Table of Contents
Sắt thép V Việt Nhật là một trong những thương hiệu sắt thép nổi tiếng trong nước. Với thiết kế chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu lực và tải trọng lớn. Do đó giá thép hình V nói chung và giá thép hình V Nhật Bản nói riêng, đang chiếm được vị trí và ưu thế trên thị trường xây dựng.
Hãy cùng tìm hiểu loại sắt thép hình V Việt Nhật này để biết thêm thông tin chi tiết trước khi mua sản phẩm này ngay nhé.
Tìm hiểu sắt thép V Việt Nhật
Ưu điểm nổi bật của sắt thép V Việt Nhật
Thép V Việt Nhật được sản xuất bởi công ty với nhà máy thép Việt Nhật Vinakyoei. Ưu điểm nổi bật của sắt thép V Việt Nhật đó là cứng, bền và độ chịu lực cao.
Đặc biệt chịu được độ rung lớn, ít bị tác động bởi hóa chất và nhiệt độ môi trường. Ngoài ra thép còn có khả năng chống ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ đảm bảo tính bền vững của các công trình.
Tiêu chuẩn thép hình V Việt Nhật
Thông thường sắt thép V Việt Nhật được sản xuất theo mác thép điển hình như: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Với những tiêu chuẩn thép hình V sau đây:
+ Gồm các lọai có chiều rộng cạnh từ 40mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây.
+ Kích thước tiêu chuẩn TCVN 7571-1: 2019, dung sai theo TCVN 7571-5: 2019.
+ Các quy cách : V 40 x 40, V 50 x 50, V 60 x 60, V 65 x 65, V 70 x 70, V 75 x 75, V 80 x 80, V 90 x 90, V 100 x 100 … các độ dày từ 3ly đến 12ly.
Quy cách, trọng lượng sắt thép V Việt Nhật
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng quy cách trọng lượng sắt thép V Việt Nhật
Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Phân loại thép hình V Việt Nhật
Thép V Việt Nhật đen
Sắt thép V đen Việt Nhật được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Sản phẩm được giữ nguyên và không mạ thêm lớp kim loại nào bên ngoài. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Với màu sắc đặc trưng là màu đen với ưu điểm chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình.
Sắt thép V Việt Nhật mạ kẽm
Sắt thép V Việt Nhật mạ kẽm là sản phẩm được mạ bên ngoài một lớp kẽm bảo vệ. Lớp mạ kẽm có tác dụng tăng độ bền cho thép, chống lại các tác nhân của môi trường, khí hậu như nắng, mưa, nước biển….
Thép hình V Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng
Thép V Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng được mạ kẽm bằng cách nhúng sản phẩm hoàn toàn vào kẽm ở nhiệt độ cao. Sau khi lấy sản phẩm ra khỏi bể mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi thành phẩm hoàn chỉnh.
Đây là loại thép V có độ bền cao nhất, với bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.
Cách phân biệt sắt thép V Việt Nhật chính hãng
Trên thị trường có nhiều hàng nhái, hàng giả sắt thép V Việt Nhật. Do đó để chọn mua sản phẩm chính hãng, chất lượng cao. Tránh mua phải hàng nhái, hàng giả ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Khi mua hàng bạn nên chú ý những dấu hiệu sau đây:
+ Logo mỗi cây thép được in dập nổi trên bề mặt với hình hoa mai đặc trưng.
+ Khoảng cách giữa các bông hoa là 1-1.2m.
+ Thép có độ mềm dẻo, hình gai xoắn, cây thép đều và tròn, các gân nổi mạnh.
+ Màu sắc Màu xanh đen và ít bị mất màu.
Báo giá thép hình V Việt Nhật mới nhất thị trường
Dưới đây là bảng giá thép hình V Việt Nhật mới nhất thị trường hiện nay. Mời các bạn tham khảo.
Sản phẩm | Barem | Đơn giá |
(kg/cây) | (vnđ/kg) | |
V40x40x3mm | 11.04 | 14,000 |
V40x40x4mm | 14.52 | 14,000 |
V50x50x4mm | 18.36 | 14,000 |
V50x50x5mm | 22.62 | 14,000 |
V60x60x5mm | 27.42 | 14,000 |
V60x60x6mm | 32.52 | 14,000 |
V65x65x6mm | 35.46 | 14,000 |
V70x70x6mm | 38.28 | 16,500 |
V70x70x7mm | 44.28 | 16,500 |
V75x75x6mm | 44.10 | 16,500 |
V75x75x8mm | 53.94 | 16,500 |
V80x80x6mm | 44.04 | 16,500 |
V80x80x8mm | 57.78 | 16,500 |
V90x90x8mm | 65.40 | 16,500 |
V90x90x9mm | 73.20 | 16,500 |
V90x90x10mm | 80.40 | 16,500 |
V100x100x8mm | 73.20 | 16,500 |
V100x100x10mm | 90.00 | 16,500 |
V100x100x12mm | 106.80 | 16,500 |
Lưu ý:
+ Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
+ Giá mang tính chất tham khảo, vì giá phụ thuộc cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua, vui lòng liên hệ Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Với những thông tin trên đây, hi vọng giúp các bạn biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm sắt thép V Việt Nhật. Để mua hàng chính hãng Việt Nhật với chất lượng chuẩn nhất hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh để được mua với giá ưu đãi tốt nhất thị trường nhé.