Bảng Tra Trọng Lượng, Giá Sắt Thép Hình V Mới Nhất Hôm Nay

Sắt thép hình V với nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng với nhiều ưu điểm nổi trội. Để hiểu thêm về loại thép này mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây. Để hiểu rõ hơn về ưu điểm, trọng lượng, quy cách và bảng giá thép V mới nhất hiện nay.

Tổng quan về thép hình V

Đặc điểm sắt thép hình V

Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,…có tiết diện mặt cắt giống chữ “V”. Thép V được tạo thành bằng cách uốn cong 1 góc 90 độ duy nhất của 1 tấm thép. Cấu tạo góc vuông giúp thép V có khả năng chống uốn cong rất tốt theo chiều dài của cây thép.

Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm, thép V mạ kẽm.

sắt thép hình V

Ưu điểm vượt trội của sắt thép hình V

Sắt thép hình V với nhiều ưu điểm vượt trội như:

+ Thép có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt trước tác động của ngoại lực.

+ Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt

+ Thép có độ bền cao. Tuổi thọ của thép hình V có thể lên tới 50 năm

+ Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm…

+ Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt.

+ Chi phí bảo trì thấp.

+ Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng

thép hình v

Ứng dụng của thép hình V

Với ưu điểm vượt trội kể trên, sắt thép hình V được ứng dụng nhiều trong đời sống. Thép V có khá nhiều những ứng dụng trong ngành xây dựng, cụ thể như: sử dụng để xây dựng nhà thép tiền chế, có thể cắt nhỏ để có nhiều ứng dụng khác nhau như để làm kệ đặt điều hòa, làm kệ để kê nhiều các sản phẩm khác.

Ngoài ra thép V còn được sử dụng để đóng tàu, làm khung sườn xe tải, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

ứng dụng thép v

Phân loại thép hình V

Hiện nay trên thị trường 3 loại thép hình V, cụ thể như sau:

Sắt thép hình V đen

Sắt thép hình V đen không được xử lý bề mặt. Do đó sản phẩm có màu xanh đen. Thép V đen có giá thành rẻ nhất trong 3 loại thép hình V. Sản phẩm được dùng nhiều trong xây dựng dân dụng, chế tạo đồ nội thất, làm khung, giá đỡ thiết bị…

thép v đen

Sắt thép hình V mạ kẽm

Đặc điểm của sản phẩm sắt thép hình V mạ kẽm đó chính là được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình V mạ kẽm có độ bền cao, ít bị tác động bởi tác nhân môi trường.

thép v mạ kẽm

Sắt thép V nhúng kẽm nóng

Sắt thép V mạ kẽm nhúng nóng có đặc điểm lớp được mạ bằng cách nhúng kẽm nóng. Lớp mạ kẽm dầy từ 70 – 90 μm. Lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ sản phẩm, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.

thép hình v mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn sắt thép hình V

Thép hình V được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như: Việt Nam, Nhật, Mỹ, Trung, Nga… Chính vì vậy tiêu chuẩn của thép được lấy theo các quốc gia trên cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (CT3 của Nga).

Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (SS400 của Nhật).

Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 (SS400, Q235B Trung Quốc).

Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn A572 Gr50, ATSM A36, SS400,…

thép hình chữ v

Thành phần hóa học

Mác thép C max Si max Mn max P max S max Ni max Cr max Cu max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235R 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Đặc tính cơ lý

Mác thép Temp YS TS EL
°C Mpa Mpa %
A36 ≥ 245 400 – 550 20
SS400 ≥ 245 400 – 510 21
Q235R ≥ 235 370 – 500 26
S235JR ≥ 235 360 – 510 26
GR.A 20 ≥ 235 400 – 520 22
GR.B 0 ≥ 235 400 – 520 22

Quy cách sắt thép V

Sắt thép hình V thường được sản xuất theo quy cách tiêu chuẩn như sau:

+ Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.

+ Độ dài  cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm.

+ Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.

giá thép hình v

Trọng lượng thép hình V 

Bảng quy cách trọng lượng sắt thép hình V cụ thể như sau:

