Table of Contents
Cập nhật bảng giá xà gồ Z Hoa Sen mới nhất trên thị trường hiện nay. Giúp cho quý khách hàng dễ dàng tính dự toán cho các công trình của mình. Đồng thời cung cấp cho khách hàng đơn vị mua uy tín, chính hãng với mức giá rẻ nhất thị trường hiện nay.
Đặc điểm của xà gồ Z Hoa Sen
Xà gồ Z Hoa Sen với công nghệ vượt trội sử dụng công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. Xà gồ Z Hoa Sen Mặt sản xuất với mặt cắt có hình chữ Z nên còn được gọi là xà gồ hình Z.
Xà gồ Z Hoa Sen trải qua các công đoạn tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình, bề mặt được làm sạch,trơn láng, độ dày đều. Do đó tạo thẩm mỹ cao cho công trình, cho sản phẩm có độ chịu lực tốt, độ bền cao.
Xà gồ Z Hoa Sen có đặc tính trọng lượng nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển, tháo lắp, tiết kiệm thời gian. Được ứng dụng làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, nhà tiền chế, đòn tay thép cho gác đúc, thùng xe,…
Quy cách xà gồ Z Hoa Sen
Quy cách thông thường về chiều dài, rộng và độ dày của xà gồ z Hoa Sen sẽ có kích thước như sau:
+ Chiều cao của tiết diện sẽ có những loại chính là 105, 150, 175, 200, 250, 500
+ Chiều dày của sản phẩm sẽ từ 1.5mm – 3mm.
Tùy thuộc vào yêu cầu về thiết kế và khẩu độ xà gồ Z Hoa Sen được sản xuất có độ dày mỏng khác nhau. Nhằm đa dạng chủng loại phù hợp và đáp ứng mọi công trình.
Thông số kỹ thuật xà gồ Z Hoa Sen
Đặc điểm thông số kỹ thuật của xà gồ Z Hoa Sen cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật của xà gồ Z Hoa Sen | |||||||||
Loại thép hình Z | Kích thước và vị trí đặt lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp thép hình Z (mm) | |||||||
H | E | F | L | K | < 6m | 6m – 9m | 9m – 12m | 12m – 15m | |
Z150 | 150 | 50 | 56 | 15 – 20 | 50 – 60 – 70 – 80 – 100 | 600 | 900 | ||
Z180 | 180 | 50 | 56 | 15 – 20 | 80 – 90 – 100 – 110 – 120 | 600 | 900 | ||
Z180 | 180 | 62 | 68 | 15 – 20 | 80 – 90 -100 – 110 – 120 | 600 | 900 | ||
Z200 | 200 | 62 | 68 | 15 – 25 | 80 – 90 – 100 – 110 – 120 – 160 | 600 | 900 | 1200 | |
Z200 | 200 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80 – 90 – 100 – 110 – 120 – 160 | 600 | 900 | 1200 | |
Z250 | 250 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80 – 100 – 110 – 120 – 160 – 180 | 1200 | 1500 | ||
Z250 | 250 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80 – 100 – 110 – 120 – 160 – 180 | 1200 | 1500 | ||
Z300 | 300 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80 – 100 – 110 – 120 – 160 – 180 | 1200 | 1500 | ||
Z300 | 300 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80 – 100 – 110 – 120 – 160 – 180 | 1200 | 1500 |
Trọng lượng xà gồ Z Hoa Sen
Quy cách | Khổ rộng | Trọng lượng | ||||
1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 3.0 | ||
Z 150 x 52 x 56 | 273 | 3.85 | 4.29 | 4.92 | 5.36 | 6.43 |
Z 150 x 62 x 68 | 300 | 4.24 | 4.71 | 5.42 | 5.89 | 7.07 |
Z 175 x 52 x 56 | 303 | 4.28 | 4.76 | 5.47 | 5.95 | 7.14 |
Z 175 x 62 x 68 | 325 | 4.59 | 5.1 | 5.87 | 6.38 | 7.65 |
Z 200 x 62 x 68 | 350 | 4.95 | 5.50 | 6.32 | 6.87 | 8.24 |
Z 200 x 72 x 78 | 370 | 5.23 | 5.81 | 6.68 | 7.26 | 8.71 |
Z 250 x 62 x 68 | 400 | 5.65 | 6.28 | 7.22 | 7.85 | 9.42 |
Z 250 x 72 x68 | 420 | 6.93 | 6.59 | 7.58 | 8.24 | 9.89 |
Z 300 x 72 x 78 | 470 | 6.64 | 7.38 | 8.49 | 9.22 | 11.07 |
Giá xà gồ Z Hoa Sen hiện nay
Cập nhật bảng giá xà gồ Z hoa sen các loại: xà gồ Z đen, xà gồ Z mạ kẽm và xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo.
