Table of Contents
Thép ống Phú Xuân Việt là một trong những sản phẩm với nhiều ứng dụng trong đời sống. Thép ống của Phú Xuân Việt với chất lượng tốt, giá cả phù hợp nên được nhiều người sử dụng và ưa chuộng.
Cùng tìm hiểu về loại thép ống thương hiệu Phú Xuân Việt này để có thêm kiến thức và địa chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá tốt nhất thị trường.
Đặc điểm thép ống Phú Xuân Việt
Sản phẩm thép ống Phú Xuân Việt được làm từ cacbon có kết cấu rỗng bên trong với mặt cắt hình tròn được đặc trưng bởi các thông số đo đường kính trong, ngoài và độ dày thành ống. Thép ống tròn có thể được sản xuất bằng phương pháp hàn ống hoặc đúc với quy cách được quy định theo các tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
Thép ống Phú Xuân Việt được sản xuất cũng giống như các thương hiệu khác. Thép ống thường có 3 loại Thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống đen là 2 kiểu phân biệt thép ống tròn theo phương pháp xử lý bề mặt.
Thép ống tròn Phú Xuân Việt được sản xuất trên dây truyền tiên tiến hiện đại. Do đó thép có đặc điểm chịu lực cao, độ bền tốt.
Ứng dụng của thép ống tròn Phú Xuân Việt
Với những đặc điểm và ưu điểm vừa kể trên thép ống tròn Phú Xuân Việt được ứng dụng nhiều trong cuộc sống. Chúng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, toà nhà, chế tạo kết cấu, sản xuất chế tạo máy móc và còn nhiều ứng dụng khác cụ thể.
+ Sử dụng trong xây dựng: Ứng dụng trong xây nhà tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.
+ Trong giao thông: Sử dụng làm trụ, cột đèn chiếu sáng đô thị, ống dẫn nước…
+ Ngoài ra còn sử dụng làm trụ viễn thông, các nhà máy cơ khí, ống dẫn dầu, khung sườn ô tô, xe máy, trang trí nội ngoại thất…
Bảng giá thép ống Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất
Giá thép ống đen
Cập nhật bảng giá thép ống đen của Phú Xuân Việt được cập nhật mới nhất hiện nay:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó | Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 72.255 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 81.115 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 85.975 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 101.450 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 106.065 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 125.665 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 138.160 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 191.120 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 93.000 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 101.820 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 110.640 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 128.035 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 136.610 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 162.090 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 178.505 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 218.685 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 260.825 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 117.745 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 129.015 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 140.530 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 162.825 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 173.850 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 206.680 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 228.240 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 281.005 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 311.540 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 331.630 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 351.475 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 149.550 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 163.805 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 178.260 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 207.125 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 221.135 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 263.620 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 291.550 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 359.905 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 399.840 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 426.300 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 452.515 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 490.490 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | 52 | 334.180 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | 52 | 413.315 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | 52 | 459.865 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | 52 | 475.300 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | 52 | 520.870 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | 52 | 490.490 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | 52 | 551.005 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | 52 | 610.295 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | 52 | 639.450 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | 52 | 711.235 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 784.000 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 234.465 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 255.290 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 296.940 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 317.520 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 379.015 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 419.685 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 520.135 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 579.670 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 599.270 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 618.870 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 715.645 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 772.730 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 810.705 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 995.190 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 297.185 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 323.645 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 376.565 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 403.025 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 481.670 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 533.610 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 662.480 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 738.920 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 764.400 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 789.635 