Table of Contents
Thép ống Seah được sử dụng với nhiều ứng dụng khác nhau như trong xây dựng, làm ống thép chịu lực, ống thép bao dây điện, ống dẫn dầu…Vậy đặc điểm của thép ống Seah có gì nổi bật? giá thép ống Seah hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Thép ống Seah
Đặc điểm thép ống Seah
Sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại, khép kín. Phôi thép được nhập hoàn toàn từ Korea do đó các sản phẩm thép ống Seah đều có bề mặt sáng bóng, chịu lực tốt độ bền cao.
Tất cả các sản phẩm ống thép xuất xưởng đều được kiểm tra rất nghiêm ngặt, trước khi hàng ra khỏi nhà máy. Vì vậy các sản phẩm đến tay người tiêu dùng luôn đạt chất lượng cao. đa dạng chủng loại, kích thước.
Ngoài ra thép ống Seah có trọng lượng nhẹ, dễ thi công và vận chuyển.
Tiêu chuẩn của thép ống Seah
Có rất nhiều yếu tố để đánh giá tiêu chuẩn của một sản phẩm thép ống đạt chất lượng như: kích thước, áp lực nhiệt độ, thiết kế, lớp phủ trong và ngoài bề mặt ống….Để thép ống đạt được chất lượng tốt nhất thì tiêu chuẩn áp dụng thường lấy từ tiêu chuẩn của các quốc gia công nghiệp phát triển như Anh, Đức, Nhật Bản….Một số những tiêu chuẩn của thép ống Seah đạt được bao gồm:
+ Tiêu chuẩn ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ
+ Tiêu chuẩn JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản
+ Tiêu chuẩn DIN – tiêu chuẩn Đức
+ Tiêu chuẩn GOST – tiêu chuẩn Nga.
+ Tiêu chuẩn BS – tiêu chuẩn Anh
Sử dụng những tiêu chuẩn này để sản xuất thì sản phẩm thép ống sẽ đáp ứng được những tiêu chuẩn quốc tế và ứng dụng được rộng rãi trong nhiều những công trình khác nhau.
Thép ống Seah có những loại nào?
Thép ống Seah thường sản xuất có những loại sau:
+ Ống thép đen.
+ Ống thép tráng kẽm
+ Ống thép hàn đen
+ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
+ Ống thép dân dụng : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, BS, ASTM. Dùng cho hệ thống cấp nước, dùng cho ống dân dụng.
+ Ống thép chịu áp lực : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng cho thiết bị chịu áp lực ở nhiệt độ không quá 3500C.
+ Ống bao dây điện : bao gồm ống bao bằng kim loại, ống bao mỏng, ống bao dày. Được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng bao dây điện, luôn cáp quang.
+ Ống kết cấu : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, DIN, ASTM. Bao gồm các sản phẩm: Ống dùng làm các kết cấu thép tổng hợp, ống thép kết cấu cơ khí, ống dùng làm cho kết cấu xe hơi. Ống dùng làm hàng rào,ống dùng làm dàn giáo, ống dùng làm cột chống, ống dùng cho kết cấu nhà kính,ống dùng làm cột chịu lực.
Giá thép ống Seah cập nhật mới nhất 2022
Giá thép ống Seah luôn được nhiều khách hàng quan tâm. Dưới đây là bảng giá thép ống của Seah cập nhật mới nhất 2022, mời các bạn tham khảo.
Giá thép ống Seah mạ kẽm
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ø 19.1 mạ kẽm | 0.6 | 1.25 | 18,900 | 23,687 |
0.7 | 1.96 | 18,900 | 36,868 | |
0.8 | 2.23 | 18,900 | 42,285 | |
0.9 | 2.51 | 18,900 | 47,501 | |
1.0 | 2.78 | 18,900 | 52,404 | |
1.1 | 3.05 | 18,900 | 57,821 | |
1.2 | 3.32 | 18,900 | 62,924 | |
1.4 | 3.86 | 18,900 | 73,130 | |
1.5 | 4.13 | 18,900 | 78,233 | |
Ø 21 mạ kẽm | 0.9 | 2.76 | 18,900 | 52,264 |
1.0 | 3.06 | 18,900 | 57,934 | |
1.1 | 3.36 | 18,900 | 63,604 | |
1.2 | 3.66 | 18,900 | 69,274 | |
1.4 | 4.26 | 18,900 | 80,614 | |
1.5 | 4.55 | 18,900 | 86,171 | |
1.7 | 5.15 | 18,900 | 97,397 | |
1.8 | 5.44 | 18,900 | 102,954 | |
2.0 | 6.02 | 18,900 | 113,954 | |