Giá xà gồ Z đen Hoa Sen
QUY CÁCH XÀ GỒ Z | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly |
Z (125 x 52 x 58) | 40.500 | 49.500 | 56.000 | 77.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 40.500 | 49.500 | 56.000 | 77.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 46.000 | 56.500 | 63.500 | 88.500 |
Z (150 x 55 x 55 | 46.000 | 56.500 | 63.500 | 88.500 |
Z (150 x 62 x 68) | 50.000 | 61.500 | 69.000 | 93.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 50.000 | 61.500 | 69.000 | 93.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 55.000 | 67.500 | 75.500 | 96.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 55.000 | 67.500 | 75.500 | 96.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 59.000 | 72.000 | 82.000 | 102.500 |
Z (180 x 75 x 75) | 59.000 | 72.000 | 82.000 | 102.500 |
Z (200 x 62 x 68) | 59.000 | 72.000 | 82.000 | 102.500 |
Z (200 x 65 x 65) | 59.000 | 72.000 | 82.000 | 102.500 |
Z (200 x 72 x 78) | 77.500 | 87.000 | 109.500 | |
Z (200 x 75 x 75) | 77.500 | 87.000 | 109.500 | |
Z (250 x 62 x 68) | 96.000 | 119.500 |
Giá xà gồ Z mạ kẽm Hoa Sen
QUY CÁCH XÀ GỒ Z | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.000 | 128.500 | 169.000 |
Giá xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
QUY CÁCH XÀ GỒ Z | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 51.500 | 60.500 | 65.000 | 88.000 | 112.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 51.500 | 60.500 | 65.000 | 88.000 | 112.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 57.000 | 67.500 | 72.500 | 99.500 | 122.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 57.000 | 67.500 | 72.500 | 99.500 | 122.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 61.000 | 72.500 | 78.000 | 104.000 | 130.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 61.000 | 72.500 | 78.000 | 104.000 | 130.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 66.000 | 78.500 | 84.500 | 107.000 | 143.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 66.000 | 78.500 | 84.500 | 107.000 | 143.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 70.000 | 83.000 | 91.000 | 113.500 | 151.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 70.000 | 83.000 | 91.000 | 113.500 | 151.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 70.000 | 83.000 | 91.000 | 113.500 | 151.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 70.000 | 83.000 | 91.000 | 113.500 | 151.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 88.500 | 96.000 | 120.500 | 159.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 88.500 | 96.000 | 120.500 | 159.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.000 | 130.500 | 171.000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá mang tính chất tham khảo, giá xà gồ Z có thế thay đổi do cung cầu của thị trường, giá sắt thép thế giới. Để biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Nơi mua xà gồ Z Hoa Sen uy tín, giá rẻ
CÔNG TY TNHH SX – TM – VLXD SỸ MẠNH được thành lập và hoạt động hơn 10 năm tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Chuyên cung cấp các loại xà gồ nói chung và xà gồ Z của Hoa Sen nói riêng cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc.
Chúng tôi làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm. Do đó mức giá xà gồ Z Hoa Sen luôn tốt nhất thị trường.
Đến với Sỹ Mạnh quý khách hàng sẽ mua được sản phẩm xà gồ Z chất lượng, trọng lượng chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, tem mác rõ ràng. Giá cả hợp lí với mức giá tốt, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Chúng tôi với phương châm xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Luôn đồng hành và cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển tuân thủ nghiêm ngặt những yêu cầu đề ra tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục công trình.