Bảng Giá Thép Ống Nguyễn Minh Mới Nhất Vừa Cập Nhật

Trên thị trường ngày nay có rất nhiều các hãng tôn thép xây dựng. Và bạn thì đang phân vân không biết nên sử dụng loại thép nào là chất lượng và đạt tiêu chuẩn. Vậy thì loại thép ống Nguyễn Minh chắc chắn là sự lựa chọn bạn không nên bỏ qua. Với nhiều ưu điểm nổi bật, mang đến cho bạn những công trình có tuổi thọ cao, cùng với giá cả hợp lý.

Tìm hiểu về thép ống Nguyễn Minh

Đặc điểm thép ống

Thép ống Nguyễn Minh là một trong những sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nguyễn Minh là một trong những đơn vị hàng đầu. Trong việc chuyên sản xuất thép cán nguội, thép hộp, thép mạ kẽm, thép ống… Phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng.

Thép ống Nguyễn Minh có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, thiết kế với nhiều đường kính chủng loại khác nhau. Sản xuất trên dây truyền tiên tiến hiện đại của thế giới cho chất lượng sản phẩm bóng đẹp, độ chịu lực tốt, độ bền cao.

thép ống nguyễn minh

Ứng dụng thép ống

Thép ống Nguyễn Minh thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

Công nghiệp kỹ thuật: Thép ống đen thường được xử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.

thép ống nguyễn minh

Thép ống Nguyễn Minh có những loại nào?

Thép ống Nguyễn Minh sản xuất đa dạng, với nhiều chủng loại. Thép ống Nguyễn Minh có những loại bao gồm:

+ Thép ống Đúc

+ Thép ống Hàn

+ Thép ống đen

+ Thép ống mạ kẽm

+ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Trong đó thép ống đen Được sản xuất bằng các loại phôi thép cán mỏng, thép ống đen giữ nguyên được màu sắc ban đầu của sản phẩm và thường được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Thép ống mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài chống bào mòn, có độ bền cao.

thép nguyễn minh

Tiêu chuẩn thép ống Nguyễn Minh

Trước khi đưa ra mắt thị trường để ứng dụng vào đời sống, chúng phải đạt được các tiêu chí như sau:

+ Ống thép có chiều dài đặc trưng: 6m, 12m

+ Nguyên liệu nhập từ nước ngoài:  Mỹ, Việt Nam,Hài Quốc, Ấn Độ, Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan,..

+ Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..

+ Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.

Bảng giá thép ống Nguyễn Minh mới nhất hiện nay

Bảng giá thép ống Nguyễn Minh mới nhất hiện nay, mời quý khách hàng tham khảo.

Giá thép ống Nguyễn Minh mạ kẽm

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/Cây) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ø 19.1 mạ kẽm 0.6 1.25 18,900 23,687
0.7 1.96 18,900 36,868
0.8 2.23 18,900 42,285
0.9 2.51 18,900 47,501
1.0 2.78 18,900 52,404
1.1 3.05 18,900 57,821
1.2 3.32 18,900 62,924
1.4 3.86 18,900 73,130
1.5 4.13 18,900 78,233
Ø 21 mạ kẽm 0.9 2.76 18,900 52,264
1.0 3.06 18,900 57,934
1.1 3.36 18,900 63,604
1.2 3.66 18,900 69,274
1.4 4.26 18,900 80,614
1.5 4.55 18,900 86,171
1.7 5.15 18,900 97,397
1.8 5.44 18,900 102,954
2.0 6.02 18,900 113,954
Ø 27 mạ kẽm 0.9 3.56 18,900 67,346
1.0 3.95 18,900 74,717
1.1 4.34 18,900 81,888
1.2 4.73 18,900 89,459
1.4 5.50 18,900 103,988
1.5 5.89 18,900 111,345
1.7 6.65 18,900 125,861
1.8 7.04 18,900 133,118
2.0 7.80 18,900 147,420
Ø 34 mạ kẽm 0.9 4.99 18,900 94,335
1.0 4.99 18,900 94,335
1.1 5.48 18,900 103,634
1.2 5.97 18,900 112,833
1.4 6.95 18,900 131,431
1.5 7.44 18,900 140,616
1.7 8.42 18,900 159,100
1.8 8.90 18,900 168,286
2.0 9.88 18,900 186,656
2.3 11.32 18,900 213,986
2.5 12.28 18,900 232,130
2.8 13.72 18,900 259,232
3.0 14.67 18,900 277,263
Ø 42 mạ kẽm 0.8 4.94 18,900 93,442
0.9 5.56 18,900 105,008
1.0 6.17 18,900 116,575
1.1 6.78 18,900 128,142
1.2 7.39 18,900 139,709
1.4 8.61 18,900 162,729
1.5 9.22 18,900 174,182
1.7 10.43 18,900 197,089
1.8 11.03 18,900 208,543
2.0 12.24 18,900 231,336
2.3 14.05 18,900 265,469
2.5 15.24 18,900 288,036
2.8 17.03 18,900 321,943
3.0 18.22 18,900 344,396
Ø 49 mạ kẽm 0.8 5.77 18,900 109,091
0.9 6.49 18,900 122,585
1.0 7.21 18,900 136,193
1.1 7.92 18,900 149,688
1.2 8.63 18,900 163,183
1.4 10.06 18,900 190,058
1.5 10.77 18,900 203,553
1.7 12.19 18,900 230,429
1.8 12.90 18,900 243,810
2.0 14.31 18,900 270,459
2.3 16.43 18,900 310,489
2.5 17.83 18,900 337,025
2.8 19.93 18,900 376,715
3.0 21.33 18,900 403,137
Ø 60 mạ kẽm 1.0 8.83 18,900 166,925
1.1 9.71 18,900 183,481
1.2 10.58 18,900 200,038
1.4 12.34 18,900 233,150
1.5 13.21 18,900 249,707
1.7 14.96 18,900 282,706
1.8 15.83 18,900 299,149
2.0 17.57 18,900 332,035
2.3 20.17 18,900 381,251
2.5 21.90 18,900 413,910
2.8 24.49 18,900 462,899
3.0 26.21 18,900 495,331
Ø 76 mạ kẽm 1.1 12.31 18,900 232,697
1.2 13.43 18,900 253,789
1.4 15.65 18,900 295,861
1.5 16.76 18,900 316,840
1.7 18.98 18,900 358,798
1.8 20.09 18,900 379,663
2.0 22.30 18,900 421,508
2.3 25.61 18,900 484,105
2.5 27.82 18,900 525,836
2.8 31.12 18,900 588,092

