Table of Contents
Thép hình V là một trong những sản phẩm với nhiều ứng dụng. Một trong những thương hiệu đó là sắt thép hình V Đại Việt được nhiều người lựa chọn. Cùng tìm hiểu chi tiết về loại thép hình này để rõ hơn về ưu điểm giúp bạn lựa chọn tốt hơn khi mua nguyên vật liệu.
Đặc điểm sắt thép hình V Đại Việt
lượng và giá cả vô cùng cạnh tranh. Một số ưu điểm vượt trội cả dòng vật liệu này như sau:
+ Độ cứng cao: Với tỷ lệ thành phần các nguyên tố hóa học được nghiên cứu kỹ lưỡng, dòng sản phẩm thép chữ V Đại Việt có độ cứng và khả năng chịu lực tác động tốt, phù hợp sử dụng với những công trình có độ rung lắc mạnh.
+ Tải trọng lớn: Với kết cấu cân bằng, những thanh thép V có khả năng chịu lực rất tốt, thường được sử dụng trong kết cấu mái nhà
Độ bền cao: Với lớp phủ mạ bên ngoài, những thanh thép chữ V Đại Việt có khả năng chống oxy hóa và chống han gỉ rất tốt, có thể sử dụng trong môi trường có nồng độ muối, bazơ, acid cao.
+ Mức giá cạnh tranh: Vì là sản phẩm nội địa nên mức giá thép V Đại Việt vô cùng cạnh tranh và rẻ hơn nhiều so với dòng thép nhập khẩu
+ Kích thước đa dạng: Kích thước và chủng loại của thép chữ V Đại Việt vô cùng phong phú, đảm bảo khả năng đáp ứng các nhu cầu đa dạng và phức tạp của người tiêu dùng.
Phân loại thép hình V Đại Việt
Hiện nay thép hình V Đại Việt hiện nay có 3 loại với đặc điểm khác nhau, cụ thể như sau:
Thép hình V đen
Đặc điểm của thép hình V đen có thành phần chính là cacbon nên bề mặt thép có màu xanh đen đặc trưng, không có lớp phủ mạ bảo vệ nên thường được sử dụng trong các công trình trong nhà hoặc làm các đồ trang trí nội thất.
Thép hình V mạ kẽm
Bên ngoài mặt thanh thép được mạ một lớp kẽm phủ, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống han gỉ rất tốt. Thép hình V mạ kẽm Đại Việt có độ cứng tốt, độ bền cao với mức giá vô cùng hợp lý. Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cuộc sống.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Đây là dòng sản phẩm có độ bền cao nhất trong các dòng thép V Đại Việt, đảm bảo lớp mạ phủ lên toàn bộ phía trong và phía ngoài sản phẩm bằng phương pháp nhúng kẽm nóng. Tuổi thọ của thép mạ kẽm nhúng nóng có thể lên tới 70 năm trong môi trường tự nhiên bình thường.
Tiêu chuẩn sắt thép hình V Đại Việt
Bảng tiêu chuẩn sắt thép hình V Đại Việt sản xuất théo tiêu chuẩn JIS hiện nay như sau:
Stt | Chỉ tiêu | Thông tin chi tiết |
1 | Mác Thép: | SS400, A36, SM490A, SM490B |
2 | Tiêu chuẩn | JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015. |
3 | Xuất xứ: | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THÉP ĐẠI VIỆT |
4 | Quy cách độ dày: | từ 4.5mm đến 24mm |
5 | Quy cách chiều dài: | từ 6m đến 12m |
Giá thép hình V Đại Việt cập nhật mới nhất
Giá thép hình V Đại Việt cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá.