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 839.860 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 914.830 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 989.065 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 1.038.310 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 1.159.830 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 1.279.635 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 867.790 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 897.925 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 927.815 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 987.350 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 1.076.040 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 1.163.995 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 1.222.550 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 1.367.100 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 1.509.935 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 1.790.215 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 563.500 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 728.875 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 808.500 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 966.525 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 1.005.970 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 1.123.570 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 1.201.725 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 1.511.160 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 1.587.845 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 1.778.210 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 1.966.615 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 2.338.280 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 1.971.270 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 2.365.230 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 2.546.775 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 2.735.670 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 3.106.600 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 2.357.880 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 2.832.690 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 | 10 | 3.051.720 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 | 10 | 2.279.570 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 2.627.920 |
Giá thép ống mạ kẽm
Giá thép ống mạ kẽm điện phân của Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất 2022 hiện nay như sau:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
Phi 21 | 1,05 | 3,1 | 169 | 25.300 | 78.430 |
Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 169 | 25.300 | 96.140 |
Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 169 | 25.300 | 116.380 |
Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 127 | 25.300 | 96.140 |
Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 127 | 25.300 | 108.790 |
Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 127 | 25.300 | 121.440 |
Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 127 | 25.300 | 146.740 |
Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 127 | 25.300 | 96.140 |
Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 127 | 25.300 | 121.440 |
Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 127 | 25.300 | 156.860 |
Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 102 | 25.300 | 127.512 |
Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 102 | 25.300 | 157.872 |
Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 102 | 25.300 | 200.376 |
Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 102 | 25.300 | 231.748 |
Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 61 | 25.300 | 159.390 |
Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 61 | 25.300 | 199.617 |
Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 61 | 25.300 | 243.892 |
Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 61 | 25.300 | 288.420 |
Phi 49 | 1,05 | 7,34 | 61 | 25.300 | 185.702 |
Phi 49 | 1,35 | 9,18 | 61 | 25.300 | 232.254 |
Phi 49 | 1,65 | 11,3 | 61 | 25.300 | 285.890 |
Phi 49 | 1,95 | 13,5 | 61 | 25.300 | 341.550 |
Phi 60 | 1,05 | 9 | 37 | 25.300 | 227.700 |
Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 37 | 25.300 | 285.131 |
Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 37 | 25.300 | 359.260 |
Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 37 | 25.300 | 419.980 |
Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 37 | 25.300 | 283.360 |
Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 37 | 25.300 | 359.260 |
Phi 76 | 1,65 | 18 | 37 | 25.300 | 455.400 |
Phi 76 | 1,95 | 21 | 37 | 25.300 | 531.300 |
Phi 90 | 1,35 | 17 | 37 | 25.300 | 430.100 |
Phi 90 | 1,65 | 22 | 37 | 25.300 | 556.600 |
Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 37 | 25.300 | 640.090 |
Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 19 | 25.300 | 543.950 |
Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 19 | 25.300 | 695.750 |
Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 19 | 25.300 | 822.250 |
Giá Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng của Phú Xuân Việt cập nhật mới nhất thị trường mời quý khách hàng tham khảo.
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 32.650 | 179.053 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 33.250 | 154.347 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 31.150 | 184.969 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 31.150 | 200.450 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 31.150 | 226.149 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 33.250 | 197.272 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 32.650 | 227.277 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 31.150 | 239.980 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 31.150 | 258.109 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 31.150 | 291.564 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 33.250 | 251.237 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 32.650 | 290.193 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 31.150 | 304.086 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 31.150 | 333.990 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 31.150 | 356.979 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 31.150 | 370.249 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 31.150 | 408.937 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 31.150 | 448.560 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 33.250 | 319.765 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 32.650 | 370.088 