Ø 27 mạ kẽm | 0.9 | 3.56 | 18,900 | 67,346 |
1.0 | 3.95 | 18,900 | 74,717 | |
1.1 | 4.34 | 18,900 | 81,888 | |
1.2 | 4.73 | 18,900 | 89,459 | |
1.4 | 5.50 | 18,900 | 103,988 | |
1.5 | 5.89 | 18,900 | 111,345 | |
1.7 | 6.65 | 18,900 | 125,861 | |
1.8 | 7.04 | 18,900 | 133,118 | |
2.0 | 7.80 | 18,900 | 147,420 | |
Ø 34 mạ kẽm | 0.9 | 4.99 | 18,900 | 94,335 |
1.0 | 4.99 | 18,900 | 94,335 | |
1.1 | 5.48 | 18,900 | 103,634 | |
1.2 | 5.97 | 18,900 | 112,833 | |
1.4 | 6.95 | 18,900 | 131,431 | |
1.5 | 7.44 | 18,900 | 140,616 | |
1.7 | 8.42 | 18,900 | 159,100 | |
1.8 | 8.90 | 18,900 | 168,286 | |
2.0 | 9.88 | 18,900 | 186,656 | |
2.3 | 11.32 | 18,900 | 213,986 | |
2.5 | 12.28 | 18,900 | 232,130 | |
2.8 | 13.72 | 18,900 | 259,232 | |
3.0 | 14.67 | 18,900 | 277,263 | |
Ø 42 mạ kẽm | 0.8 | 4.94 | 18,900 | 93,442 |
0.9 | 5.56 | 18,900 | 105,008 | |
1.0 | 6.17 | 18,900 | 116,575 | |
1.1 | 6.78 | 18,900 | 128,142 | |
1.2 | 7.39 | 18,900 | 139,709 | |
1.4 | 8.61 | 18,900 | 162,729 | |
1.5 | 9.22 | 18,900 | 174,182 | |
1.7 | 10.43 | 18,900 | 197,089 | |
1.8 | 11.03 | 18,900 | 208,543 | |
2.0 | 12.24 | 18,900 | 231,336 | |
2.3 | 14.05 | 18,900 | 265,469 | |
2.5 | 15.24 | 18,900 | 288,036 | |
2.8 | 17.03 | 18,900 | 321,943 | |
3.0 | 18.22 | 18,900 | 344,396 | |
Ø 49 mạ kẽm | 0.8 | 5.77 | 18,900 | 109,091 |
0.9 | 6.49 | 18,900 | 122,585 | |
1.0 | 7.21 | 18,900 | 136,193 | |
1.1 | 7.92 | 18,900 | 149,688 | |
1.2 | 8.63 | 18,900 | 163,183 | |
1.4 | 10.06 | 18,900 | 190,058 | |
1.5 | 10.77 | 18,900 | 203,553 | |
1.7 | 12.19 | 18,900 | 230,429 | |
1.8 | 12.90 | 18,900 | 243,810 | |
2.0 | 14.31 | 18,900 | 270,459 | |
2.3 | 16.43 | 18,900 | 310,489 | |
2.5 | 17.83 | 18,900 | 337,025 | |
2.8 | 19.93 | 18,900 | 376,715 | |
3.0 | 21.33 | 18,900 | 403,137 | |
Ø 60 mạ kẽm | 1.0 | 8.83 | 18,900 | 166,925 |
1.1 | 9.71 | 18,900 | 183,481 | |
1.2 | 10.58 | 18,900 | 200,038 | |
1.4 | 12.34 | 18,900 | 233,150 | |
1.5 | 13.21 | 18,900 | 249,707 | |
1.7 | 14.96 | 18,900 | 282,706 | |
1.8 | 15.83 | 18,900 | 299,149 | |
2.0 | 17.57 | 18,900 | 332,035 | |
2.3 | 20.17 | 18,900 | 381,251 | |
2.5 | 21.90 | 18,900 | 413,910 | |
2.8 | 24.49 | 18,900 | 462,899 | |
3.0 | 26.21 | 18,900 | 495,331 | |
Ø 76 mạ kẽm | 1.1 | 12.31 | 18,900 | 232,697 |
1.2 | 13.43 | 18,900 | 253,789 | |
1.4 | 15.65 | 18,900 | 295,861 | |
1.5 | 16.76 | 18,900 | 316,840 | |
1.7 | 18.98 | 18,900 | 358,798 | |
1.8 | 20.09 | 18,900 | 379,663 | |
2.0 | 22.30 | 18,900 | 421,508 | |
2.3 | 25.61 | 18,900 | 484,105 | |
2.5 | 27.82 | 18,900 | 525,836 | |
2.8 | 31.12 | 18,900 | 588,092 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Giá thay đổi theo cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua hàng hoặc muốn biết các chủng loại thép ống khác của Seah. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn, báo giá cụ thể và chính xác nhất.
Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678
Sỹ Mạnh phân phối thép ống Seah chính hãng, giá rẻ
Công ty TNHH Sỹ Mạnh là đại lý phân phối thép ống mạ kẽm SEAH chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi luôn nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau trực tiếp từ nhà máy. Do đó, mức giá thép ống Seah luôn tốt nhất thị trường thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam.
Mua các sản phẩm thép ống Seah nói riêng và các sản phẩm vật liệu xây dựng tại Sỹ Mạnh khách hàng sẽ được hỗ trợ giao hàng đến tận công trình. Cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.