Table of Contents
Sắt thép hình H với nhiều ứng dụng trong đời sống. Tuy nhiên hiện nay trên thị trường có rất nhiều mẫu mã đa dạng, cùng với đó nhiều hàng nhái, hàng giả. Cần tìm hiểu kỹ để mua được sản phẩm tốt, chính hãng, không làm ảnh hưởng đến chất lượng của các công trình.
Tìm hiểu về thép hình H
Đặc điểm thép hình H
Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như hình chữ H in hoa, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình. Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép hình H được đánh giá loại thép có những ưu điểm vượt trội nhất trong tất cả các loại thép hình cụ thể như sau:
+ Thiết kế cân bằng của thép giúp tạo độ cứng, độ cân bằng cao cho các công trình xây dựng. Thép có khả năng chịu lực cũng như định hình kết cấu công trình rất tốt.
+ Thép có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc cho công trình trong những điều kiện khắc nghiệt như bão,lũ lụt, nước biển..
+Thép chữ H có khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa làm tăng tuổi thọ cho công trình.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau phù hợp với nhiều công trình.
Ứng dụng sắt thép hình H
Với những đặc điểm nổi bật như chịu lực cao, độ cứng tốt. Sắt thép hình H được ứng dụng trong đời sống nhiều lĩnh vực bao gồm:
+ Thép hình H có rất nhiều ứng dụng cả trong xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng.
+ Thép thường được sử dụng trong xây dựng cầu đường, khung nhà xưởng, kệ chứa hàng hóa, tháp truyền hình ăng ten, làm đòn cân…
Thông số kỹ thuật thép hình H
Thép hình H thường được sản xuất với thông số kỹ thuật như sau:
- Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Mác thép sắt thép hình H
Thép hình H được sản xuất theo các tiêu chuẩn trong và ngoài nước. Chủ yếu các mác thép bao gồm như sau:
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
+ Mác thép theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Quy cách trọng lượng sắt thép H
Nominal | Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
Size | ||||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100X50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100X100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125X125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150X75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150X100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150X150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175X175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200X100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200X150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200X200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250×125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250×250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300×200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300×300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350×175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350×250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350×350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400×200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400×300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400×400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450X200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450X300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500X200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500X300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600X200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600X300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700X300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800X300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900×300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Phân loại thép hình H
Trên thị trường hiện nay thép hình H được sản xuất thành 3 loại: Thép hình H đen, thép H mạ kẽm và thép H nhúng nóng. Mỗi loại có đặc trưng và những ưu điểm nổi bật riêng.
Thép H đen
Thép hình H đen là sản phẩm được sản xuất không qua quá trình mạ kẽm bảo vệ bên ngoài sản phẩm. Do đó thép hình H đen có màu sắc xanh đen của thành phần cacbon. Mang đầy đủ ưu điểm của sắt thép H đó chính là độ cứng cao, chịu lực tốt. Đây là loại thép hình có giá thành rẻ nhất giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình đơn giản.
Thép H mạ kẽm
Thép hình H mạ kẽm là sản phẩm được mạ kẽm điện phân phủ ngoài nhằm giúp thép hạn chế các tác động của môi trường. Tăng độ bền cho sản phẩm, thép có màu sắc sáng bóng hơn loại thép H đen, giúp tăng tuổi thọ cho các công trình.
Thép H mạ kẽm nhúng nóng
Thép H mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng trong bể kẽm ở nhiệt độ cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất trong 3 loại thép hình H, có bề mặt nhẵn, sáng bóng cùng với độ bền cao nhất lên tới trên 50 năm. Chịu được các tác nhân môi trường tốt nhất với độ cứng, độ chịu lực cao. Tuy nhiên đây cũng là loại thép có giá thành cao so với 2 loại trên.
Giá thép hình H mới nhất hiện nay
Giá thép hình H hiện nay là bao nhiêu đang được nhiều người quan tâm. Dưới đây là bảng giá sắt thép hình chữ H mới nhất với những quy cách thông thường. Mời quý khách hàng tham khảo;
THÉP HÌNH CHỮ H | ĐVT | GIÁ CÂY 6M | GIÁ CÂY 12M |
---|---|---|---|
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 1.960.800 | 3.921.600 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 2.713.200 | 5.426.400 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 2.473.800 | 4.947.600 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 3.591.000 | 7.182.000 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 4.605.600 | 9.211.200 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 3.488.400 | 6.976.800 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 5.688.600 | 11.377.200 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5.027.400 | 10.054.800 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 8.253.600 | 16.507.200 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6.475.200 | 12.950.400 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 10.716.000 | 21.432.000 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 9.085.800 | 18.171.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 15.618.000 | 31.236.000 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 12.198.000 | 24.396.000 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 19.608.000 | 39.216.000 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 14.136.000 | 28.272.000 |
Lưu ý:
+ Giá trên đã bao gồm thuế VAT(10%).
+ Giá mang tính chất tham khảo bởi còn phụ thuộc vào giá cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline đơn vị cung cấp để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Sỹ Mạnh chuyên cung cấp thép hình H chất lượng, giá tốt
CÔNG TY TNHH SX – TM – VLXD SỸ MẠNH là nhà cung cấp thép hình chữ H uy tín số 1 tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Miền Nam. Với đa dạng sản phẩm thép hình H của nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Ngoài ra cung cấp đa dạng về chủng loại và kích thước, luôn có sẵn hàng số lượng lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp thép hình giá tốt nhất, đảm bảo chất lượng cao, SỸ MẠNH được nhiều khách hàng tin tưởng hợp tác trong hơn 10 năm qua.
Hiện tại, không những sản phẩm thép hình H mà còn các sản phẩm thép hình I, thép hình V… đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước đều đang có sẵn trong kho của SỸ MẠNH đảm bảo cung cấp đầy đủ mọi đơn hàng từ nhỏ đến lớn với chiết khấu hoa hồng cao.
Ngoài ra mua hàng tại SỸ MẠNH khách hàng còn được hỗ trợ những dịch vụ sau:
+ Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
+ Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép hình H.
+ Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.