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 31.150 | 388.347 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 31.150 | 422.394 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 31.150 | 474.726 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 31.150 | 525.501 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 31.150 | 579.390 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 33.250 | 365.750 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 32.650 | 424.287 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 31.150 | 445.445 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 31.150 | 485.629 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 31.150 | 528.927 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 31.150 | 545.125 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 31.150 | 565.061 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 31.150 | 603.687 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 31.150 | 667.233 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 31.150 | 738.567 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 32.650 | 532.195 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 31.150 | 559.766 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 31.150 | 610.914 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 31.150 | 690.222 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 31.150 | 711.778 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 31.150 | 762.552 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 31.150 | 836.720 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 31.150 | 940.107 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 31.150 | 1.031.065 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 31.150 | 711.778 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 31.150 | 777.504 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 31.150 | 842.296 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 31.150 | 874.692 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 31.150 | 907.711 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 31.150 | 977.176 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 31.150 | 1.067.199 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 31.150 | 1.201.767 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 31.150 | 1.320.760 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 31.150 | 834.820 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 31.150 | 912.072 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 31.150 | 988.701 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 31.150 | 1.027.016 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 31.150 | 1.065.953 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 31.150 | 1.147.255 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 31.150 | 1.255.968 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 31.150 | 1.406.111 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 31.150 | 1.564.353 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 27 | 31.150 | 1.738.170 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 31.150 | 1.279.019 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 31.150 | 1.379.634 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 31.150 | 1.479.002 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 31.150 | 1.528.531 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 31.150 | 1.637.867 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 31.150 | 1.822.275 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 31.150 | 2.019.766 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 31.150 | 2.280.180 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 31.150 | 2.511.936 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 31.150 | 2.506.329 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 31.150 | 3.007.221 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 31.150 | 3.238.043 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 31.150 | 3.478.209 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 31.150 | 3.949.820 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 31.150 | 2.997.876 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 31.150 | 3.601.563 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 31.150 | 3.780.044 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 31.150 | 4.069.739 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 31.150 | 4.639.784 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 31.150 | 3.826.769 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 31.150 | 4.621.094 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 31.150 | 5.007.418 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 31.150 | 5.372.432 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 31.150 | 6.125.639 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT (10%)
+ Giá mang tính chất tham khảo, bởi giá chênh lệch từng ngày theo cung cầu thị trường.
Địa chỉ bán thép ống Phú Xuân Việt giá tốt, hàng chính hãng
Thép ống Phú Xuân Việt hiện đang là sản phẩm được nhiều nhà đầu tư chọn lựa nhờ mức giá rẻ, chất lượng tốt. Tuy nhiên để mua được thép ống chuẩn thương hiệu Phú Xuân Việt với mức giá tốt nhất thị trường thì không phải ai cũng biết địa chỉ mua uy tín.
Do vậy để đảm bảo nguồn hàng chất lượng, giá tốt quý khách cần lưu ý lựa chọn đơn vị cung ứng cần có thương hiệu, uy tín hoặc phải là đại lý cấp 1 của Công ty Phú Xuân Việt. Ngoài ra thị trường ngày càng xuất hiện những dòng sản phẩm kém chất lượng, nếu mua phải sẽ gây không ít rắc rối cho quý khách đặc biệt là chất lượng công trình sẽ không được đảm bảo.
Một trong những đơn vị cung cấp thép ống Phú Xuân Việt chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy về với mức giá tốt nhất thị trường. Đảm bảo không qua trung gian đó chính là công ty TNHH Sỹ Mạnh chuyên cung cập vật liệu xây dựng uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam.
Khách hàng khi mua sắt thép tại Sỹ Mạnh sẽ nhận được nhiều giá trị như sau:
+ Cam kết hàng chính hãng, 100% chất lượng.
+ Cam kết nói không với hàng giả, hàng nhái hàng kém chất lượng.
+ Hỗ trợ giao hàng tận chân công trình, cam kết đúng, đủ số lượng.
+ Nhân viên tư vấn báo giá nhanh, chuyên nghiệp.
+ Số lượng hàng lớn, kho bãi rộng rãi, đáp ứng nhu cầu số lượng mọi khách hàng.
Liên hệ ngay với chúng tôi để mua thép ống Phú Xuân Việt chính hãng, chất lượng, mới nhất 2022 tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực miền nam. Chắc chắn chất lượng sản phẩm cùng dịch vụ mà chúng tôi cung cấp sẽ làm bạn hài lòng.
Hotline liên hệ: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678