Table of Contents
Việc lựa chọn một sản phẩm xi măng tốt là yếu tố quan trọng quyết định đến chất lượng và độ bền cho mọi công trình. Do đó mà khi xây dựng, bạn hãy chú ý điều này. Đừng chủ quan mà lựa chọn đại một sản phẩm xi măng nào đó mà không rõ về tiêu chuẩn, đặc tính cũng như chất lượng của chúng. Vậy trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu và các loại xi măng. Thì xi măng loại nào tốt? Ngay sau đây sẽ là những điều cực kỳ hữu ích giúp bạn lựa chọn được loại xi măng vừa chất lượng, vừa phù hợp với chi phí của bạn
Vai trò của xi măng trong xây dựng
Công dụng quan trọng nhất của xi măng chính là sản xuất vữa và bê tông. Là chất kết dính của các kết tủa tự nhiên hoặc nhân tạo để hình thành nên vật liệu xây dựng vững chắc, chịu được tác động thường thấy của môi trường.
Vật liệu xi măng được ứng dụng rất rộng rãi do ưu điểm thi công đơn giản, nguyên liệu ban đầu sẵn có, có tính chất cơ học tốt và tuổi thọ cao. Trong lĩnh vực xây dựng dân dụng (lĩnh vực áp dụng chủ yếu), đây là vật liệu chính để xây cầu, nhà, kênh, cống,v.v. Trong xử lý rác thải hạt nhân, việc xi măng hóa cho phép cố định các chất phóng xạ một cách sâu sắc trong vi cấu trúc của vật liệu xi măng.
Sản xuất xi măng là ngành công nghiệp lớn, có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam. Theo dự báo của quy hoạch, nhu cầu xi măng của nước ta còn tiếp tục tăng. Và sẽ đạt khoảng 46 triệu tấn vào năm 2010, khoảng 70 triệu tấn vào năm 2020.
Xi măng loại nào tốt?
Hiện nay tại thị trường Việt Nam có tầm trên 15 loại xi măng: Vicem Hà Tiên, Nghi Sơn, Thăng Long, Chinfon, Fico, Holcim, Sao Mai … Với mục đích xây dựng khác nhau, xi măng được phân thành ba loại chính như sau:
+ Xi măng trộn bê tông: xi măng có mác từ 40 (PCB40) trở lên, có giá cao nhất.
+ Xi măng đa dụng: sử dụng cho tất cả mục đích xây dựng như: trộn bê tông, xây, tô, có mác 40 (PCB40) trở lên (giá gần như tương đương xi măng trộn bê tông).
+ Xi măng xây tô: chỉ dùng cho mục đích xây, tô, thường có mác 30 (PCB30) trở xuống, có giá thấp nhất.
Và để biết được xi măng loại nào tốt thì ngay sau đây sẽ là chi tiết về đặc điểm và các thông số kỹ thuật của từng loại xi măng phổ biến trên thị trường hiện nay:
1/ Xi măng The Vissai
Trữ lượng 10 triệu tấn/năm.
Tập đoàn xi măng The Vissai cho ra đời nhiều dòng sản phẩm thế mạnh phục vụ cho xuất khẩu trong đó có một số loại sẩn phẩm đang chiếm lĩnh thị trường thế giới.
Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng poóc lăng hỗn hợp
Các chỉ tiêu | Mức | ||
PCB30 | PCB40 | PCB50 | |
1. Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn:
|
14 30 |
18 40 |
22 50 |
2. Thời gian đông kết, min
|
45
420 |
||
3. Độ mịn, xác định theo:
|
10
2 800 |
||
4. Độ ẩm ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn | 10 | ||
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3,5 | ||
6. Độ nở autoclave1), %, không lớn hơn | 0,8 | ||
CHÚ THÍCH: Áp dụng khi có yêu cầu của khách hàng |
Các loại xi măng chủ yếu:
+ Xi măng Portland (Portland cement): có thành phần chính là Clinker và phụ gia Thạch Cao. Xi măng Portland thương được sử dụng nhiều hơn trong các công trình có yêu cầu đặc biệt về chất lượng ( công trình chịu tải trọng lớn). Một số loại xi măng Portland như: PC30, PC40…
+ Xi măng Portland hỗn hợp ( Portland cement Blended) ngoài thành phần chính là Clinker và Thạch Cao còn có một lượng khá cao phụ gia hoạt tính thủy lực như Puzzoland, đá vôi, xỉ…. Sự kết hợp với các thành phần phụ gia giúp xi măng có tính chịu nươc cao hơn và tăng độ dẻo. Một số loại xi măng hỗn hợp: PCB30, PCB40….Trên thị trường hiện xi măng The Vissai hỗ hợp được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây dựng.
2/ Xi măng Vicem Hà Tiên
Trữ lượng 10,2 triệu tấn/năm.
