Xà Gồ C Liên Doanh Việt Nhật – Đặc Điểm, Bảng Giá

Xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật hay còn có tên gọi khác là xà gồ thép C Việt Nhật hay xà gồ C Vina Kyoei. Đây là một trong những thương hiệu thép xà gồ hàng đầu Việt Nam được nhiều người lựa chọn.

Với những đặc điểm nổi bật, cùng mức giá phù hợp, đặc biệt độ bền và đa chủng loại là điểm mạnh của xà gồ thép C Việt Nam. Hãy cùng tìm hiểu về loại xà gồ này ngay sau đây nhé!

Tìm hiểu về xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật

Đặc điểm xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật

Xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật được sản xuất tại nhà máy thép Việt Nhật Kyoei với kinh nghiệm trên 30 năm phát triển. Xà gồ được sản xuất có mặt cắt giống hình chữ C. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với nhiều tiêu chí khắt khe đảm bảo sản phẩm có chất lượng cao, không rỉ, chịu lực cực tốt đáp ứng mọi quy chuẩn kỹ thuật hiện nay.

Mỗi thanh xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật thường được đục lỗ trên thân xà gồ để thi công lắp ráp được dễ dàng hơn. Độ võng của xà gồ được đảm bảo an toàn tuyệt đối không làm gãy hay nứt trong suốt quá trình sử dụng. Khả năng chịu lực cực tốt, có thể chồng lên nhau để tăng khả năng chịu lực.

xà gồ c liên doanh việt nhật

 

Ưu điểm xà gồ C Việt Nhật

Xà gồ C liên doanh Việt Nhật được sản xuất dưới quy trình tiên tiến theo tiêu chuẩn Nhật Bản và quốc tế. Thép được sản xuất tinh luyện đồng bộ trên dât chuyền hiện đại với độ cứng, độ bền bỉ, dẻo dai, trọng lượng nhẹ được kiểm định khắt khe trước khi đến tay người sử dụng.

Đặc biệt độ vượt nhịp của xà gồ thép C Liên Doanh Việt Nhật tốt, độ bền độ chịu lực cao. Với giá cả phải chăng, ngoài ra còn tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì. Xà gồ C Việt Nhật dọc trên thân thép được khoan lỗ để tiện trong quá trình sử dụng có thể dễ dàng bắt vít, ghép nối.

Xà gồ thép C Liên Doanh Việt Nhật được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng phù hợp với thiết kế của mọi công trình.

xà gồ thép c việt nhật

 

Ứng dụng

Với nhiều ưu điểm kể trên, xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật được ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp;

+ Xây dựng dân dụng: Sử dụng làm khung, mái, trần, giá đỡ…

+ Trong xây dựng công nghiệp: Kết cấu khung kèo thép trong nhà xưởng, kho bãi…

ứng dụng xà gồ c

 

Các sản phẩm xà gồ C Việt Nhật

Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường, xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật sản xuất 3 loại xà gồ C bao gồm: Xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng.

Xà gồ C Việt Nhật đen

Xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật là loại thép vẫn giữ được màu đen nguyên thủy của vật liệu thép chứa cac bon, được cán khô theo dây chuyền công nghệ cao, khiến sản phẩm có thể đảm bảo được độ cứng, bền và dẻo dai của thép.

Xà gồ C Việt Nhật mạ kẽm

Xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm là loại xà gồ được phủ mạ một lớp kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng chống chọi dưới tác động môi trường, ngăn ngừa tình trạng bào mòn, gỉ sét,… nhờ vậy mà các công trình sử dụng xà gồ C mạ kẽm có tuổi thọ bền vững dù trong môi trường thời tiết khí hậu khắc nghiệt.

Xà gồ C Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng

Xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng  là loại xà gồ được phủ ngoài một lớp kẽm qua nhiệt độ cao. Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng này giúp cho bề mặt xà gồ sáng bóng, độ bền cao nhất trong những loại xà gồ. khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và gỉ sét tốt nhất.

Quy cách, trọng lượng xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật

Tiêu chuẩn kỹ thuật xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật

Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Giới hạn chảy Mpa ≥ 245
Độ bền kéo Mpa ≥ 400
Độ giãn dài % 10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm g/m2 2 mặt 80-275

Thông số kỹ thuật

Những sản phẩm xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật có thông số kỹ thuật đạt chuẩn như:

+ Cường độ nền thép: G350-450mpa

+ Độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.

