Giá Thép Ống Seah Cập Nhật Mới Nhất 2022

Thép ống Seah được sử dụng với nhiều ứng dụng khác nhau như trong xây dựng, làm ống thép chịu lực, ống thép bao dây điện, ống dẫn dầu…Vậy đặc điểm của thép ống Seah có gì nổi bật? giá thép ống Seah hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Thép ống Seah

Đặc điểm thép ống Seah

Sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại, khép kín. Phôi thép được nhập hoàn toàn từ Korea do đó các sản phẩm thép ống Seah đều có bề mặt sáng bóng, chịu lực tốt độ bền cao.

Tất cả các sản phẩm ống thép xuất xưởng đều được kiểm tra rất nghiêm ngặt, trước khi hàng ra khỏi nhà máy. Vì vậy các sản phẩm đến tay người tiêu dùng luôn đạt chất lượng cao. đa dạng chủng loại, kích thước.

Ngoài ra thép ống Seah có trọng lượng nhẹ, dễ thi công và  vận chuyển.

thép ống seah

Tiêu chuẩn của thép ống Seah

Có rất nhiều yếu tố để đánh giá tiêu chuẩn của một sản phẩm thép ống đạt chất lượng như: kích thước, áp lực nhiệt độ, thiết kế, lớp phủ trong và ngoài bề mặt ống….Để thép ống đạt được chất lượng tốt nhất thì tiêu chuẩn áp dụng thường lấy từ tiêu chuẩn của các quốc gia công nghiệp phát triển như Anh, Đức, Nhật Bản….Một số những tiêu chuẩn của thép ống Seah đạt được bao gồm:

+ Tiêu chuẩn ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ

+ Tiêu chuẩn JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản

+ Tiêu chuẩn DIN – tiêu chuẩn Đức

+ Tiêu chuẩn GOST – tiêu chuẩn Nga.

+ Tiêu chuẩn BS – tiêu chuẩn Anh

Sử dụng những tiêu chuẩn này để sản xuất thì sản phẩm thép ống sẽ đáp ứng được những tiêu chuẩn quốc tế và ứng dụng được rộng rãi trong nhiều những công trình khác nhau.

các loại thép ống seah

Thép ống Seah có những loại nào?

Thép ống Seah thường sản xuất có những loại sau:

+ Ống thép đen.

+ Ống thép tráng kẽm

+ Ống thép hàn đen

+ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

+ Ống thép dân dụng : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, BS, ASTM. Dùng cho hệ thống cấp nước, dùng cho ống dân dụng.

+ Ống thép chịu áp lực : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng cho thiết bị chịu áp lực ở nhiệt độ không quá 3500C.

+ Ống bao dây điện : bao gồm ống bao bằng kim loại, ống bao mỏng, ống bao dày. Được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng bao dây điện, luôn cáp quang.

+ Ống kết cấu : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, DIN, ASTM. Bao gồm các sản phẩm: Ống dùng làm các kết cấu thép tổng hợp, ống thép kết cấu cơ khí, ống dùng làm cho kết cấu xe hơi. Ống dùng làm hàng rào,ống dùng làm dàn giáo, ống dùng làm cột chống, ống dùng cho kết cấu nhà kính,ống dùng làm cột chịu lực.

thép ống

Giá thép ống Seah cập nhật mới nhất 2022

Giá thép ống Seah luôn được nhiều khách hàng quan tâm. Dưới đây là bảng giá thép ống của Seah cập nhật mới nhất 2022, mời các bạn tham khảo.