Hơn 50 năm kinh nghiệm sản xuất xi măng với vị thế hàng đầu tại Việt Nam, Hà Tiên đã nghiên cứu và cung cấp ra thị trường các loại xi măng mang tính đột phá về chất lượng. Sản phẩm xi măng được sử dụng cho nhiều mục đích: đổ bê tông móng, sàn, đà hoặc trộn vữa xay, vữa tô hoặc ốp gạch đá hoặc cán nền.
Với đặc tính: đông kết nhanh, mác bê tông vượt cao hơn so với tiêu chuẩn thiết kế, giúp bê tông bền vững trong môi tường đặc thù của Việt Nam, nâng cao chất lượng vữa xây / tô, vữa dẻo, bám dính tốt, bề mặt tường láng mịn, không răm nứt.
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn TCCS 22: 2012/XMHT dựa trên TCVN 6260:2009 và ASTM C1157.
Các loại xi măng Vicem Hà Tiên
Hiện nay trên thị trường xây dựng thì xi măng Hà Tiên có 3 loại được ưu chuộng sử dụng nhiều nhất đó là xi măng Hà Tiên 1 Premium, xi măng Hà Tiên 1 và xi măng Vicem Hà Tiên.
3/ Xi măng Vicem Hoàng Thạch
Trữ lượng 6,2 triệu tấn/năm (Tx Kinh Môn, Hải Dương)
Xi măng hoàng thạch là một trong những xi măng hàng đầu miền bắc. Cũng giống như các loại xi măng khác, sản phẩm này cũng được sử dụng để làm bê tông hay trát, ốp, xây thi công các hạng mục công trình. Giá cả thì rất hợp lý, mua dễ dàng. Chính vì vậy có rất nhiều người lựa chọn sử dụng loại vật liệu này cho công trình của mình.
Là một trong những đơn vị chuyên thi công các công trình xây dựng, chuyên cung cấp bê tông tươi nên công ty cổ phần đầu tư thương mại xây dựng việt đức hiểu được lo lắng của quý khách hàng về xi măng tốt hay không. Bởi xi măng có ảnh hưởng rất lớn đến độ an toàn của công trình xây dựng.
Đặc điểm
Các chỉ tiêu | Mức | |||
PCB30 | PCB40 | PCB50 | ||
1. Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn:
|
14 30 |
18 40 |
22 50 |
|
2. Thời gian đông kết, min
|
45
420 |
|||
3. Độ mịn, xác định theo:
|
<=10
2800
|
|||
4. Độ ẩm ổn định thể tích, không lớn hơn | 10 | |||
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3.5 | |||
6. Hàm lượng Clorua (Cl-), %, không lớn hơn | 0,1 | |||
7. Khả năng giữ nước % Từ 80 đến 95 |
Phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 9202:2009: Xi măng xây trát
Các loại xi măng Hoàng Thạch: MC25, PCB30, PCB40
4/ Xi măng Nghi Sơn
Trữ lượng 4,3 triệu tấn/năm (Tĩnh Gia, Thanh Hóa)
Công ty Xi măng Nghi Sơn (NSCC) là Công ty liên doanh giữa Tổng Công ty Xi măng Việt Nam (Vicem) với hai tập đoàn đa quốc gia của Nhật Bản là Taiheiyo Xi măng (TCC) và Mitsubishi Vật liệu (MMC), Công ty được thành lập ngày 11/04/1995.
Vào tháng 7/2000, các cán bộ, nhân viên Việt Nam và Nhật Bản đã đưa dự án đầu tư lớn nhất của Nhật Bản tại Việt Nam, gồm Nhà máy chính tại tỉnh Thanh Hoá và Trạm Phân phối tại thành phố Hồ Chí Minh cùng với hệ thống bán hàng chính thức đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
Đặc điểm
Các chỉ tiêu | Mức | |||
PCB30 | PCB40 | PCB50 | ||
1. Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn:
|
14 30 |
18 40 |
26 46 |
|
2. Thời gian đông kết, min
|
45
420 |
|||
3. Độ mịn, xác định theo:
|
12
|
|||
4. Độ ẩm ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn | 10 | |||
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3 | |||
6. Hàm lượng Clorua (Cl-), %, không lớn hơn | 0,1 | |||
7. Khả năng giữ nước % Từ 80 đến 95 |
Phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 9202:2012: Xi măng xây trát
Các loại xi măng Vicem Nghi Sơn: Xi măng PCB 30, Xi măng PCB 40, Xi măng PCB 50
5/ Xi măng Bỉm Sơn
Trữ lượng 3,8 triệu tấn/năm (Thanh Hóa)
Xi măng Bỉm Sơn được người tiêu dùng đánh giá là một sản phẩm có chất lượng, và chịu được nhiều yếu tố khí hậu của môi trường.
