.000 | 58.000 |
C 200 x 50 | 48.000 | 51.000 | 63.000 |
C 250 x 50 | 53.500 | 63.000 | 69.700 |
C 250 x 65 | 64.000 | 69.000 | 85.000 |
Giá xà gồ C mạ kẽm
QUI CÁCH | Đơn giá
(VNĐ) |
|||
1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4ly
Cạnh đủ |
|
C 80 x 4 | 26.000 | 29.500 | 32.500 | 38.000 |
C 100 x 50 | 31.000 | 36.000 | 40.000 | 51.000 |
C 125 x 50 | 34.000 | 40.000 | 44.500 | 56.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 150 x 65 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 80 x 30 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 180 x 65 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
C 200 x 30 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 200 x 50 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 200 x 65 | 53.000 | 63.000 | 70.000 | 85.000 |
C 250 x 30 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 81.000 |
Giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
STT | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá thép C mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/6m) |
1 | C40x80x15x1,5mm | 2,12 | 30,376 | 182,256 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2,26 | 32,448 | 194,688 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2,54 | 36,651 | 219,906 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2,83 | 40,825 | 244,950 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3,25 | 47,100 | 282,600 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3,54 | 51,392 | 308,352 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3,96 | 57,608 | 345,648 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4,24 | 61,752 | 370,512 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2,59 | 37,332 | 223,992 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2,76 | 39,892 | 239,352 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3,11 | 44,998 | 269,988 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3,45 | 50,119 | 300,714 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3,97 | 57,786 | 346,716 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4,32 | 62,892 | 377,352 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4,84 | 70,558 | 423,348 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 75,679 | 454,074 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2,83 | 40,884 | 245,304 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3,02 | 43,696 | 262,176 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3,40 | 49,320 | 295,920 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3,77 | 54,796 | 328,776 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4,34 | 63,232 | 379,392 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4,71 | 68,708 | 412,248 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5,28 | 77,144 | 462,864 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5,65 | 82,620 | 495,720 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3,00 | 43,400 | 260,400 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 46,360 | 278,160 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3,60 | 52,280 | 313,680 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4,00 | 58,200 | 349,200 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4,60 | 67,080 | 402,480 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5,00 | 743,000 | 445,800 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5,60 | 81,880 | 491,280 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6,00 | 87,800 | 526,800 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3,30 | 47,796 | 286,776 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3,52 | 51,049 | 306,294 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3,96 | 57,555 | 345,330 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4,40 | 64,061 | 384,366 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5,06 | 73,820 | 442,920 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5,50 | 80,326 | 481,956 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6,15 | 90,085 | 540,510 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6,59 | 96,591 | 579,546 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3,59 | 52,132 | 312,792 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3,83 | 55,674 | 334,044 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4,31 | 62,758 | 376,548 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4,79 | 69,843 | 419,058 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5,50 | 80,469 | 482,814 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5,98 | 87,553 | 525,318 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6,70 | 98,180 | 589,080 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7,18 | 105,264 | 631,584 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3,89 | 56,572 | 339,432 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4,38 | 63,769 | 382,614 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4,86 | 70,965 | 425,790 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5,59 | 81,760 | 490,560 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6,08 | 88,956 | 533,736 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6,81 | 99,751 | 598,506 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7,29 | 106,948 | 641,688 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4,15 | 60,420 | 362,520 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4,67 | 68,098 | 408,588 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5,19 | 76,775 | 460,650 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5,97 | 88,291 | 529,746 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6,48 | 94,969 | 569,814 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7,26 | 106,485 | 638,910 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8,72 | 127,982 | 767,892 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 64,896 | 389,376 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5,09 | 74,258 | 445,548 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5,65 | 82,620 | 495,720 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6,50 | 95,163 | 570,978 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 103,525 | 621,150 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7,91 | 116,068 | 696,408 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8,48 | 124,430 | 746,580 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4,77 | 69,596 | 417,576 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5,37 | 78,421 | 470,526 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5,96 | 87,245 | 523,470 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6,86 | 100,482 | 602,892 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7,45 | 109,306 | 655,836 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8,35 | 122,543 | 735,258 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8,94 | 131,368 | 788,208 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5,15 | 75,220 | 451,320 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 84,748 | 508,488 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6,44 | 94,275 | 565,650 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7,40 | 108,566 | 651,396 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8,05 | 118,094 | 708,564 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9,01 | 132,385 | 794,310 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9,66 | 141,913 | 851,478 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5,40 | 78,920 | 473,520 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6,08 | 88,910 | 533,460 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6,75 | 98,900 | 593,400 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7,76 | 113,885 | 683,310 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8,44 | 123,875 | 743,250 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9,45 | 138,860 | 833,160 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10,13 | 148,850 | 893,100 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5,77 | 84,396 | 506,376 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6,49 | 95,071 | 570,426 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7,21 | 105,745 | 634,470 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8,29 | 121,757 | 730,542 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9,02 | 132,431 | 794,586 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10,10 | 148,443 | 890,658 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10,82 | 159,118 | 954,708 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo, thay đổi theo nhu cầu thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm mua, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua xà gồ C Đông Á chính hãng với mức giá rẻ nhất thị trường. Hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh chuyên cung cấp vật liệu xây dựng với kho hàng lớn, nhập trực tiếp từ nhà máy, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
Bên cạnh đó là chính sách bán hàng hấp dẫn, có nhiều ưu đãi dành cho quý khách như: chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn, % hoa hồng cho người môi giới mua bán thành công,… Liên hệ ngay với Sỹ Mạnh để thụ hưởng mức giá xà gồ C Đông Á rẻ nhất thị trường.