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đen | Mạ Kẽm | Nhúng Kẽm |
4.5 Kg | 4.5 Kg | 68.000 | 98.000 | 137.000 | |
5.0 Kg | 5.0 Kg | 73.000 | 104.000 | 147.000 | |
V25x25.000 | 2.5 li | 5.5 Kg | 85.000 | 118.000 | 166.000 |
3.5 li | 7.2 Kg | 114.000 | 139.000 | 203.000 | |
2.0 li | 5.0 Kg | 70.000 | 101.000 | 145.000 | |
2.2 li | 5.5 Kg | 78.000 | 111.000 | 157.000 | |
V30x30 | 2.4 li | 6.0 Kg | 81.000 | 116.000 | 169.000 |
2.5 li | 6.5 Kg | 88.000 | 124.000 | 178.000 | |
2.8 li | 7.3 Kg | 101.000 | 139.000 | 203.000 | |
3.5 li | 8.4 Kg | 115.000 | 156.000 | 216.000 | |
7.5 Kg | 7.5 Kg | 101.000 | 140.000 | 190.000 | |
2.4 li | 8.0 Kg | 106.000 | 146.000 | 199.000 | |
2.6 li | 8.5 Kg | 115.000 | 158.000 | 213.000 | |
2.8 li | 9.5 Kg | 125.000 | 170.000 | 233.000 | |
V40x40 | 3.2 li | 11 Kg | 141.000 | 195.000 | 263.000 |
3.3 li | 11.5 Kg | 148.000 | 203.000 | 275.000 | |
3.4 li | 12 Kg | 154.000 | 211.000 | 288.000 | |
3.5 li | 12.5 Kg | 160.000 | 224.000 | 299.000 | |
4.0 li | 14 Kg | 180.000 | 252.000 | 335.000 | |
2.6 li | 11.5 Kg | 150.000 | 210.000 | 279.000 | |
2.8 li | 12 Kg | 157.000 | 219.000 | 281.000 | |
2.9 li | 12.5 Kg | 163.000 | 226.000 | 299.000 | |
3.0 li | 13 Kg | 167.000 | 236.000 | 301.000 | |
3.1 li | 13.8 Kg | 177.000 | 249.000 | 318.000 | |
V50x50 | 3.5 li | 15 Kg | 191.000 | 267.000 | 348.000 |
3.8 li | 16 Kg | 204.000 | 284.000 | 371.000 | |
3.9 li | 17 Kg | 217.000 | 301.000 | 390.000 | |
4.0 li | 17.5 Kg | 224.000 | 307.000 | 402.000 | |
4.5 li | 20 Kg | 256.000 | 349.000 | 431.000 | |
5.0 li | 22 Kg | 281.000 | 381.000 | 470.000 | |
4.0 li | 22 Kg | 289.000 | 388.000 | 487.000 | |
V63x63 | 4.5 li | 25 Kg | 324.000 | 437.000 | 550.000 |
5.0 li | 27.5 Kg | 256.000 | 481.000 | 592.000 | |
5.5 li | 30 Kg | 387.000 | 521.000 | 647.000 | |
6.0 li | 32.5 Kg | 420.000 | 565.000 | 701.000 | |
V70x70 | 5.0 li | 32 Kg | 340.000 | 574.000 | 708.000 |
6.0 li | 37 Kg | 489.000 | 650.000 | 813.000 | |
7.0 li | 42 Kg | 570.000 | 745.000 | 925.000 | |
V75x75 | 5.0 li | 33 Kg | 455.000 | 595..000 | 730.000 |
6.0 li | 39 Kg | 530.000 | 670.000 | 827.000 | |
7.0 li | 45 Kg | 610.000 | 804.000 | 980.000 | |
8.0 li | 53 Kg | 717.000 | 931.000 | 1.131.000 | |
V80x80 | 6.0 li | 42 Kg | 616.000 | 786.000 | 950.000 |
7.0 li | 48 Kg | 702.000 | 901.000 | 1.090.000 | |
8.0 li | 56 Kg | 817.000 | 1.047.000 | 1.270.000 | |
V90x90 | 6.0 li | 47 Kg | 688.000 | 873.000 | 1.070.000 |
7.0 li | 55 Kg | 803.000 | 1.021.000 | 1.230.000 | |
8.0 li | 62 Kg | 903.000 | 1.155.000 | 1.380.000 | |
V100x100 | 7.0 li | 62Kg | 902.000 | 1.175.000 | 1.395.000 |
8.0 li | 67Kg | 976.000 | 1.268.000 | 1.521.000 | |
10.0 li | 84Kg | 1.225.000 | 1.577.000 | 1.880.000 |
Lưu ý: giá này chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành sẽ còn phụ thuộc vào biến động cung cầu và thị trường. Để biết chi tiết mức giá tại thời điểm mua, vui lòng liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Làm thế nào để mua thép hình V Đại Việt chất lượng?
Một trong những vấn đề làm quý khách lo ngại chắc chắn là làm sao để chọn được sản phẩm tốt, với giá cả hợp lý, chất lượng cao và tránh gặp phải những đơn cung cấp sản phẩm kém chất lượng.
Do đó để mua được loại thép hình V Đại Việt chính hãng tốt nhất hiện nay trên thị trường bạn nên chú ý một số lưu ý sau:
1/ Ưu tiên chọn mua tại các đơn vị có uy tín, có thương hiệu trên thị trường.
2/ Nguồn hàng phải có giấy chứng nhận xuất xứ, chất lượng hàng hóa rõ ràng
3/ Đơn vị cung ứng phải chuyên sâu về sắt thép xây dựng các loại.
4/ Tìm hiểu bảng giá tại nhiều đơn vị khác nhau để năm được mức giá chung trên thị trường.
5/ Có thể tham khảo thêm ý kiến của chuyên gia hoặc bạn bè hay đồng nghiệp để có cái nhìn khách quan hơn.
Một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp vật liệu xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận đó chính là công ty TNHH Sỹ Mạnh. Đây là một trong những đơn vị kinh doanh hơn 10 năm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, uy tín, sản phẩm chính hãng với mức giá tốt nhất thị trường cùng với chiết khấu hoa hồng cao khi mua đơn hàng lớn. Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình với hóa đơn chứng từ đầy đủ về sản phẩm.