+ Độ dày vật liệu: 1.5mm – 3.5mm

+ Độ rộng bụng: 60mm – 300mm

+ Lượng mạ: 180 – 275

+ Độ bền kéo: G350 – G450mpa

Tiêu chuẩn:  JIS G3321:2010 (Nhật), ASTM A792-10 (Mỹ), BSEN (Châu Âu), AS 1397:2011 (Úc), ISO 9001,…

Trọng lượng tiêu chuẩn một số quy cách

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67

Báo giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mới nhất thị trường

Xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Do đó, giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật cũng sẽ có chênh lệch nhất định. Tùy thuộc vào kích thước và từng loại xà gồ C. Dưới đây là bảng giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật cập nhật mới nhất thị trường hiện nay

Giá xà gồ C đen Việt Nhật

QUI CÁCH Đơn giá

(VNĐ)

1,8ly 2,0ly 2,4 LY
C 80 x 40 27.000 28.500 32.500
C 100 x 50 33.500 34.500 36.600
C 125 x 50 37.000 38.000 44.000
C 150 x 50 40.000 43.000 53.000
C 180 x 50 44.000 52.000 55.000
C 200 x 50 48.000 51.000 62.000
C 250 x 50  53.500 63.000 68.700
C 250 x 65  64.000 69.000 83.000

Giá xà gồ C Việt Nhật mạ kẽm

QUI CÁCH Đơn giá

(VNĐ)

1,5ly 1,8ly 2,0ly 2,4ly

Cạnh đủ

C 80 x 4 26.000 29.500 32.500 32.000
C 100 x 50 31.000 36.000 40.000 52.000
C 125 x 50 34.000 40.000 44.500 54.000
C 150 x 50 39.000 45.500 50.000 62.000
C 150 x 65 46.000 54.000 60.000 74.000
C 80 x 30 39.000 45.500 50.000 62.000
C 180 x 50 43.000 51.000 56.000 71.500
C 180 x 65 50.000 59.500 66.000 79.000
C 200 x 30 43.000 51.000 56.000 71.500
C 200 x 50 46.000 54.000 60.000 75.000
C 200 x 65 53.000 63.000 70.000 85.000
C 250 x 30 50.000 59.500 66.000 81.000