Số TT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây
1 V 25 x 25 x 2.5ly 6         0.92                5.5
2 V 25 x 25 x 3ly 6            1.12                6.7
3 V 30 x 30 x 2.0ly 6            0.83                5.0
4 V 30 x 30 x 2.5ly 6            0.92                5.5
5 V 30 x 30 x 3ly 6            1.25                7.5
6 V 30 x 30 x 3ly 6            1.36                8.2
7 V 40 x 40 x 2ly 6            1.25                7.5
8 V 40 x 40 x 2.5ly 6            1.42                8.5
9 V 40 x 40 x 3ly 6            1.67              10.0
10 V 40 x 40 x 3.5ly 6            1.92              11.5
11 V 40 x 40 x 4ly 6            2.08              12.5
12 V 40 x 40 x 5ly 6            2.95              17.7
13 V 45 x 45 x 4ly 6            2.74              16.4
14 V 45 x 45 x 5ly 6            3.38              20.3
15 V 50 x 50 x 3ly 6            2.17              13.0
16 V 50 x 50 x 3,5ly 6            2.50              15.0
17 V 50 x 50 x 4ly 6            2.83              17.0
18 V 50 x 50 x 4.5ly 6            3.17              19.0
19 V 50 x 50 x 5ly 6            3.67              22.0
20 V 60 x 60 x 4ly 6            3.68              22.1
21 V 60 x 60 x 5ly 6            4.55              27.3
22 V 60 x 60 x 6ly 6            5.37              32.2
23 V 63 x 63 x 4ly 6            3.58              21.5
24 V 63 x 63 x5ly 6            4.50              27.0
25 V 63 x 63 x 6ly 6            4.75              28.5
26 V 65 x 65 x 5ly 6            5.00              30.0
27 V 65 x 65 x 6ly 6            5.91              35.5
28 V 65 x 65 x 8ly 6            7.66              46.0
29 V 70 x 70 x 5.0ly 6            5.17              31.0
30 V 70 x 70 x 6.0ly 6            6.83              41.0
31 V 70 x 70 x 7ly 6            7.38              44.3
32 V 75 x 75 x 4.0ly 6            5.25              31.5
33 V 75 x 75 x 5.0ly 6            5.67              34.0
34 V 75 x 75 x 6.0ly 6            6.25              37.5
35 V 75 x 75 x 7.0ly 6            6.83              41.0
36 V 75 x 75 x 8.0ly 6            8.67              52.0
37 V 75 x 75 x 9ly 6            9.96              59.8
38 V 75 x 75 x 12ly 6          13.00              78.0
39 V 80 x 80 x 6.0ly 6            6.83              41.0
40 V 80 x 80 x 7.0ly 6            8.00              48.0
41 V 80 x 80 x 8.0ly 6            9.50              57.0
42 V 90 x 90 x 6ly 6            8.28              49.7
43 V 90 x 90 x 7,0ly 6            9.50              57.0
44 V 90 x 90 x 8,0ly 6          12.00              72.0
45 V 90 x 90 x 9ly 6          12.10              72.6
46 V 90 x 90 x 10ly 6          13.30              79.8
47 V 90 x 90 x 13ly 6          17.00           102.0
48 V 100 x 100 x 7ly 6          10.48              62.9
49 V 100 x 100 x 8,0ly 6          12.00              72.0
50 V 100 x 100 x 9,0ly 6          13.00              78.0
51 V 100 x 100 x 10,0ly 6          15.00              90.0
52 V 100 x 100 x 12ly 6          10.67              64.0
53 V 100 x 100 x 13ly 6          19.10           114.6
54 V 120 x 120 x 8ly 6          14.70              88.2
55 V 120 x 120 x 10ly 6          18.17           109.0
56 V 120 x 120 x 12ly 6          21.67           130.0
57 V 120 x 120 x 15ly 6          21.60           129.6
58 V 120 x 120 x 18ly 6          26.70           160.2
59 V 130 x 130 x 9ly 6          17.90           107.4
60 V 130 x 130 x 10ly 6          19.17           115.0
61 V 130 x 130 x 12ly 6          23.50           141.0
62 V 130 x 130 x 15ly 6          28.80           172.8
63 V 150 x 150 x 10ly 6          22.92           137.5
64 V 150 x 150 x 12ly 6          27.17           163.0
65 V 150 x 150 x 15ly 6          33.58           201.5
66 V 150 x 150 x 18ly 6 39.8 238.8
67 V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4
68 V 150 x 150 x 20ly 6 44 264
69 V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8
70 V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4
71 V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8
72 V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2
73 V 200 x 200 x 18ly 6 54 324
74 V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2
75 V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8
76 V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6
77 V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8
78 V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2
79 V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

Giá thép hình V mới nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng kích thước, độ dày do đó giá thép hình V cũng khác nhau.

Do đó, để biết mức giá cụ thể và được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 Hoặc đến trực tiếp để được nhân viên chúng tôi tư vấn, trao đổi để chọn được cho mình sản phẩm tốt nhất.

Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, kho thép xây dựng cung cấp hầu hết các loại thép hình. Sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất cho chúng tôi

Sỹ Mạnh sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng mọi đơn hàng lớn, nhỏ. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt.

Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp khách hàng yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết, chiết khấu cao đối với đơn hàng lớn. Cam kết hàng chất lượng nhập từ những thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước.

 

 

Leave a Reply