Giá thép ống Nguyễn Minh đen

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/Cây) Đơn giá (VNĐ)
Phi 12.7 0.80 cây 31.200
Phi 13.8 0.80 cây 32.500
Phi 15.9 0.80 cây 33.000
1.20 cây 35.000
Phi 19.1 0.80 cây 36.200
Phi 21 1.00 cây 31.000
1.20 cây 35.000
1.40 cây 51.000
1.80 cây 53.000
Phi 27 1.00 cây 44.000
1.20 cây 66.000
1.40 cây 67.000
1.80 cây 68.200
Phi 34 1.00 cây 54.300
1.20 cây 55.000
1.40 cây 83.500
1.80 cây 86.000
Phi 42 1.00 cây 87.000
1.20 cây 70.000
1.40 cây 103.000
1.80 cây 110.000
Phi 49 1.20 cây 83.000
1.40 cây 120.000
1.80 cây 126.000
Phi 60 1.20 cây 101.000
1.40 cây 147.000
1.80 cây 157.000
2.00 cây 230.000
2.40 cây 245.000
Phi 76 1.20 cây 133.000
1.40 cây 189.000
1.80 cây 205.000
2.00 cây 285.000
2.40 cây 285.400
Phi 90 1.20 cây 229.000
1.40 cây 230.000
1.80 cây 243.000
3.00 cây 244.200
Phi 114 1.40 cây 310.000
1.80 cây 333.000
2.40 cây 335.000

Lưu ý:

+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT

+ Giá mang tính chất tham khảo. Giá có thể biến động theo giá cung cầu, để biết thông tin giá tại thời điểm mua vui lòng liên hệ

Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678

Mua thép ống Nguyễn Minh ở đâu uy tín và chất lượng?

Để mua được thép ống Nguyễn Minh tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam uy tín, chất lượng, hàng chính hãng với mức giá tốt. Hãy đến với công ty TNHH Sỹ Mạnh.

Với kinh nghiệm trên 10 năm chuyên cung cấp vật liệu xây dựng. Sỹ Mạnh đang là đại lý phân phối vật liệu xây dựng đến với tất cả mọi công trình quận huyện thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận, khu vực miền nam. Mua thép ống tại Sỹ Mạnh khách hàng nhận các giá trị:

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng

Các sản phẩm Sỹ Mạnh cung cấp có tem mác, hóa đơn chứng thực đầy đủ. Đảm bảo chính hãng Nguyễn Minh và các thương hiệu khác.

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn

Sản phẩm thép ống Nguyễn Minh được Sỹ Mạnh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép ống, tuy nhiên Sỹ Mạnh luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Sỹ Mạnh là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Nguyễn Minh, … và phân phối tại thị trường Việt Nam.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Khi lựa chọn mua thép ống tại Sỹ Mạnh khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn cụ thể.

 

Leave a Reply