Giá xà gồ C Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng

STT Quy cách Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép C mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/6m)
1 C40x80x15x1,5mm 2,12 30,376 182,256
2 C40x80x15x1,6mm 2,26 32,448 194,688
3 C40x80x15x1,8mm 2,54 36,651 219,906
4 C40x80x15x2,0mm 2,83 40,825 244,950
5 C40x80x15x2,3mm 3,25 47,100 282,600
6 C40x80x15x2,5mm 3,54 51,392 308,352
7 C40x80x15x2,8mm 3,96 57,608 345,648
8 C40x80x15x3,0mm 4,24 61,752 370,512
9 C100x50x15x1,5mm 2,59 37,332 223,992
10 C100x50x15x1,6mm 2,76 39,892 239,352
11 C100x50x15x1,8mm 3,11 44,998 269,988
12 C100x50x15x2,0mm 3,45 50,119 300,714
13 C100x50x15x2,3mm 3,97 57,786 346,716
14 C100x50x15x2,5mm 4,32 62,892 377,352
15 C100x50x15x2,8mm 4,84 70,558 423,348
16 C100x50x15x3,0mm   5.18 75,679 454,074
17 C120x50x20x1,5mm 2,83 40,884 245,304
18 C120x50x20x1,6mm 3,02 43,696 262,176
19 C120x50x20x1,8mm 3,40 49,320 295,920
20 C120x50x20x2,0mm 3,77 54,796 328,776
21 C120x50x20x2,3mm 4,34 63,232 379,392
22 C120x50x20x2,5mm 4,71 68,708 412,248
23 C120x50x20x2,8mm 5,28 77,144 462,864
24 C120x50x20x3,0mm 5,65 82,620 495,720
25 C125x50x20x1,5mm 3,00 43,400 260,400
26 C125x50x20x1,6mm   3.20 46,360 278,160
27 C125x50x20x1,8mm 3,60 52,280 313,680
28 C125x50x20x2.0mm 4,00 58,200 349,200
29 C125x50x20x2.3mm 4,60 67,080 402,480
30 C125x50x20x2,5mm 5,00 743,000 445,800
31 C125x50x20x2,8mm 5,60 81,880 491,280
32 C125x50x20x3.0mm 6,00 87,800 526,800
33 C150x50x20x1.5mm 3,30 47,796 286,776
34 C150x50x20x1.6mm 3,52 51,049 306,294
35 C150x50x20x1.8mm 3,96 57,555 345,330
36 C150x50x20x2.0mm 4,40 64,061 384,366
37 C150x50x20x2,3mm 5,06 73,820 442,920
38 C150x50x20x2.5mm 5,50 80,326 481,956
39 C150x50x20x2,8mm 6,15 90,085 540,510
40 C150x50x20x3.0mm 6,59 96,591 579,546
41 C175x50x20x1,5mm 3,59 52,132 312,792
42 C175x50x20x1,6mm 3,83 55,674 334,044
43 C175x50x20x1,8mm 4,31 62,758 376,548
44 C175x50x20x2.0mm 4,79 69,843 419,058
45 C175x50x20x2.3mm 5,50 80,469 482,814
46 C175x50x20x5,5mm 5,98 87,553 525,318
47 C175x50x20x2,8mm 6,70 98,180 589,080
48 C175x50x20x3.0mm 7,18 105,264 631,584
49 C180x50x20x1,6mm 3,89 56,572 339,432
50 C180x50x20x1,8mm 4,38 63,769 382,614
51 C180x50x20x2.0mm 4,86 70,965 425,790
52 C180x50x20x2.3mm 5,59 81,760 490,560
53 C180x50x20x2.5mm 6,08 88,956 533,736
54 C180x50x20x2.8mm 6,81 99,751 598,506
55 C180x50x20x3.0mm 7,29 106,948 641,688
56 C200x50x20x1,6mm 4,15 60,420 362,520
57 C200x50x20x1,8mm 4,67 68,098 408,588
58 C200x50x20x2.0mm 5,19 76,775 460,650
59 C200x50x20x2.3mm 5,97 88,291 529,746
60 C200x50x20x2.5mm 6,48 94,969 569,814
61 C200x50x20x2.8mm 7,26 106,485 638,910
62 C200x50x20x3.0mm 8,72 127,982 767,892
63 C200x65x20x1,6mm  4.52 64,896 389,376
64 C200x65x20x1,8mm 5,09 74,258 445,548
65 C200x65x20x2.0mm 5,65 82,620 495,720
66 C200x65x20x2.3mm 6,50 95,163 570,978
67 C200x65x20x2.5mm  7.06 103,525 621,150
68 C200x65x20x2.8mm 7,91 116,068 696,408
69 C200x65x20x3.0mm 8,48 124,430 746,580
70 C250x50x20x1,6mm 4,77 69,596 417,576
71 C250x50x20x1,8mm 5,37 78,421 470,526
72 C250x50x20x2.0mm 5,96 87,245 523,470
73 C250x50x20x2.3mm 6,86 100,482 602,892
74 C250x50x20x2.5mm 7,45 109,306 655,836
75 C250x50x20x2.8mm 8,35 122,543 735,258
76 C250x50x20x3.0mm 8,94 131,368 788,208
77 C250x65x20x1,6mm 5,15 75,220 451,320
78 C250x65x20x1,8mm  5.79 84,748 508,488
79 C250x65x20x2.0mm 6,44 94,275 565,650
80 C250x65x20x2.3mm 7,40 108,566 651,396
81 C250x65x20x2.5mm 8,05 118,094 708,564
82 C250x65x20x2.8mm 9,01 132,385 794,310
83 C250x65x20x3.0mm 9,66 141,913 851,478
84 C300x50x20x1,6mm 5,40  78,920 473,520
85 C300x50x20x1,8mm 6,08 88,910 533,460
86 C300x50x20x2.0mm 6,75 98,900 593,400
87 C300x50x20x2.3mm 7,76 113,885 683,310
88 C300x50x20x2.5mm 8,44 123,875 743,250
89 C300x50x20x2.8mm 9,45 138,860 833,160
90 C300x50x20x3.0mm 10,13 148,850 893,100
91 C300x65x20x1,6mm 5,77 84,396 506,376
92 C300x65x20x1,8mm 6,49 95,071 570,426
93 C300x65x20x2.0mm 7,21 105,745 634,470
94 C300x65x20x2.3mm 8,29 121,757 730,542
95 C300x65x20x2.5mm 9,02 132,431 794,586
96 C300x65x20x2.8mm 10,10 148,443 890,658
97 C300x65x20x3.0mm 10,82 159,118 954,708

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT

+ Giá mang tính chất tham khảo, thay đổi theo nhu cầu thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm mua, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá cụ thể.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật chính hãng với mức giá rẻ nhất thị trường. Hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh chuyên cung cấp vật liệu xây dựng với kho hàng lớn, nhập trực tiếp từ nhà máy, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.

Sản phẩm xà gồ C Việt Nhật tại công ty chúng tôi là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ hóa đơn chứng từ, CO, CQ nhà máy. Cam kết 100% chất lượng, mới, nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Nhanh tay đặt mua sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật để nhận ưu đãi hấp dẫn. Cam kết nguồn sản phẩm xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật đều là chính hãng, giá rẻ, chất lượng tốt nhất thị trường.

Leave a Reply