Giá thép ống Seah mạ kẽm

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/Cây) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ø 19.1 mạ kẽm 0.6 1.25 18,900 23,687
0.7 1.96 18,900 36,868
0.8 2.23 18,900 42,285
0.9 2.51 18,900 47,501
1.0 2.78 18,900 52,404
1.1 3.05 18,900 57,821
1.2 3.32 18,900 62,924
1.4 3.86 18,900 73,130
1.5 4.13 18,900 78,233
Ø 21 mạ kẽm 0.9 2.76 18,900 52,264
1.0 3.06 18,900 57,934
1.1 3.36 18,900 63,604
1.2 3.66 18,900 69,274
1.4 4.26 18,900 80,614
1.5 4.55 18,900 86,171
1.7 5.15 18,900 97,397
1.8 5.44 18,900 102,954
2.0 6.02 18,900 113,954
Ø 27 mạ kẽm 0.9 3.56 18,900 67,346
1.0 3.95 18,900 74,717
1.1 4.34 18,900 81,888
1.2 4.73 18,900 89,459
1.4 5.50 18,900 103,988
1.5 5.89 18,900 111,345
1.7 6.65 18,900 125,861
1.8 7.04 18,900 133,118
2.0 7.80 18,900 147,420
Ø 34 mạ kẽm 0.9 4.99 18,900 94,335
1.0 4.99 18,900 94,335
1.1 5.48 18,900 103,634
1.2 5.97 18,900 112,833
1.4 6.95 18,900 131,431
1.5 7.44 18,900 140,616
1.7 8.42 18,900 159,100
1.8 8.90 18,900 168,286
2.0 9.88 18,900 186,656
2.3 11.32 18,900 213,986
2.5 12.28 18,900 232,130
2.8 13.72 18,900 259,232
3.0 14.67 18,900 277,263
Ø 42 mạ kẽm 0.8 4.94 18,900 93,442
0.9 5.56 18,900 105,008
1.0 6.17 18,900 116,575
1.1 6.78 18,900 128,142
1.2 7.39 18,900 139,709
1.4 8.61 18,900 162,729
1.5 9.22 18,900 174,182
1.7 10.43 18,900 197,089
1.8 11.03 18,900 208,543
2.0 12.24 18,900 231,336
2.3 14.05 18,900 265,469
2.5 15.24 18,900 288,036
2.8 17.03 18,900 321,943
3.0 18.22 18,900 344,396
Ø 49 mạ kẽm 0.8 5.77 18,900 109,091
0.9 6.49 18,900 122,585
1.0 7.21 18,900 136,193
1.1 7.92 18,900 149,688
1.2 8.63 18,900 163,183
1.4 10.06 18,900 190,058
1.5 10.77 18,900 203,553
1.7 12.19 18,900 230,429
1.8 12.90 18,900 243,810
2.0 14.31 18,900 270,459
2.3 16.43 18,900 310,489
2.5 17.83 18,900 337,025
2.8 19.93 18,900 376,715
3.0 21.33 18,900 403,137
Ø 60 mạ kẽm 1.0 8.83 18,900 166,925
1.1 9.71 18,900 183,481
1.2 10.58 18,900 200,038
1.4 12.34 18,900 233,150
1.5 13.21 18,900 249,707
1.7 14.96 18,900 282,706
1.8 15.83 18,900 299,149
2.0 17.57 18,900 332,035
2.3 20.17 18,900 381,251
2.5 21.90 18,900 413,910
2.8 24.49 18,900 462,899
3.0 26.21 18,900 495,331
Ø 76 mạ kẽm 1.1 12.31 18,900 232,697
1.2 13.43 18,900 253,789
1.4 15.65 18,900 295,861
1.5 16.76 18,900 316,840
1.7 18.98 18,900 358,798
1.8 20.09 18,900 379,663
2.0 22.30 18,900 421,508
2.3 25.61 18,900 484,105
2.5 27.82 18,900 525,836
2.8 31.12 18,900 588,092

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Giá thay đổi theo cung cầu thị trường. Để biết mức giá cụ thể tại thời điểm mua hàng hoặc muốn biết các chủng loại thép ống khác của Seah. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn, báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Hotline: 0937.181.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678

Sỹ Mạnh phân phối thép ống Seah chính hãng, giá rẻ

Công ty TNHH Sỹ Mạnh là đại lý phân phối thép ống mạ kẽm SEAH chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi luôn nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau trực tiếp từ nhà máy. Do đó, mức giá thép ống Seah luôn tốt nhất thị trường thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam.

Mua các sản phẩm thép ống Seah nói riêng và các sản phẩm vật liệu xây dựng tại Sỹ Mạnh khách hàng sẽ được hỗ trợ giao hàng đến tận công trình. Cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

Leave a Reply