Đặc điểm:
+ Chất lượng ổn định.
+ Độ dẻo cao giúp đơn giản hơn trong quá trình thi công
+ Cường độ cao, phát triển nhanh giúp giảm chi phí xây dựng và rút ngắn thời gian thi công
+ Phù hợp cho tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp
+ Đặc biệt thích hợp với những cấu kiện yêu cầu cường độ cao hay các kết cấu kiện bê tông khối lớn
Các loại xi măng Bỉm Sơn:
+ Xi măng Clinker Pooc lăng
+ Xi măng Pooc lăng hỗn hợp
+ Xi măng đặc dụng
+ Xi măng Vicem Bỉm Sơn đa dụng
+ Xi măng Pooc lăng bền sun phát
+ Xi măng Pooc lăng
+ Xi măng CEM I
6/ Xi măng Phúc Sơn
Công ty Phúc Sơn đã nhập khẩu các thiết bị hiện đại của Châu Âu như máy nghiền, lò đốt…. Đồng thời, Công ty tích cực thực hiện tiết kiệm điện năng trong sản xuất như: sử dụng thiết bị biến tần để điều khiển động cơ, hạn chế vận hành các máy nghiền vào giờ cao điểm, chỉ sử dụng số thiết bị chiếu sáng tại các dây chuyền sản xuất như gầm băng tải, đỉnh tháp sấy tận dụng nhiệt lượng xả của lò để cấp nhiệt cho nghiền nguyên liệu. Vì vậy sản phẩm xi măng Phúc Sơn có thể đảm bảo được chất lượng tốt và giá thành hợp lý.
Đặc điểm
Các chỉ tiêu | Mức | |||
PCB30 | PCB40 | |||
1. Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn:
|
14 30 |
24 36 |
||
2. Thời gian đông kết, min
|
110
240 |
|||
3. Độ mịn, xác định theo:
|
12
|
|||
4. Độ ẩm ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn 10 | 10 | |||
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3.5 1.8 | |||
6. Hàm lượng Clorua (Cl-), %, không lớn hơn | 0,1 | |||
7. Khả năng giữ nước % Từ 80 đến 95 |
Chỉ tiêu Đơn vị TCVN 6260:1997 XMPS
Các loại xi măng Phúc Sơn
+ Xi măng PCB 30
+ Xi măng PCB 40
+ Xi măng PCB 50
7/ Xi măng Holcim
Holcim Việt Nam phát triển một danh mục sản phẩm xi măng đa dạng phục vụ tốt hơn từng ứng dụng cụ thể của các công trình. Hệ thống 4 nhà máy xi măng tại các vùng trọng điểm phía nam tạo điều kiện thuận lợi cho dịch vụ hậu cần cũng như năng lực cung cấp xi măng tốt nhất.
Với bề dày kinh nghiệm 100 năm, Holcim cam kết mang lại chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất mà người tiêu dùng có thể vững tâm chọn lựa cho việc xây dựng cuộc sống hạnh phúc bền lâu.
Đặc điểm
Các chỉ tiêu | Mức | |||
PCB30 | PCB40 | PCB50 | ||
1. Cường độ nén, mặt phẳng, không nhỏ hơn:
|
14 30 |
18 40 |
22 50 |
|
2. Thời gian đông kết, min
|
45
420 |
|||
3. Độ mịn, xác định theo:
|
2+-1
>28000
|
|||
4. Độ ổn đinh thể tích, không nhỏ hơn | 10 | |||
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn | 3.5 | |||
6. Hàm lượng Clorua (Cl-), %, không lớn hơn | 0,1 | |||
7. Khả năng giữ nước % Từ 80 đến 95 |
Các loại xi măng Holcin
+ PCB 30
+ PCB 40
+ PCB 50
8/ Các hãng xi măng khác
Ngoài ra, trên thị trường hiện nay còn có rất nhiều các hãng xi măng khác nhau chất lượng và có khả năng đáp ứng tốt cho nhu cầu xây dựng công trình đa dạng như:
+ Xi măng Lộc Sơn – Đài Loan (Ninh Bình): Trữ lượng 3,6 triệu tấn/năm
+ Xi măng Vinaconex Yên Bình :Trữ lượng 3,5 triệu tấn/năm (Yên Bình, Yên Bái)
+ Xi măng Cẩm Phả : Trữ lượng 2,3 triệu tấn/năm
+ Xi măng Tam Điệp :Trữ lượng 1,4 triệu tấn
+ Xi măng Rồng Vàng, Xi măng Tam Sơn, Xi măng Thành Công, Phúc Sơn, Thăng Long
+ Xi măng osin, xi măng fico, xi măng insee, xi măng opc, xi măng acifa, xi măng fujisan
Xi măng bao nhiêu tiền 1 bao?
Tham khảo bài viết: Bảng giá xi măng 2021 mới nhất